Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{1}{{2\cos x - 1}}\] là:
Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\] là:
Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \] là
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số \[y = f[x] = 2\sin 2x?\]
Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \[y = \left| {\sin x} \right|?\]
Giải phương trình \[\cot \left[ {3x - 1} \right] = - \sqrt 3 .\]
Giải phương trình $\sin x\cos x + 2\left[ {\sin x + \cos x} \right] = 2$.
Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?
Những câu hỏi liên quan
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x - π 3 + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho bất phương trình 2x ≤ 3.
a] Trong các số -2; 5/2; π; √10 số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của bất phương trình trên ?
b] Giải bất phương trình đó và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số.
Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
sin 2 x + 2 cos x - sin x - 1 tan x + 3 = 0 trên đường tròn luojng giác là bao nhiêu?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A,B,C và D trên đường tròn đơn vị ở hình. Trong đó:
Ứng với điểm A là họ nghiệm x = 2k π
Ứng với điểm B là họ nghiệm x = π 2 + 2 k π
Ứng với điểm C là họ nghiệm x = π + 2 k π
Ứng với điểm D là họ nghiệm x = - π 2 + 2 k π Phương trình cot3x=cotx có các họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm
A. A và B
B. C và D
C. A và C
D. B và D
Số nghiệm thuộc khoảng [ 0 ; π ] của phương trình. tan x + sin x + tan x - sin x = 3 tan x là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trang trước Trang sau
Bài 1: Giá trị nào là nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 0
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Bài 2: Giải phương trình: 1/[sin2 x]+tanx-1=0
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Bài 3: Tập nghiệm của phương trình tanx + cotx -2 = 0 là:
Quảng cáoHiển thị đáp án
Đáp án: C
Bài 4: Giải phương trình
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Bài 5: Phương trình sau có tập nghiệm là:
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Bài 6: Gọi a là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. a [0,π/4] C. a [π/4,3π/4]
B. a [π/4,π/2] D. a = 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Quảng cáo
Bài 7: Điều kiện của phương trình: cos3xtan5x = sin7x là:
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Bài 8: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan[2x – π/3]+3=0 trên đường tròn lượng giác là:
A. 4. B. 3. C. 2. D.1.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Vậy có 4 vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên vòng tròn lượng giác.
Chọn A.
Bài 9: Điều kiện của phương trình sau là:
A. cos2x 0 C. cos2x 0
B. cos2x > 0 D. Không xác định tại mọi x.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
ĐKXĐ: cos2x 0. Chọn C.
Bài 10: Giải phương trìnhsau. Ta được nghiệm là:
A. Phương trình vô nghiệm C. x = ± π/6+kπ, k Z
B. x = ± π/6+k2π, k Z D. x = π/6+kπ, k Z
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
ĐKXĐ : cos2x 0.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước Trang sau