Nắm bắt cơ hội Tiếng Anh là gì

1. Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt.

Then that's just a chance I'm gonna have to take.

2. Người phụ nữ, cô ấy sẽ nắm bắt được nó.

The woman, she just picks it up.

3. Bạn có nắm bắt được những lời anh ta nói không?

Did you catch what he said?

4. Quyết định tiếp tục nắm bắt tình hình nghiêm trọng này.

Decides to remain seized of this serious situation.

5. Ông thậm chí không thể nắm bắt câu hỏi để hỏi.

You aren't even able to grasp What questions to ask.

6. Sử dụng dấu ngoặc đơn [] để nắm bắt các phần của Trường.

Use the parenthesis [] to capture parts of the Fields.

7. Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này.

You can make the most of this second chance if you want to.

8. Tôi tin rằng tôi đã nắm bắt được chút nét gì của anh.

I believe I have captured something of your likeness.

9. Chỉ có cơ hội được nắm bắt và cơ hội bị bỏ lỡ.

There are seized opportunities and missed opportunities.

10. Bạn thấy được 1 cơ hội, và bạn quyết dịnh nắm bắt nó.

You see an opportunity and you decide what you're going to do to try to seize that.

11. Chúng ta đang nắm bắt khả năng kiểm soát một tương lai đổi mới.

What we're doing is we are seizing control of our evolutionary future.

12. My Beautiful Dark Twisted Fantasy nắm bắt phần cốt lõi đó một cách đầy đủ.

My Beautiful Dark Twisted Fantasy captures that essence in full.

13. Và nó không giống như những con chim sẽ không nắm bắt này guy, họ sẽ nắm bắt tất cả các người trong số họ, nhưng họ đang gonna bắt anh chàng này thường xuyên hơn rất nhiều.

And it is not like the birds won't catch this guy, they'll catch all of them, but they're gonna catch this guy a lot more frequently.

14. Nắm bắt tinh thần đồng đội thế này là hơi xa với chúng ta phải không?

Taking this team-spirit thing a little far, aren't we?

15. Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác

Capture a revenue sharing relationship between you and another publisher

16. Sử dụng để giữ dễ dàng nắm bắt để phổ biến đi làm để quảng cáo.

Use to hold easy to grasp to disseminate come do to advertise.

17. Minh họa gợi hình ảnh nên giúp người nghe dễ nắm bắt điểm ngài đang nói.

They painted mental images that were easy to grasp.

18. Vâng, và cái tôi ngưỡng mộ nhất... là cách anh nắm bắt giọng điệu của con người.

Yes, and what I most admire... is the way you've captured the voice of the common people.

19. Bạn phải thực sự nắm bắt được sự kháng cự xuất hiện khi bạn đang lái tàu.

You have to actually capture the resistance coming against you when you're sailing.

20. Chỉ các quốc gia cải cách mạnh mẽ mới có thể nắm bắt cơ hội tăng trưởng này.

Only the countries that will boldly transform will be able to seize this growth.

21. Mỗi khi cháu vươn tới cái cháu quan tâm... cơ hội sẽ đến và nắm bắt lấy nó.

Every time you reach out for something you care about... fate comes along and snatches it away.

22. nhưng tôi vẫn không thể nắm bắt được một khái niệm cơ bản như là tính hài hước.

Still, I am unable to grasp such a basic concept as humour.

23. Sau ba cuộc chiến bỏ lửng bởi Chén Thánh khó nắm bắt, cuộc chiến lần IV bắt đầu.

After three inconclusive wars for the elusive Holy Grail, the Fourth War commences.

24. Chủ doanh nghiệp không nắm bắt rõ các kỹ năng quan trọng dùng để quản lý doanh nghiệp .

An entrepreneur does n't know or understand the important skills it takes to run a business .

25. Chúng ta phải nắm bắt được những thói quen hại sức khoẻ tinh thần và thay đổi chúng.

We have to catch our unhealthy psychological habits and change them.

26. Bạn có thể tạo biểu thức chính quy sau để nắm bắt tất cả các SKU dép đi biển:

You could create the following regular expression to capture all beach-sandal SKUs:

27. Bạn có nhanh nhạy nắm bắt cơ hội bất ngờ trong khu vực của hội thánh để làm chứng không?

Are you alert to opportunities that may unexpectedly arise in your congregation territory?

28. Câu thơ "carpe diem quam minimum credula postero" [nắm bắt khoảnh khắc, chớ tin gì tương lai xa vời vợi].

It closes with the famous line: carpe diem, quam minimum credula postero [Seize the day, trusting tomorrow as little as possible].

29. Chúng ta cũng dùng một phần của ngôn ngữ để nắm bắt những thứ như mình nói, nó " ghìm " chúng xuống.

We also use that part of language to grasp things as we say, it " pins " them down.

30. Franco Arda nói " Hiểu biết tài chính " sẽ giúp độc giả nắm bắt nhanh chóng nhiều điểm chính của kế toán .

Franco Arda says " Financial Intelligence " will help readers quickly understand many of the major areas of accounting .

31. Liên kết với các doanh nghiệp tư nhân sẽ giúp họ nắm bắt và thỏa mãn nhu cầu mới của thị trường.

Partnering with private companies would be crucial to help them understand and meet new and emerging market requirements.

32. Franco Arda nói " Hiểu biết tài chính " sẽ giúp độc giả nắm bắt nhanh chóng các vấn đề chính của kế toán .

Franco Arda says " Financial Intelligence " will help readers quickly understand many of major areas of accounting .

33. Lòng tin là một khái niệm khó nắm bắt, nhưng chúng ta phải dựa vào lòng tin để mọi việc trôi chảy.

Trust is an elusive concept, and yet we depend on it for our lives to function.

34. Nắm bắt cơ hội, hạm đội Hy Lạp đã dàn thành hàng ngang và cuối cùng đã giành được một chiến thắng quyết định.

Seizing the opportunity, the Greek fleet formed in line and scored a decisive victory.

35. Lý do: Cần thiết phải có thẻ nắm bắt thông tin chi tiết về khách hàng để có danh sách tiếp thị lại mạnh mẽ.

Why: Tags capture the customer insights needed for strong remarketing lists.

36. Nắm bắt thông tin về một mục đã kích hoạt sự kiện [ví dụ: nhấp chuột, gửi biểu mẫu, mức hiển thị phần tử, v.v.]

Captures information about an item that triggered an event [e.g. clicks, form submissions, element visibility, etc.]

37. Chiến dịch TrueView cho hành động cho phép bạn tạo quảng cáo video nắm bắt ý định của những người có khả năng chuyển đổi.

TrueView for action allows you to create video ads that capture the intent of people likely to convert.

38. Những bản nhạc này nắm bắt được nhiều khả năng của nghệ sĩ piano và rõ ràng đã đóng góp vào sự nổi tiếng của chúng.

The pieces are within the grasp of pianists of various abilities and this undoubtedly contributed to their popularity.

39. Họ có thể nắm bắt được những thông tin quan trọng - giọng người nói và bỏ qua tiếng ồn gây mất tập trung tạp âm nền .

They were better able to tune in to important information - speaker 's voice - and block out other distracting noises background chatter .

40. Với những giọt mưa, một hình ảnh có thể nắm bắt ánh sáng truyền qua các giọt nước tạo ra một hiệu ứng cầu vồng nhỏ.

With rain droplets, an image may capture light passing through the droplet creating a small rainbow effect.

41. Các nhà nghiên cứu hy vọng chức năng quan trọng này của ngón tay nhân tạo sẽ giúp điều khiển robot nắm bắt được các vật thể.

The researchers expect that an important function of such artificial fingertips will be adjusting robotic grip on held objects.

42. Tuy nhiên, nhiều người cảm thấy cố nắm bắt hạnh phúc chẳng khác nào cố nắm cát trong lòng bàn tay—cả hai đều dễ dàng tuột mất.

However, many find that holding on to happiness is like holding on to grains of sand —both slip away easily.

43. Những gì chúng tôi muốn làm trong một mô hình mà chắc chắn sẽ nắm bắt những cái như kiểu hiệu ứng tinh khiết và hiệu ứng thông tin.

So what we want to do in a model that's going to capture these sort of pure effects and information effects.

44. David Sibbet ở The Grove, và Kevin Richards ở Autodesk đã vẽ 650 phác thảo với mục đích nắm bắt bản chất của ý tưởng của mỗi diễn giả.

David Sibbet from The Grove, and Kevin Richards, from Autodesk, made 650 sketches that strive to capture the essence of each presenter's ideas.

45. Bạn có thể sử dụng thông tin này để tối ưu hóa ngân sách và đặt giá thầu để nắm bắt một phần những cơ hội bị bỏ lỡ đó.

Using this information, you can optimise your budget and bidding to capture some of those missed opportunities.

46. Rằng nó là một loại vật chất khó nắm bắt có thể biến kim loại thường thành vàng và có thể cung cấp chìa khóa đến với sự sống vĩnh cữu.

That it's an elusive substance that could turn base metals into gold and can provide the key to eternal life.

47. Chúng tôi đang tìm tất cả hóa thạch khác lạ của các loài mà sống gần gũi với Thằn lằn gai, nhưng Thằn lằn gai tự chứng tỏ rằng chúng rất khó nắm bắt.

So we're finding all these incredible fossils of animals that lived alongside Spinosaurus, but Spinosaurus itself proved to be very elusive.

48. Hồi ở Arles, ông đã có được sự tự tin sau khi vẽ hoa mùa xuân và học cách nắm bắt ánh sáng mặt trời, ông đã sẵn sàng để vẽ Người gieo hạt.

In Arles, having gained confidence after painting spring blossoms and learning to capture bright sunlight, he was ready to paint The Sower.

49. Với hy vọng hủy bỏ liên minh chỉ huy Pháp năm 1691 chuẩn bị cho một cú đánh đầu đôi: nắm bắt Mons ở Hà Lan Tây Ban Nha, và Nice ở miền bắc Italy.

With the hope of unhinging the coalition French commanders in 1691 prepared for an early double-blow: the capture of Mons in the Spanish Netherlands, and Nice in northern Italy.

50. Được đánh giá là một khám phá thành công khi nắm bắt được những chiến lược trên, Web spam đã trở thành ngành kinh doanh đem lại lợi nhuận 4,5 tỷ Mỹ kim hàng năm Singhal 2004, tr. 16.

It is estimated that successful exploitation of such strategies, known as web spam, is a potential $4.5 billion per year business [2004].

Video liên quan

Chủ Đề