VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
A. x = - π 18 ; x = π 2
B. x = - π 18 ; x = 2 π 9
C. x = - π 18 ; x = π 6
D. x = - π 18 ; x = π 3
Các câu hỏi tương tự
Cho hàm số f[x] = sin3x.
Tính f''[-π/2], f''[0], f''[π/18]
Cho phương trình: cosx + sin4x - cos3x =0. Phương trình trên có bao nhiêu họ nghiệm x = a+k2 π
A. 2
B. 6
C. 3
D. 5
Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A,B,C và D trên đường tròn đơn vị ở hình. Trong đó:
Ứng với điểm A là họ nghiệm x = 2k π
Ứng với điểm B là họ nghiệm x = π 2 + 2 k π
Ứng với điểm C là họ nghiệm x = π + 2 k π
Ứng với điểm D là họ nghiệm x = - π 2 + 2 k π Phương trình cot3x=cotx có các họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm
A. A và B
B. C và D
C. A và C
D. B và D
Tìm nghiệm x ∈ [0; π] của phương trình: 5cosx + sinx - 3 = 2 sin[2x + π 4 ]
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Phương trình c o t [ x + π / 4 ] = 0 có nghiệm là:
A. x = - π/4 + kπ, k ∈ Z.
B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = - π/4 + k2π, k ∈ Z.
D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.
Phương trình tan[ x - π/4] = 0 có nghiệm là:
A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = kπ, k ∈ Z.
D. x = k2π, k ∈ Z.
Nghiệm của phương trình cos2 x- cosx = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π
A. x= π / 6
B. x= π / 2
C. x= π / 4
D. x=- π / 2
BÀI TẬP :
1.14. Giải các phương trình :
a] sin 3x = – /2
b] sin [ 2x + 10 °] = / 2
d] sin 4x = 2/3
>>Xem đáp án tại đây.
1.15 : Giải các phương trình :
a] cos[x + 3] =1/3
b] cos[3x − 45°] = / 2
c] cos[2x + π/3] = −1/2
d] [2 + cosx][3cos2x − 1]=0
>>Xem đáp án tại đây.
1.16 : Giải các phương trình :
a] tan[2x + 45° ]= − 1
b] cot[x + π/3] =
c] tan[x / 2 − π/4 ] = tanπ/8
d] cot[x/3+20°]=−
>>Xem đáp án tại đây.
1.17 Giải các phương trình :
a] cos3x – sin2x = 0
b] tanxtan2x = – 1
c] sin 3x + sin 5x = = 0
d] cot2x cot3x = 1
>>Xem đáp án tại đây.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. 18 Nghiệm của phương trình sin5x = /2 là :
>>Xem đáp án tại đây.
1.19 Nghiệm của phương trình cot[2x – 30°] = – /3 là :
A. 30° + k90° [k ∈ Z ]
B. 75° + k90° [k ∈ Z ]
C.45° + k90° [k ∈ Z ]
D. -75° + k90° [k ∈ Z ]
>>Xem đáp án tại đây.
1.20 Nghiệm của phương trình tanx + tan [ x + π/4] + 2 = 0 là
>>Xem đáp án tại đây.
1.21 Nghiệm của phương trình sin3xcosx – sin4x = 0 là
A. kπ và π /6 + kπ /3 [ k ∈ Z ]
B. π /4 + k2π [ k ∈ Z ]
C. π / 3 + kπ [ k ∈ Z ]
D. π/3 + k2π và π /4 + k2π [ k ∈ Z ]
>>Xem đáp án tại đây.
1.22 Nghiệm của phương trình cos2x.cos4x = 1 thuộc đoạn [-π ; π] là :
A. – π /2 ; 0 và π
B. 0; π /2 và π
C. -π ; 0 và π
D. -π/2 ; π/2 và π
>>Xem đáp án tại đây.
1.23 Nghiệm của phương trình tanx.cot3x = – 1 thuộc đoạn [0;3π/2] là :
A. π /6 ; π /4 và π /3
B. π/2 ; 3π /4 và π
C. π /6 ; 3π/4 và 5π/4
D. π/4 ;3π /4 và 5π/4
>>Xem đáp án tại đây.
1.24 Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x -cosx = 0 thược đoạn [-π/2 ; 3π/2] là
A. 3π /2
B. 4π /3
C. 5π /4
D. π
>>Xem đáp án tại đây.