Anxious about là gì


anxious

* tính từ - áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn =to be anxious about something+ lo âu, áy náy về cái gì =to be anxious for someone+ lo lắng cho ai - ước ao, khao khát; khắc khoải =to be anxious for sommething+ khát khao điều gì =to be anxious to do something+ ước ao làm gì - đáng lo ngại, nguy ngập =an anxious moment+ lúc nguy ngập =an anxious state of affairs+ sự tình đáng lo ngại =to be on the anxious seat [bench]+ bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa


anxious

bồn chồn ; căm phẫn ; hồi hộp ; lo lắng kìa ; lo lắng lắm ; lo lắng này ; lo lắng ; lo âu ; lắng ; muốn ; nóng ruột ; nôn nóng ; phẫn ; t lo lă ́ ng ; thấy bối rối ; thấy lo lắng ; âu sốt sắng ; ́ t lo lă ́ ng ;

anxious

bồn chồn ; căm phẫn ; hồi hộp ; lo lắng kìa ; lo lắng lắm ; lo lắng này ; lo lắng ; lo âu ; lắng ; nóng ruột ; nôn nóng ; phẫn ; t lo lă ́ ng ; thấy bối rối ; thấy lo lắng ; âu sốt sắng ;


anxious; dying

eagerly desirous

anxious; nervous; queasy; uneasy; unquiet

causing or fraught with or showing anxiety


anxious

* tính từ - áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn =to be anxious about something+ lo âu, áy náy về cái gì =to be anxious for someone+ lo lắng cho ai - ước ao, khao khát; khắc khoải =to be anxious for sommething+ khát khao điều gì =to be anxious to do something+ ước ao làm gì - đáng lo ngại, nguy ngập =an anxious moment+ lúc nguy ngập =an anxious state of affairs+ sự tình đáng lo ngại =to be on the anxious seat [bench]+ bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa

anxiously

* phó từ - áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn

anxiousness

- xem anxious

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

posted in: General, Vocabulary |

Cuộc sống lý tưởng là một cuộc đời lo âu – anxious – nhưng có đủ đầy vật chất? Hay cuộc sống lý tưởng là một thứ cần sự cân bằng? Hôm nay chúng ta cùng học qua một tính từ mang nét nghĩa âu lo trong chuyên mục Mỗi Ngày Một Từ Vựng nhé.

Vết thương thành thị

Ngày xưa, có con chuột ở thành phố mời con chuột dưới quê dến dùng cơm. Thức ăn đều là những món ngon mà nó thu nhặt được.

Cả hai bày tiệc trên một chiếc thảm đặt trên tấm ván gỗ, cùng nhau ăn uóng như những người bạn tốt.

Bữa tiệc thật phong phú, chẳng thiếu món gì. Nhưng đang lúc cao hứng thì có một kẻ không mời mà đến đã phá hỏng không khí buổi tiệc.

Cả hai nghe ngoài cửa có tiếng động. Con chuột thành phố co giò chạy trốn, còn con chuột đồng dưới quê tháo chạy theo đuôi.

Tiếng động ngoài của không còn, hai con chuột lại trở lại bàn tiệc.

Con chuột thành phố bảo con chuột dưới quê:

_Chúng ta hãy cùng ăn hết thịt nướng đi!

_Đủ rồi! – con chuột miền quê nói – Ngày mai mời anh đến nhà tôi ăn cơm. Chẳng phải tôi không hài lòng với bữa tiệc của anh mà ở chỗ tôi, sẽ chẳng có ai quấy rầy chúng ta đâu. Chúng ta có thể ung dung ngồi ăn. Ăn mà cứ thấp thỏm lo sợ thế thì đau dạ dày lắm! Tạm biệt anh nhé!

Lời Bình

Có cuộc sống hào nhoáng sang trọng nhưng trong lòng luôn phải canh cánh, dè chừng. Thế thì cuộc sống thế chưa chắc đã bằng một cuộc sống ung dung, tự tại. Trên thế giới này, có không ít người đang sống cuộc sống đầy lo âu, sợ hãi như con chuột thành phố vậy.

Hãy cố gắng mưu cầu ít lại một chút, sống chậm lại một chút. Và từ đó, tìm hạnh phúc từ lý tưởng của mình!

Từ vựng Anxious – Lo Âu

Đây là một từ có tần suất sử dụng kha khá. Nó cũng không phải là một từ gì đó trịnh trọng cho cam. Vậy ta sẽ cho nó vào mục vừa sử dụng được trong Giao Tiếp Hằng Ngày. Vừa sử dụng được trong IELTS nhé!

Và xin nhắc các bạn, đây là TÍNH TỪ

Cắt Nghĩa

Theo từ điển Longman Dictionary thì Anxious mang nét nghĩa chính:

 worried about something

Tạm dịch là, lo lắng về điều gì. Vậy thầy tạo dịch là lo âu. Hi hi hi!

Vậy khi ta CẢM THẤY lo âu, hoặc lâm vào một hoàn cảnh GÂY RA sự lo âu; bạn có thể dùng tính từ này để chỉ!

Cách Đọc

Đây là Giọng Anh các bạn ạ

//d27ucmmhxk51xv.cloudfront.net/media/english/breProns/anxious0205.mp3

Còn đây là Giọng Mỹ

//d27ucmmhxk51xv.cloudfront.net/media/english/ameProns/anxious.mp3

Để đọc từ này  /ˈæŋkʃəs cũng không có gì quá khó. Các bạn lưu ý thật kỹ âm ʃ nha. Chúng ta đọc thành x trong tiếng Việt là sai á! Phải là âm ʃ chim, ʃ sẻ cơ!

Cách Sử Dụng

Đây là một tính từ nên nó có hai vị trí chính:

  • Bổ nghĩa cho Danh Từ:
    • Anxious couple [một cặp đôi đang lo lắng]
    • Anxious look [ánh mắt lo âu…]
  • Bổ nghĩa cho Subject [đứng sau Linking Verb]:
    • We were anxious for you [tụi tao lo cho mày thôi!]
    • She was anxious about the cancer…[cô ấy lo lắng về căn bệnh ung thư]

Tuy nhiên thì chúng ta không thể bỏ qua một số cách dùng đặc biệt của từ này:

  • Anxious about something: lo lắng về điều gì
    I’m anxious about your house.
  • Anxious for someone: lo lắng về ai
    I’m anxious for your mom
  • Anxious [that]: lo lắng về sự việc gì.
    We are anxious that it will rain…

Lưu ý thêm

Chữ anxious còn có một nét nghĩa khác cũng khá hay, đó là “cảm giác mong chờ điều gì đó sẽ xảy ra”. Mình tạm dịch là “mong mỏi” nha các bạn!

  • We are anxious to finish the tests [chúng tôi mong mỏi kiểm tra cho xong].
  • The people are anxious for the government to give them freedom [người dân đang mong mỏi nhà nước cho họ sự tự do]

Anxious – Lo Âu

  • Hãy cố gắng sống thật đừng hại ai cả, mưu cầu ít lại, để cuộc sống thật tự do tự tại.
  • Anxious là tính từ, mang nghĩa là “lo âu” nhé bà con!
  • Anxious for somebody about something hoặc that!
  • Nếu thấy bài viết hữu ích xin hãy like/share/follow blog nhé!
  • Kết nối với LearningEnglishM qua Youtube nè!
  • Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này.

Related

Video liên quan

Chủ Đề