Top 100 từ tiếng Hàn được sử dụng nhiều nhất năm 2022
Dưới đây là 100 tính từ tiếng Hàn Quốc giúp bạn bổ sung thêm từ vựng tiếng Hàn của mình. Hy vọng nó sẽ có ích cho các bạn. Show
Học từ vựng tiếng Hàn thông qua cách học 100 tính từ thông dụng, thường gặp nhất qua song ngữ Hàn - Anh. Việc học này kết hợp với học tiếng Anh không chỉ giúp kỹ năng học tiếng Hàn Quốc của bạn được cải thiện mà còn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nữa. Học tiếng Hàn Quốc mỗi ngày >>Xem thêm: Tự học tiếng Hàn online hiệu quả 100 tính từ thường gặp cấp độ học tiếng Hàn Quốc sơ cấp.1. 행복하다: to be happy : Hạnh phúc 2. 기쁘다: to be glad, happy : Vui vẻ. 3. 화나다: to be angry : Tức giận 4. 슬프다: to be sad : Buồn phiền. 5. 아프다: to be sick, painful : Bệnh, ốm. 6. 피곤하다: to be tired, exhausted : Mệt mỏi 7. 배가 고프다: to be hungry : Đói bụng 8. 목이 마르다: to be thirsty : Khát nước 9. 졸리다: to be sleepy : Buồn ngủ 10. 걱정하다: to be worried : Lo âu 11. 무섭다: to be scared : Sợ hãi. 12. 짜증나다: to be annoyed : Giận dữ 13. 놀라다: to be surprised : Ngạc nhiên 14. 수줍다: to be shy : Nhút nhát 15. 재미있다: to be interesting : Thú vị 16. 재미없다: to not be interesting : Chẳng thú vị gì 17. 심심하다: to be bored : Buồn rẻ 18. 지루하다: to be boring, dull : Nhàm chán 19. 조용하다: to be quiet : Yên tĩnh. 20. 시끄럽다: to be loud, noisy : Ồn ào, to tiếng 21. 뜨겁다 to be hot : Nóng 22. 따뜻하다: to be warm : Ấm áp 23. 차갑다: to be cold : Lạnh 24. 시원하다: to be cool, refreshing : Mát mẻ 25. 신선하다: to be fresh : Trong lành 26. 아름답다: to be beautiful : Đẹp 27. 예쁘다: to be pretty: Dễ thương 28. 귀엽다: to be cute : Xinh xắn 29. 잘생기다: to be good looking : Bắt mắt 30. 못생기다: to be ugly : Xấu xí 31. 크다: to be big : Lớn 32. 작다: to be small : Bé 33. 많다: to be lots, many : Nhiều 34. 적다: to be few, little : Ít 35. 좁다: to be narrow : Hẹp 36. 넓다: to be wide, broad : Rộng 37. 뚱뚱하다: to be fat, overweight : Béo, quá khổ. 38. 통통하다: to be chubby : Mũm mĩm 39. 날씬하다: to be slim, slender : Gầy 40. 깡마르다: to be skinny, scrawny : Ốm yếu 41. 덥다: to be hot (regarding weather) : Oi bức 42. 뜨겁다: to be hot (regarding touch, objects) : Nóng 43. 따뜻하다: to be warm (regarding both weather and objects) : Ấm 44. 춥다: to be cold (regarding weather) : Lạnh lẽo 45. 차갑다: to be cold, icy, chilly (regarding touch, objects) : Băng 46. 싸늘하다: to be chilly, frosty : Lạnh nhạt 47. 습하다: to be damp, moist, humid : Ẩm ướt 48. 건조하다: to be dry : Khô ráo 49. 흐리다: to be cloudy : Có mây 50. 좋다: to be good, fine : Thời tiết đẹp Học tiếng Hàn Quốc cơ bản qua tính từ >>Xem thêm: Vì sao nên học tiếng Hàn 51. 어렵다: to be difficult : Khó 52. 쉽다: to be easy : Dễ 53. 깨끗하다: to be clean : Sạch sẽ 54. 더럽다: to be dirty : Bẩn 55. 빠르다: to be fast : Nhanh nhẹn 56. 천천하다: to be slow : Chậm chạp 57. 느리다: to be slow : Chậm rãi 58. 급하다: to be urgent : Khẩn cấp 59. 늦다: to be late : Trễ nãi 60. 이르다: to be early : Sớm 61.똑똑하다: to be smart, clever : Thông minh. 62. 멍청하다: to be stupid, foolish : Ngớ ngẩn 63. 싸다: to be cheap : Rẻ 64. 비싸다: to be expensive : Đắt 65. 새롭다: to be new, fresh : Làm mới 66. 오래되다: to be old (regarding objects) : Cũ kỹ 67. 튼튼하다: to be strong, sturdy : Mạnh mẽ 68. 씩씩하다: to be brave : Dũng cảm 69. 약하다: to be weak, feeble : Yếu 70. 건강하다: to be healthy : Khỏe mạnh. 71. 쓰다: to be bitter : Đắng 72. 짜다: to be salty : Mặn 73. 시큼하다: to be sour : Chua 74. 맵다: to be spicy : Cay 75. 달콤하다: to be sweet : Ngọt ngào 76. 기름지다: to be fatty, greasy, oily : Béo 77. 맛있다: to be delicious, tasty : Ngon 78. 맛없다: to be not tasty : Dở 79. 가득하다: to be full, crammed : Nhồi nhét 80. 비어 있다: to be empty : Trống rỗng 81. 나쁘다: to be bad, poor : Tệ hại 82. 딱딱하다: to be hard, stiff : Khó khăn 83. 뾰족하다: to be sharp, pointed : Nhọn 84. 부드럽다: to be soft : Xốp 85. 말랑하다: to be soft, tender, ripe : Mềm 86. 촉촉하다: to be moist : Ẩm 87. 축축하다: to be damp, clammy, wet : Ướt át 88. 젖다: to get wet, damp : Bị ướt 89. 건조하다: to be dry, arid : Khô ráo 90. 미끄럽다: to be slippery : Trơn 91. 편하다: to be comfortable : Thoải mái 92. 불편하다: to be uncomfortable : Không thoải mái 93. 괜찮다: to be alright, ok : Ổn 94. 이상하다: to be weird, strange : Kỳ dị 95. 복잡하다: to be jammed, crowded : Đông đúc 96. 편리하다: to be convenient : Thuận tiện 97. 다르다: to be different : Khác 98. 같다: to be the same : Giống 99. 착하다: to be good-natured, nice : Tốt bụng 100. 비열하다: to be mean, nasty : Xấu tính Mỗi ngày học 25 từ rồi đặt câu với từng loại từ với nhiều nghĩa khác nhau, điều nay sẽ giúp bạn nhớ lâu và học được nghĩa nhiều từ hơn. Từ đó gián tiếp giúp bạn học được nhiều vốn từ vựng tiếng Hàn hơn nữa, giúp rút ngắn thời gian học tiếng Hàn Quốc lại. Chúc các bạn thành công!!! tags: Học tiếng Hàn căn bản, học tiếng Hàn cấp tốc, học tiếng Hàn với người bản địa, học tiếng Hàn cao cấp Tin cùng chuyên mụcBình luậnLên đầu trang Những từ tiếng Hàn thông thường nhấtTrong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày một số từ phổ biến nhất có liên quan đến cuộc sống gia đình và cuộc sống hàng ngày.most common Korean words that are related to family time and daily life. Sách điện tử Hàn QuốcNhấp vào hình ảnh bên dưới để lấy từ điển tiếng Hàn
Những từ ngữ phổ biến nhất của Hàn Quốc (tình yêu trong tiếng Hàn)Tình yêu bằng tiếng Hàn - Tình yêu
Danh sách từ/ thời gian từ tiếng Hàn thông thường nhất bằng tiếng Hàn
Yêu thầmNgười mình thíchBODY PARTS IN KOREAN. Jjaksarang
du Beon đã thường볼, 뺨 Chhaju
Dansunhirất MewuĐẹp Nữ bác sĩ bằng tiếng Hàn - bác sĩ Yeo – 여의사 Bác sĩ phẫu thuật bằng tiếng Hàn - Phẫu thuật – 외과 의사 Bệnh viện tại Bệnh viện Hàn Quốc 병원 Y tá bằng tiếng Hàn -nurse -간호사 Đau não bằng tiếng Hàn - đột quỵ – 뇌졸중 Giáo sư Hàn Quốc - Giáo sư – 교수 Khoa Bệnh viện Hàn Quốc - Khoa Bệnh viện – 병원 부서 & nbsp; bệnh tật hoặc bệnh tật trong bệnh Hàn Quốc Jilhwan 질환 jilhwan & nbsp; hiệu thuốc của Hàn Quốc YakgukPharmacy in Korean 약국 yakguk Seonsaengnim - Một hình thức giáo viên La Mã hóa선생님 Lưng tôi đau bằng tiếng Hàn - tôi bị đau lưng., Lưng tôi đau. Bạn đang đau đớn ở Hàn Quốc - bạn có bị ốm không?, & nbsp;Bạn có bị tổn thương nhiều không?Nó có bị bệnh không?, bị ốm. Lạnh & nbsp; (Gamgi) - Viking Cold. & NBSP; Gamgie golollida / gamgi gollida, điều đó có nghĩa là để bị lạnh lạnh. Tôi có (cafet) lạnh.Thuốc ho có nghĩa là xi -rô ho đau đầu & nbsp; (Dutong) có nghĩa là người đứng đầu và tong có nghĩa là đau đớn.Vì vậy, nó có nghĩa là đau đầu của người Viking. & NBSP;(dutong) 두 (du) means “head” and 통 (tong) means “pain”. So it means “headache”. Meoliga Apayo cũng có nghĩa là đau đầu. Bạn có thể sử dụng đau đầu (Dutong-I ISS-OOYO) nhưng tóc bị tổn thương (Meoliga Apayo) có thể là một thuật ngữ chung hơn. & nbsp; viêm ruột & nbsp; .Vì vậy, Jang Yeom (yeom) Thông tin về ruột của người Hồi giáo hoặc viêm ruột. Tiêu chảy & nbsp; (Seolsa), tiêu chảy tiêu chảy.Sulsareul Haeyo.Tôi bị tiêu chảy. & nbsp; nôn nao & NBSP; & nbsp; Viêm mũi & NBSP; (Biyeom) Tỷ lệ viêm mũi (BI) trong trường hợp này, không phải lúc nào, trong trường hợp này, điều đó có nghĩa là Mũi Mũi trong sử dụng nhân vật Trung Quốc Hanja (Yeom) là nhiễm trùng hoặc viêm.Tôi bị viêm mũi (Biyeom-I ISS-OOYO) Bạn bị viêm mũi. Từ vựng y tế Hàn QuốcDưới đây là danh sách các từ y tế của Hàn Quốc với phát âm.Medical Words with pronunciations.
Bệnh vẩy nến trong từ tiếng HànBệnh vẩy nến là bệnh vẩy nến ở Hàn Quốc.Nó cũng được gọi là người sành ăn khô.Bệnh vẩy nến là một bệnh da mãn tính.Bệnh vẩy nến được công nhận bởi da đỏ khô có vảy (phát ban đỏ) trong các khớp của chi, da đầu, ngón tay, mông.Bệnh vẩy nến cũng gây viêm khớp cho bệnh nhân.Bệnh vẩy nến đường uống là các đường miệng, bệnh vẩy nến hình khuyên là bệnh vẩy nến vòng/ võng vẩy nến là bệnh vẩy nến toàn thân trong tiếng Hàn. Cụm từ phổ biến nhất của Hàn QuốcBạn tôi bị bệnh tâm thần.Bạn tôi bị bệnh tâm thần. Mẹ tôi đã có đêm tại bệnh viện.Mẹ tôi làm việc đêm trong một bệnh viện. & NBSP; Bạn có một hiệu thuốc trên đường không? & NBSP;Có một hiệu thuốc trên đường không? & NBSP; Anh phải đến bệnh viện để điều trị.& nbsp; anh ấy phải đến bệnh viện để giao dịch. Anh ấy vẫn đang ở trong bệnh viện.Anh ấy vẫn ở bệnh viện (The).He’s still in (the) hospital. Tôi đã đi đến nhà thuốc và cúp một số thuốc.Tôi đã đi đến nhà thuốc và mua một số thuốc. Tôi đa bị ôm.Nó bị bệnhsick Bonus từ vựng tiếng HànTìm hiểu liên kết từ vựng tiếng Hàn 1 Tìm hiểu từ vựng Hàn Quốc 2vocabulary Link 2 Tìm hiểu từ vựng Hàn Quốc 3vocabulary Link 3 Lời nguyền Hàn Quốc/ những lời nói xấu Từ vựng tiếng Hàn Trái cây và rau quả bằng tiếng Hàn Từ đồng nghĩa/ Từ trái nghĩa của tiếng Hàn Động từ tiếng Hàn Tính từ Hàn Quốc Trạng từ Hàn Quốc Từ vựng tiếng Hàn Các từ cơ bản của Hàn Quốc Học các từ tiếng Hàn Những từ tiếng Hàn thông thường nhấtTừ tiếng Hàn được sử dụng nhiều nhất là gì?Từ tiếng Hàn và vốn từ vựng cơ bản được sử dụng thường xuyên nhất.. Xin chào - Xin chào (Annyonghaseyo). Xin vui lòng - Juseyo. Xin lỗi - tôi xin lỗi (Joesonghamnida). Cảm ơn bạn - Cảm ơn bạn (Gomapseumnida). Vâng vâng. Không - Không (Aniyo). Có lẽ - có lẽ là Amado. Giúp đỡ - Xin hãy giúp (Dowa Juseyo). Những từ nổi tiếng của Hàn Quốc là gì?20 từ và cụm từ tiếng Hàn mà mọi người hâm mộ K-Drama đều biết.. Unni/oppa/noona/hyung.Unni / Chị: Điều mà một phụ nữ gọi là một gia đình lớn tuổi.Hốt tức Ga-ji-ma.Ga-ji-ma / đừng đi: Đừng đi.Hốt tức Sa-rang-hae.Sa-rang-hae / Tôi yêu bạn: Tôi yêu bạn.Hốt tức Yak-sohk-hae.Yak-sohk-hae / lời hứa: Hứa với tôi.Hốt tức Jo-ah-hae.Hốt tức Bae-go-pah?Hốt tức HENG-BOK-HAE.Hốt tức Bo-go-ship-puh.. Một số từ tiếng Hàn tuyệt vời là gì?18 Tiếng lóng của Hàn Quốc phải sử dụng.. Daebak - Tuyệt vời.Hốt tức Matjeom - Bữa trưa ngon miệng.Hốt tức Mossol (Modol) - Một người chưa bao giờ có bạn trai hoặc cô gái.Hốt tức Namsachin - Một chàng trai chỉ là một người bạn… .... Mildang - Đẩy và kéo.Hốt tức Namchin |Bạn gái (Yeochin) - Boyfried hoặc bạn gái.Hốt tức Daetcheunono - Đó là không .. Những từ cơ bản của Hàn Quốc là gì?10 từ cơ bản hàng đầu trong tiếng Hàn là gì?.. Có: Có (NE) / Có (Ye). Không: Không (a-ni-yo). Được rồi: Gwaen-chan-a-yo. Xin chào: Xin chào (an-nyeong-ha-se-yo). Xin vui lòng (cho các yêu cầu): Ju-se-yo. Cảm ơn bạn: Cảm ơn bạn (go-woy-o). Bạn được chào đón: Cheon-man-e-yo. Xin lỗi: Xin lỗi (sill-ye-ham-ni-da). |