Terms nghĩa là gì

Để giúp cho chất liệu của bài Writing của chúng ta được hay và phong phú hơn, trong bài viết này mình sẽ giới thiệu tới các bạn ý nghĩa và cách sử dụng của cụm từ In terms of nhé:

IN TERMS OF LÀ GÌ?

– In terms of là cụm từ có đa nghĩa, phần lớn được hiểu là “về phần, về phía, theo quan điểm của, liên quan tới, trong mối quan hệ với, xét về mặt…, dưới dạng của…, trong thời hạn của…, trong nhiệm kỳ của…, nhờ vào, [vào/ tầm] khoảng… “

– Tùy thuộc vào từng trường hợp mà In terms of biểu thị một sắc thái nghĩa riêng biệt.

Ex: The disaster caused billions in damage, but the biggest losses were in terms of lives.

[Thảm họa gây ra thiệt hại hàng tỷ đô la nhưng thiệt hại lớn nhất liên quan tới cuộc sống]

The disaster caused billions in damage, but the biggest losses were in terms of lives.

CÁCH DÙNG IN TERMS OF

Để hiểu rõ nghĩa của cụm từ này hơn thì chúng ta cùng nhau xem cách dùng của nó dưới đây nhé!

1. Dùng với nghĩa là xét về mặt, trên phương diện của

Ex: In terms of style, the first paragraph is written fairly good.

   [Xét về mặt phong cách, đoạn đầu được viết khá tốt]

➔ Ở đây cụm từ In terms of được dùng với nghĩa xét về mặt là một câu đánh giá, nhận xét.

2. Với nghĩa trong thời hạn, trong nhiệm kỳ, trong vòng thời gian, trong điều kiện

Ex: In terms of the food crisis, the future of the country looks extremely bleak.

[Trong điều kiện của cuộc khủng hoảng lương thực, tương lai của đất nước trông cực kỳ ảm đạm]

➔ Cụm từ này được sử dụng nghĩa trong điều kiện là đưa ra một cái nhìn khái quát về điều kiện của ‘food crisis’.

3. Dùng để nói về sự liên quan đến, đang trong mối quan hệ với

Ex: Bob always had thought of his children’s future in terms of studying and livings.

[Bob luôn luôn suy nghĩ về tương lai của những đứa con liên quan đến việc học tập và sinh sống]

➔ Trong câu này, nó dùng để nói về sự liên quan ở việc “suy nghĩ” của Bob tới những đứa con của mình.

4. Biểu thị sự ước lượng

Ex: A: How far is it in terms of kilometers from your house to office?

B: About 5 km.

   [A: Khoảng cách từ nhà bạn đến văn phòng tầm bao nhiêu ki – lo – mét?

        B: Khoảng 5km]

5. Dùng để thể hiện 1 thứ này dưới dạng của thứ khác

Ex: Her father saved all money in terms of investment securities.

[Bố của cô ấy tiết kiệm tất cả tiền dưới dạng chứng khoán đầu tư]

6. Sử dụng với nghĩa là nhờ vào

Ex: People said that Viet is wealthy in terms of receiving an inheritance from his grandparents.

   [Người ta nối rằng Việt giàu có là nhờ vào thừa kế tài sản của bố mẹ anh ấy]

Xem thêm: Neither nor và Either or là gì? Cấu trúc, cách dùng & bài tập vận dụng

CẤU TRÚC

In terms of + động từ/ cụm danh từ/ danh động từ [V-ing] + Clause

➔ Sau cụm In terms of là một mệnh đề

Ex: In terms of the merger, she is afraid she can’t provide anything.

[Về việc sáp nhập, cô ấy e rằng cô ấy không thể cung cấp bất cứ điều gì]

Cấu trúc này trong bài writing có dạng như sau:

The chart/ graph/ table compares/demonstrates A and B in terms of C

➔ Biểu đồ, bảng so sánh đối tượng A và B về phương diện C

Ex: The graph compares agriculture, industry in terms of livings around the world.

  [Biểu đồ thể hiện văn hóa, công nghiệp về phương diện cuộc sống toàn thế giới]

Mở rộng: Trong Task 1 – Ielts Writing, đây là cách dễ dàng sử dụng để viết mở bài cho dạng so sánh biểu đồ hay các bảng so sánh.

Hãy hiểu thật rõ về ý nghĩa và các cách sử dụng của cụm từ trên để bài viết của chúng ta được đánh giá cao hơn trong mắt người đọc nhé. Cảm ơn đã theo dõi!

Xem thêm: But, However và Therefore: Cách dùng & phân biệt

  • Term có nghĩa là  kỳ học
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.

 kỳ học Tiếng Anh là gì?

 kỳ học Tiếng Anh có nghĩa là Term.

Ý nghĩa - Giải thích

Term nghĩa là  kỳ học.

Đây là cách dùng Term. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục Term là gì? [hay giải thích  kỳ học nghĩa là gì?] . Định nghĩa Term là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Term /  kỳ học. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

   

Tiếng Anh Term
Tiếng Việt Kỳ Hạn, Từ Ngữ; Thuật Ngữ
Chủ đề Kinh tế
  • Term là Kỳ Hạn, Từ Ngữ; Thuật Ngữ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Term

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Term là gì? [hay Kỳ Hạn, Từ Ngữ; Thuật Ngữ nghĩa là gì?] Định nghĩa Term là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Term / Kỳ Hạn, Từ Ngữ; Thuật Ngữ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtɜːm/

Hoa Kì[ˈtɜːm]

Danh từSửa đổi

term /ˈtɜːm/

  1. Hạn, giới hạn, định hạn. to set a term to one's expenses — giới hạn việc tiêu pha của mình
  2. Thời hạn, kì hạn. a term of imprisonment — hạn tù term of office — nhiệm kì, thời gian tại chức to have reached her term — đến kì ở cữ [đàn bà]
  3. Định kì.
  4. Phiên [toà], kì học, quý, khoá. the beginning of term — bắt đầu kì học Michaelmas [Hilary, Easter, Trinity] term — kì học mùa thu [mùa đông, mùa xuân, mùa hạ]
  5. [Số nhiều] Điều kiện, điều khoản. the terms of a treaty — những điều khoản của một hiệp ước not on any terms — không với bất cứ một điều kiện nào to dictate terms — bắt phải chịu những điều kiện to make terms with — thoả thuận với, kí kết với
  6. [Số nhiều] Giá, điều kiện. on easy terms — với điều kiện trả tiền dễ dãi on moderate terms — với giá phải chăng
  7. [Số nhiều] Quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại. to be on good terms with someone — có quan hệ tốt với ai to be on speaking terms with someone — quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai
  8. Thuật ngữ. technical term — thuật ngữ kỹ thuật
  9. [Số nhiều] Lời lẽ, ngôn ngữ. in set terms — bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng in terms of praise — bằng những lời khen ngợi
  10. [Toán học] Số hạng.

Ngoại động từSửa đổi

term ngoại động từ /ˈtɜːm/

  1. Gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là. he terms himself a doctor — hắn tự xưng là bác sĩ

Chia động từSửa đổi

term

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to term
terming
termed
term term hoặc termest¹ terms hoặc termeth¹ term term term
termed termed hoặc termedst¹ termed termed termed termed
will/shall²term will/shallterm hoặc wilt/shalt¹term will/shallterm will/shallterm will/shallterm will/shallterm
term term hoặc termest¹ term term term term
termed termed termed termed termed termed
weretoterm hoặc shouldterm weretoterm hoặc shouldterm weretoterm hoặc shouldterm weretoterm hoặc shouldterm weretoterm hoặc shouldterm weretoterm hoặc shouldterm
term let’s term term

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề