Study là gì trong tiếng anh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈstə.di/

Hoa Kỳ[ˈstə.di]

Danh từSửa đổi

study /ˈstə.di/

  1. Sự học tập; sự nghiên cứu. to give one's hours to study — để hết thì giờ vào học tập to make a study of something — nghiên cứu một vấn đề gì
  2. Đối tượng nghiên cứu.
  3. Sự chăm chú, sự chú ý. it shall be my study to write correctly — tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
  4. Sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng [[thường] brown study]. to be lost in a brown study — đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
  5. Phòng làm việc, phòng học [học sinh đại học]; văn phòng [luật sư].
  6. [Nghệ thuật] Hình nghiên cứu.
  7. [Âm nhạc] Bài tập.
  8. [Sân khấu] Người học vở. a slow study — người học vở lâu thuộc

Ngoại động từSửa đổi

study ngoại động từ /ˈstə.di/

  1. Học; nghiên cứu. to study one' spart — học vai của mình to study books — nghiên cứu sách vở
  2. Chăm lo, chăm chú. to study common interests — chăm lo đến quyền lợi chung

Chia động từSửa đổi

study

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to study
studying
studied
study study hoặc studiest¹ studies hoặc studieth¹ study study study
studied studied hoặc studiedst¹ studied studied studied studied
will/shall²study will/shallstudy hoặc wilt/shalt¹study will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy
study study hoặc studiest¹ study study study study
studied studied studied studied studied studied
weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy
study let’s study study

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

study nội động từ /ˈstə.di/

  1. Cố gắng, tìm cách [làm cái gì]. to study to avoid disagreeable topics — cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
  2. [Từ cổ,nghĩa cổ] Suy nghĩ.

Thành ngữSửa đổi

  • to study out: Suy nghĩ tự tìm ra [vấn đề gì].
  • to study up: Học để đi thi [môn gì].
  • to study for the bar: Học luật.

Chia động từSửa đổi

study

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to study
studying
studied
study study hoặc studiest¹ studies hoặc studieth¹ study study study
studied studied hoặc studiedst¹ studied studied studied studied
will/shall²study will/shallstudy hoặc wilt/shalt¹study will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy
study study hoặc studiest¹ study study study study
studied studied studied studied studied studied
weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy
study let’s study study

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề