Thao thao bất tuyệt tiếng Anh là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: thao thao bất tuyệt

Translation

powered by

Vietnamese - Vietnamese dictionary

Jump to user comments

version="1.0"?>
  • Nói lời lẽ trôi chảy, hùng hồn: Nói thao thao bất tuyệt.

Dịch Nghĩa thao thao bat tuyet - thao thao bất tuyệt Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Theo ý tôi, đá banh là môn thể thao tuyệt vời.

In my opinion, soccer is a great sport.

2. Điều tuyệt nhất khi làm ở cửa hàng đồ thể thao là...

Best thing about working at a sporting goods store:

3. " Tôi kiếm tiền nhiều hơn bất kỳ ai trong giới thể thao. "

" I made more money than anyone else in all of sports. "

4. Đôi giày thể thao.

They were trainers.

5. Trong khi tôi thao thao kể lại các chi tiết, cha tôi không nói gì.

As I poured out the details, he said nothing.

6. Thể thao năm 2028 mô tả các sự kiện năm trong thể thao thế giới.

2028 in sports describes the year's events in world sport.

7. Rất nhiều diễn giả cứ thao thao và thây kệ những gì diễn ra bên lề.

So many speakers just go on and leave the stuff that happened there.

8. Bài chi tiết: Thể thao tại Đan Mạch Thể thao phổ biến ở Đan Mạch, người dân tham gia và xem nhiều môn thể thao đa dạng.

Sports are popular in Denmark, and its citizens participate in and watch a wide variety.

9. Giày thể thao của tôi?

My run-fast trainers?

10. Khả năng thao tác với nhau

Interoperability

11. Em thường trằn trọc thao thức.

I had trouble sleeping.

12. Tom đang đi giày thể thao.

Tom is wearing sneakers.

13. Thao tác liên kết hoàn tất

Link operation completed

14. Thao tác không được hỗ trợ

Unsupported operation

15. Tuy nhiên thì thể thao của nữ giới lại không phổ biến đối với khán giả thể thao nam giới.

Despite that, however, women's sports are not nearly as popular among spectators as men's sports.

16. Khoanh tròn bất cứ môn thể thao nào sau đây mà các em đã chơi hay xem, và thêm vào bản liệt kê các môn thể thao nào khác các em đã chơi hay xem:

Circle any of the following sports you have played or watched, and add to the list any other sports you have played or watched:

17. Nam Carolina cũng là một điểm đến hàng đầu cho các môn thể thao golf và thể thao dưới nước.

South Carolina is also a top destination for golf and water sports.

18. Chúng ta sẽ tránh lái xe bất cẩn và chơi những trò thể thao hung bạo hay nguy hiểm.

We will avoid reckless driving and violent or dangerous sports.

19. Tôi muốn tìm 1 đôi giày thể thao.

I'm just looking for some hiking boots.

20. Bạn làm điều đó bằng giày thể thao.

You do it in your sneakers.

21. Bạn có tập thể thao đầy đủ không?

Do you get enough exercise?

22. QUÁ KHỨ: MÊ THỂ THAO VÀ CỜ BẠC

HISTORY: CONSUMED BY PROFESSIONAL SPORTS AND GAMBLING

23. Tôi sẽ thao tác trên máy vi tính

I'll be keying the computer.

24. Thao tác thổi hơi ngạt trong kĩ thuật Heimlich...

Breathing techniques for the Heimlich maneuver...

25. Bơi cũng là một môn thể thao chuyên nghiệp.

Swimming is also a professional sport.

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TALK A BLUE STREAK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life.

Video liên quan

Chủ Đề