Thủ đoạn tinh vi Tiếng Anh là gì

Nghĩa của : thủ đoạn tinh vi

Dịch từ [from]: GOOGLE
Nghĩa :subtle tricksDịch lại

Dịch từ [from]: Vi-X Online
dtừ
Nghĩa : refinement

Xem thêm:
thủ đoạn lừa gạt của lang băm, thủ đoạn mua chuộc, thủ đoạn nham hiểm, thủ đoạn quanh co, thủ đoạn quỷ quyệt, thủ đoạn tiến thân của thầy tu, thủ đoạn xảo quyệt, thu đoạt, thụ độc, thu dọn, thu dồn, thu dọn chiến trường, thu dọn nhà cửa, thụ động, thư đồng,

1. Bằng mánh khóe và thủ đoạn.

With cunning and guile.

2. Đừng bao giờ dùng thủ đoạn gian dối

Never Resort to Devious Methods

3. Kẻ bất chấp thủ đoạn, không phải hào kiệt.

Some will do anything to succeed.

4. Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn.

Buchinsky is crazy... and arrogant and resourceful.

5. Tào Tháo dùng thủ đoạn bất nhân bất nghĩa.

Cao Cao has stooped to evil tricks

6. Vì giang sơn Ngươi không từ thủ đoạn nào cả

For your kingdom you used every stratagems

7. Anh ta bất chấp thủ đoạn để đạt được mục đích

Why cancel the effect.

8. Tào Tháo dùng thủ đoạn này đúng là bất nhân bất nghĩa.

Cao Cao has stooped to evil tricks. This is psychological warfare.

9. Hắn có thể bất chấp mọi thủ đoạn để giành chiến thắng.

He will do anything within his power to gain victory

10. Hãy cho biết cách Ma-quỉ dùng thủ đoạn nêu nghi vấn.

How has Satan used the method of raising questions to create doubts?

11. Đúng rồi, sao em không ra ngoài và dở thủ đoạn ra nhỉ?

Yeah, why aren't you out on the street turning tricks?

12. Chia để trị là một trong những thủ đoạn xảo quyệt của hắn.

Divide and conquer is one of his wily tactics.

13. Cô không từ thủ đoạn nào để hạ thấp danh phẩm của người khác

You've done all you could to lower the prestige of decent people.

14. Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế?

Why is it so important to avoid resorting to devious ways?

15. Bao che tội ác của ông chủ Đinh, che dấu thủ đoạn của các người.

You let Ding kill Yan to cover up your own involvement.

16. Ông ta đã cố làm chủ thành phố và ông ta bất chấp mọi thủ đoạn.

He was, uh, trying to take over the city, and it didn't matter who he eliminated.

17. Hắn là kẻ không từ bất cứ thủ đoạn nào để đạt được thứ mình muốn.

He'll stop at nothing to get what he wants.

18. Và nếu họ bị phát hiện chơi thủ đoạn bẩn, nó có thể cứu mạng họ.

And if they get caught playing dirty tricks, it can save their ass.

19. Họ thường dùng thủ đoạn xuyên tạc, lời nửa sự thật, và sự dối trá trắng trợn.

They often resort to distortions, half-truths, and outright falsehoods.

20. 8 Sa-tan dùng cùng thủ đoạn đó khi cám dỗ Chúa Giê-su trong hoang mạc.

8 Satan used the same tactic when he tried to tempt Jesus in the wilderness.

21. Chạy trực tiếp vào đàn linh dương chính là thủ đoạn nhằm tạo lên sự hỗn loạn.

Running directly at the herd is a ploy to generate panic.

22. Không muốn tìm hiểu những thủ đoạn ranh ma và động cơ đen tối của tên sát nhân?

No probing the devious twists and turns of man's darkest motives?

23. Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ.

Schemes, assassinations, and political intrigues tainted their office.

24. Nhưng anh đang nuông chiều kẻ giết người này bằng cách duy trì thủ đoạn hắn tạo ra.

But you're indulging This killer by perpetuating The ruse he's created.

25. Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc.

Catholic and Protestant rulers jockeyed for political supremacy and commercial gain.

26. 3 Một thủ đoạn được Sa-tan sử dụng là gieo sự nghi ngờ vào tâm trí chúng ta.

3 One ploy that Satan uses is to plant doubts in our mind.

27. Sa-tan dùng thủ đoạn lừa gạt để gia tăng tầm ảnh hưởng. 2 Cô-rinh-tô 11:14.

The Devil uses deception to increase his influence. 2 Corinthians 11:14.

28. Tín đồ đấng Christ phải duy trì đạo đức, không bắt chước những thủ đoạn bất lương của những người khác

Christians must maintain virtue, not imitating the dishonest tactics of others

29. Nữ Hoàng Đỏ dùng mọi thủ đoạn ngăn chặn không cho virut bùng phát ra ngoài theo một cách cực đoan.

The Red Queen responded to the threat Of the viral outbreak in an extreme way..

30. 6 Chúng ta không thể dùng thủ đoạn gian dối nếu muốn được xem là những người giữ lòng trung kiên.

6 We cannot resort to devious means if we are to be counted among integrity keepers.

31. Một số thủ đoạn mà Sa-tan dùng để gài bẫy tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay là gì?

What are some tricks used by Satan to ensnare Jehovahs servants today?

32. Thủ đoạn kế tiếp của Sa-tan là dùng ba người bạn của Gióp để phá hủy lòng trung kiên của ông.

Satans next device to break Jobs integrity involved three of his companions.

33. Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu.

Our fare is mayhem and malice with all the ingenious gore we can devise.

34. 19 Sự bất lương, gian lận, nói dối, những thủ đoạn kinh doanh tàn nhẫn, và trộm cắp cũng rất thông thường ngày nay.

19 Dishonesty, fraud, lying, cutthroat business tactics, and stealing also are common today.

35. Một thủ đoạn mà chúng dùng là mê tín dị đoan.Sáng-thế Ký 6:1, 2; Lu-ca 8:2, 30; Giu-đe 6.

Superstition has been one of their devices. Genesis 6:1, 2; Luke 8:2, 30; Jude 6.

36. Hắn có thể dùng nhiều thủ đoạn khác nhau như hăm he, đe dọa, đổ lỗi hay có lẽ kết hợp các phương pháp này.

He may use a variety of tactics, including threats, blackmail, and blame, or perhaps a combination of these.

37. Các tín hữu có thể phân biệt giữa những thủ đoạn hào nhoáng phù du với những phương pháp giúp nâng cao tinh thần và lâu dài.

Members can discern between schemes that are flashy and fleeting and those refinements that are uplifting and enduring.

38. Trong một chuỗi phức tạp những thủ đoạn quân sự và phản quân sự, Nhật Bản đánh lui hạm đội Nga tại cảng Lữ Thuận vào năm 1905.

In a complicated series of maneuvers and counter-maneuvers, Japan pushed back a Russian fleet at the Battle of Port Arthur in 1905.

39. Nhà khoa học Martin Gardner mô tả Kulagina như một "lang băm khá béo với đôi mắt đen nhỏ" người đã bị bắt dùng thủ đoạn để di chuyển đồ vật.

Science writer Martin Gardner described Kulagina as a "pretty, plump, dark eyed little charlatan" who had been caught using tricks to move objects.

40. Các thủ đoạn này gồm có sự bắt bớ, lời nói dối, triết lý thế gian lừa bịp, các thứ hấp dẫn vật chất và sự cám dỗ để phạm điều vô luân.

They include persecution, lies, deceptive worldly philosophies, materialistic attractions, and the temptation to engage in immorality.

41. Nếu người nào dùng thủ đoạn xảo quyệt phạm tội ngoại tình, rồi ly dị người hôn phối hoặc ép vợ phải ly dị mình, thì đã phạm một tội đáng ghét và bội tình.

One who deceitfully commits adultery and then either divorces his mate or pressures her to divorce him has committed a treacherous, hateful sin.

42. Một giáo sư ngành luật phân tích những việc họ đã làm nhằm thực hiện ý đồ, và kết luận rằng vụ việc này là thủ đoạn thâm độc nhất trong lịch sử tố tụng.

An analysis of their efforts to achieve that end moved one law professor to dub the whole affair the darkest crime known to the history of jurisprudence.

43. Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác.

Christians never employ deceit or dishonesty but are uncorrupted, genuine, and honest in declaring the Kingdom message to others.

44. Thay đổi thủ đoạn, Cai-phe gặng hỏi: Ta khiến người chỉ Đức Chúa Trời hằng sống mà thề, hãy nói cho chúng ta, ngươi có phải là Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời chăng?

Changing tactics, Caiaphas demands: By the living God I put you under oath to tell us whether you are the Christ the Son of God!

45. [2 Cô-rinh-tô 4:4] Sa-tan cũng không ngần ngại dùng thủ đoạn đe dọa và khai thác sự sợ hãi loài người để hoàn thành mục đích của hắn.Công-vụ 5:40.

[2 Corinthians 4:4] And Satan does not hesitate to resort to threats and to exploit fear of men to accomplish his aim. Acts 5:40.

46. Mặt khác, một số người tả Constantine là kẻ nhuốm máu, bị bêu xấu là có vô số hành động tàn ác và đầy thủ đoạn bịp bợm,... một bạo chúa ghê tởm, phạm phải những tội ác khủng khiếp.

At the other end of the spectrum, some describe Constantine as bloodstained, stigmatized by countless enormities and full of deceit, . . . a hideous tyrant, guilty of horrid crimes.

47. Dicky sau đó đã cố gắng có được tiền bằng thủ đoạn lấy bạn gái mình giả làm gái điếm, để một khi cô có được khách hàng, cô liền mạo danh thành sĩ quan cảnh sát và ăn cắp tiền của khách.

Dicky then tries to get money by posing his girlfriend as a prostitute and then, once she picks up a client, impersonating a police officer to steal the client's money.

48. Dự luật được thông qua với số phiếu 23085, nhưng giải pháp thỏa hiệp này chẳng gì khác hơn là một thủ đoạn khôn khéo nhằm bảo đảm sự bãi bỏ tệ buôn nô lệ sẽ bị đình hoãn vô thời hạn.

This was passed by 230 to 85 votes, but the compromise was little more than a clever ploy, with the intention of ensuring that total abolition would be delayed indefinitely.

49. Costa Gomes cho rằng các binh sĩ người Phi tốn ít chi phí hơn và dễ thiết lập quan hệ với cư dân địa phương hơn, một thủ đoạn tương tự chiến lược 'Hearts and Minds' được lực lượng Hoa Kỳ sử dụng tại Việt Nam vào đương thời.

Costa Gomes argued that African soldiers were cheaper and were better able to create a relationship with the local populace, a tactic similar to the 'hearts and minds' strategy being used by United States forces in Vietnam at the time.

Video liên quan

Chủ Đề