1. You will hear some information about a camping trip. What will each person bring? " For each question, write a letter [A-H] next to each person. You will hear the conversation twice.
=> Answer:
0. D 1. E 2. F 3. B 4. G 5. H
2. Look and read. Choose the correct answer
Example: 0. Go to Adventure Forest if you want to...
A. go somewhere close to town.
B. sleep comfortably.
C. play indoor games.
1. A. Campers have to bring batteries.
B. Campers can buy flashlights there.
C. Campers need flashlights to see at night.
2. A. Anyone can do the activities.
B. Children under ten years old can't go kayaking.
C. River rafting is for adults only.
3. A. The weather is very nice in the winter.
B. There isn't much to do.
C. Joe thinks April should go to Adventure Forest.
=> Answer:
0. A 1. C 2. B 3. C
3. Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
1. These mountains are very beautiful. That's why many people like hiking here.
2. We don't need to take b______ w______ because there is tap water at the campsite.
3. Phu Quoc is a very beautiful i______ in Vietnam.
4. Rafting and k______ are both great fun, but rafts have more people in the boat.
5. Oh nol The flashlight isn't working and I don't have any b______
6. I like walking in the f______ because I can see many birds in the trees.
7. My s______ is very warm. That's why I like sleeping in my tent.
=> Answer:
1. hiking 2. bottled water 3. island 4. kayaking
5. batteries 6. forest 7. sleeping bag
4. Circle the correct words.
1. You shouldn't go to the beach. It really is very beautiful.
2. What can/need we do in Da Nang?
3. We need/should to bring a pillow because the campsite doesn't have any.
4. It's very cold at night so/don't bring a jacket.
5. You should/can't swim in that water. It's very dangerous.
6. The campsite has food so/should we don't need to bring any.
7. Should/Need I go in October?
=> Answer:
1. should 2. can 3. need 4. so
5. can't 6. so 7. Should
5. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. fishing B. highland C. swimming D. kicking
2. A. bay B. vacation C. Jacket D. place
3. A. phone B. cold C. postcard D. forest
4. A. hotel B. hour C. house D. hiking
5. A. garden B. car C. for D. boy
6. A. island B. scuba C. thirsty D. forest
=> Answer:
1. B 2. C 3. D 4. B 5. D 6. A
Home - Video - Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World
2 tháng ago
Prev Article Next Article
Bài giảng Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World – Trên kênh Chương …
source
Xem ngay video Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World
Bài giảng Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World – Trên kênh Chương …
“Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=Iue5-0_BJKU
Tags của Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World: #Tiếng #Anh #lớp #sách #mới #Unit #world #Review #Trang #ILearn #Smart #World
Bài viết Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World có nội dung như sau: Bài giảng Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World – Trên kênh Chương …
Từ khóa của Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World: tiếng anh lớp 8
Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-02-17 22:20:57 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=Iue5-0_BJKU , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #sách #mới #Unit #world #Review #Trang #ILearn #Smart #World
Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 6 sách mới | Unit 8: The world around us – Review – Trang 100 | I-Learn Smart World.
Prev Article Next Article
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Vocabulary and Listening trang 100 - Chân trời sáng tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary and Listening trang 100 [Chân trời sáng tạo]
1 [trang 100 Tiếng Anh 6] Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check
[Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra]
Hướng dẫn làm bài
1. rainy, cloudy | 2. hot, sunny |
3. cold, snowy, icy | 4. foggy, cloudy, cold |
Hướng dẫn dịch
1. có mưa, có mây | 2. nóng, có nắng |
2. lạnh, có tuyết, có băng | 4. có sương mù, có mây, lạnh |
2 [trang 100 Tiếng Anh 6] Complete the texts with some of the words in exercise 1.
[Hoàn thành đoạn văn với các từ ở bài 1]
Đáp án
1. rainy | 2. hot | 3. cold | 4.icy |
5. windy | 6. foggy | 7. stormy |
Hướng dẫn dịch
Nơi ẩm ướt nhất
Mawsynram ở Ấn Độ là một trong những nơi ẩm ướt nhất thế giới. Cái này nhỏ đầy mưa ở Ấn Độ có khoảng 12,000mm mưa mỗi năm.
Nơi khô nhất thế giới
Thung lũng chết ở California là là nơi nóng nhất ở Mỹ. Nhiệt độ cao nhất là 56.70C vào năm 1913. Mặc dù nó có thể nóng, nó cũng có thể lạnh vào ban đêm với nhiệt độ dưới 00C.
Nơi lạnh nhất
Trạm Vostok ở Nam Cực có thể là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nhiệt độ thấp nhất khoảng dưới -89,20C vào năm 1983. Nam Cực là một châu lục băng giá ở cực Nam với 87% băng trên toàn thế giới. Nó cũng có thể gió. Cơn gió mạnh nhất khoảng 327km/h vào năm 1972
Nơi có nhiều sương mù nhất
Nơi có nhiều sương mù trên thế giới là Argentina ở Canada. Khoảng 200 ngày mỗi năm có sương mù. Newfoundland có thể cũng có bão với rất nhiều sấm và sét
3 [trang 99 Tiếng Anh 6] Listen to the interview with explorer Stephanie Lowe. What do you think she is going to do in Antarctica? Listen and check your answer
[Nghe cuộc phỏng vấn với nhà thám hiểm Stephanie Lowe. Bạn nghĩ cô ấy sẽ làm gì ở Nam Cực? Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn]
Hướng dẫn trả lời
She is going to walk to the South Pole and study/ take photos of the ice in Antarctica
Hướng dẫn dịch
Cô ấy sẽ đi bộ đến Nam Cực và nghiên cứu / chụp ảnh băng ở Nam Cực
4 [trang 100-Tiếng Anh 6] Read the Study Strategy. Then read the questions in exercise 5 carefully. Are there any answers you can guess now?
[Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Sau đó đọc kỹ các câu hỏi trong bài tập 5. Có câu trả lời nào bạn có thể đoán bây giờ không?]
5 [trang 100-Tiếng Anh 6] Listen again and choose the correct answers
[Nghe lại lần nữa và chọn đáp án đúng]
Đáp án
Hướng dẫn dịch
1. Stephanie còn là một nhiếp ảnh gia
2. 98% ở Nam Cực là băng
3.Ở Nam Cực, Stephanie sẽ nhìn thấy gấu bắc cực và cá voi
4.Thời tiết tháng 11 sẽ có gió, nắng và lạnh
5.Nhiệt độ sẽ vào khoảng -300C
6.Cô ấy liên lạc với bạn và gia đình bằng một chiếc máy tính đặc biệt
6 [trang 100-Tiếng Anh 6] Work in pairs. Choose a city for your next summer holiday. Ask and answer questions about the weather of that city. Use the phrases in the box and the words in exercise 1
[Làm việc theo cặp. Chọn một thành phố cho kỳ nghỉ hè tiếp theo của bạn. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết của thành phố đó. Sử dụng các cụm từ trong hộp và các từ trong bài tập 1]
Hướng dẫn làm bài
What’s the weather like in spring? It’s warm
What’s the weather like yesterday? It was rainy and windy
Hướng dẫn dịch
Thời tiết vào mùa xuân như thế nào? Trời ấm áp
Thời tiết hôm qua thế nào? Trời mưa và gió
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về soạn Anh 6 Unit 8: Vocabulary and Listening trang 100 - sách Chân trời sáng tạo file tải PDF hoàn toàn miễn phí!
Đánh giá bài viết