Quy định khách tham quan nhà máy

Sau khi thăm quan hệ thống văn phòng công ty trong bài viết trước, chúng ta tiếp tục đến với những tình huống trong khi tham quan dây chuyền lắp đặt hoặc sản xuất của một nhà máy. Trong thực tế, không khí trong khu vực này rất ồn và thường phải nói to hơn để người khác nghe rõ những lời giới thiệu và chia sẻ của nhau.

Mẫu câu thông dụng khi thăm quan nhà máy

We would like to have a factory tour. Chúng tôi muốn tham quan nhà máy.

Just follow me! Xin mời các anh theo tôi!

How is your company’s QC management? Việc quản lý chất lượng của công ty anh thế nào?

Why don’t we start at our main plan? Sao chúng ta không bắt đầu tham quan từ xưởng chính nhỉ?

What’s your annual output? Sản lượng hàng năm của các anh là bao nhiêu?

How much do you spend on R&D? Các anh dành bao nhiêu chi phí cho công tác nghiên cứu và phát triển?

What do you think about our factory? Anh thấy xưởng của chúng tôi thế nào?

You are expanding your plant. Xường của các anh ngày càng phát triển.

Shall we have a break? Chúng ta nghỉ một lát nhé?

Thank you very much for the tour. Cảm ơn anh rất nhiều vì chuyến tham quan lần này.

We are short of laborers these days. Hiện nay chúng tôi vẫn đang thiếu nhân lực.

Everybody is working very hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ.

I will appreciate if I can take a look around your factory. Tôi rất cảm kích nếu có thể tham quan nhà máy của ông?

I would be honored if you can show me around your factory. Tôi rất vinh dự nếu ông hướng dẫn tôi tham quan nhà máy của ông.

Your browsing is welcome. Chào mừng ông đến tham quan.

It’s pleasure to show our factory to our customers. Cho khách hàng tham quan nhà máy là điều vinh hạnh đối với chúng tôi.

Would you please put on these work clothes and safety helmet? Ông có thể vui lòng mặc đồ lao động và mũ bảo hộ này được không?

You’d better put on the jacket to protect your cloth. Ông nên mặc áo khoác để bảo vệ quần áo của ông.

Please feel free to ask any questions. Vui lòng thoải mái đặt câu hỏi.

How large is the plant? Nhà máy quy mô ra sao?

Our factory locates at the foot of a mountain. Nhà máy chúng tôi nằm tại nhân một ngọn núi.

The factory occupied an area of 95,000 square meters. Nhà máy chiếm diện tích 95 ngàn mét vuông.

How do the workers come to work every day? Công nhân đi làm mỗi ngày bằng phương tiện gì?

We provide free commuter buses. Chúng tôi cung cấp xe buýt đưa đón công nhân miễn phí.

We have a dormitory building for the workers on night shift. Chúng tôi có khu ký túc xá cho công nhân làm ca đêm.

This factory specializes in handmade carpets. Nhà máy này chuyên sản xuất thảm thủ công.

This is the largest workshop in the factory. Đây là phân xưởng lớn nhất trong nhà máy.

No one can match us as far as speed is concerned. Không ai có thể sánh với chúng tôi về tốc độ sản xuất.

I’ll show you around and explain the operation as we go along. Tôi sẽ hướng dẫn ông tham quan và giải thích sự hoạt động khi chúng ta đi tới.

Does the plant work with everything from the raw material to the finished product? Nhà máy có sản xuất mọi thứ từ vật liệu thô đến thành phẩm hay không?

I’d like to introduce you our latest product. Tôi muốn giới thiệu ông biết sản phẩm mới nhất của chúng tôi.

The factory is doing well/ badly. Nhà máy đang làm ăn tốt / đang làm ăn thất bát.

Is the operation fully computer-controlled? Quá trình hoạt động hoàn toàn do máy tính điều khiển phải không?

What’s the efficiency of this product line? Năng suất dây chuyền sản phẩm này như thế nào?

We use up-to-date technology. Chúng tôi sử dụng công nghệ hiện đại nhất.

All products have to pass strict inspection before they go out. Tất cả các sản phẩm phải trải qua kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.

We have excellent electronic products and a hi-tech production line. Chúng tôi có hàng điện tử chất lượng hảo hạng và dây chuyền sản xuất công nghệ cao.

These drawings on the wall are process sheets. Các bản vẽ trên tường là quy trình sản xuất.

Is the production line fully automatic? Dây chuyền sản xuất này có hoàn toàn tự động không?

We all strive to achieve world-class quality. Chúng tôi đều cố gắng đạt chất lượng tốt nhất thế giới.

As we all know, quality is the most important of all. Như chúng ta đều biết, chất lượng là yếu tố quan trọng nhất.

We’re quite proud of our quality control procedure. Chúng tôi rất tự hào về quy trình kiểm tra chất lượng của chúng tôi.

How often do you do safety inspection? Ông kiểm tra độ an toàn bao lâu một lần?

Could you explain it more specifically? Ông có thể giải thích nó rõ ràng hơn được không?

I’m not familiar with the part. Tôi không quen với phần đó.

Let me call someone who is more knowledgeable. Để tôi gọi người có hiểu biết hơn.

Tình huống hội thoại khi tham quan xưởng sản xuất

Tình huống 1

A: I’ll be accompanying you on your tour today. Hôm nay tôi sẽ dẫn các anh đi tham quan.

B: Thank you for all the trouble you’re going to take for us. Cảm ơn anh vì đã dẫn chúng tôi đi.

A: No trouble at all. I Only hope I’ll be able to help you. Không sao. tôi luôn hy vọng có thể giúp được các anh.

B: I’m sure you will. Chắc chắn anh sẽ làm được.

A: Here's the schedule we’ve prepared. I hope it’s suitable for you. Đây là lịch trình mà chúng tôi đã chuẩn bị sẵn. Hi vọng sẽ làm các anh hài lòng.

B: All right. We’ll be ready in five minutes. Vâng. 5 phút nữa chúng ta có thể lên đường.

Tình huống 2

A: When was this factory founded? Xưởng được thành lập từ khi nào?

B: In 2002 with a capital of 5 million dollars. Năm 2002, khi đó vốn là 5.000.000 đôla.

A: How many employees do you have? Xưởng của các anh có bao nhiêu nhân công?

B: There are about 700 in the plant, and 30 in the office. Xưởng có 700 công nhân, văn phòng có 30 nhân viên.

A: You are expanding your plant. Xưởng của các anh ngày càng phát triển.

B: Yes. Our new plant will start production next month. Vâng. Tháng tới một xưởng mới của chúng tôi bắt đầu hoạt động.

A: That will help to speed things up. Như vậy tốc độ sản xuất sẽ tăng lên.

B: Of course. Chắc chắn rồi.

Tình huống 3

A: What do you think about our factory? Ông thấy xưởng của chúng tôi thế nào?

B: I’m very favorably impressed. I think we may be able to work together. Tôi rất ấn tượng. Tôi nghĩ chúng ta có thể hợp tác với nhau.

A: I’m very glad to hear that. we’ll work very hard to live up to your expectations. Tôi rất vui mừng về điều đó. Chúng tôi sẽ nỗ lực làm việc để đạt được những điều ông mong muốn.

B: I’ll do my best, too. Tôi cũng sẽ cố gắng hết mình.

Tình huống 4: Chú ý an toàn

A: This is our factory. it covers an area of 95,000 square meters. Đây là nhà máy chúng tôi. Nó chiếm diện tích 95 ngàn mét vuông.

B: It’s much larger than we expected. Nó lớn hơn nhiều so với chúng tôi tưởng.

A: Please put on the helmet first. Vui lòng đội mũ bảo hộ trước.

B: Do we need to put on the jacket too? Chúng tôi có cần mặc áo khoác nữa không?

A: You’d better put it on to protect your clothes. Now please watch your steps and come along with me. Các ông nên mặc nó để bảo vệ quần áo. Bây giờ vui lòng đi cẩn thận và đi theo tôi.

B: Thank you. Cảm ơn.

A: If you have any questions during the visit, please tell me to stop. Nếu các ông có câu hỏi nào trong khi tham quan, vui lòng bảo tôi dừng lại nhé.

B: We will. Được rồi.

Tình huống 5: Giới thiệu dây chuyền sản xuất

A: I’m glad to have the chance to visit here. Thật vui mừng có dịp tham quan nơi đây.

B: We warmly welcome you. Chúng tôi nhiệt liệt chào mừng ông.

A: Thank you. Cảm ơn.

B: Please take a look at the production line. We use up-to-date technology. Vui lòng xem qua dây chuyền sản xuất. Chúng tôi sử dụng công nghệ hiện đại nhất.

A: Is the operation fully computer-controlled? Quá trình hoạt động có do máy tính điều khiển không?

B: Yes. Có.

A: Do you make your own designs or just use the traditional patterns about the products. Các ông tự thiết kế hay chỉ sử dụng mẫu mã truyền thống cho các sản phẩm.

B: Both. But we pay more attention to making our own designs. Cả hai. Nhưng chúng tôi chú trọng tự thiết kế.

A: May I ask any questions about the technique? Tôi có thể hỏi thêm về kỹ thuật được không?

B: I’m not familiar with that part. Let me call Mr. Bình who has it at his fingers. Tôi không quen với phần đó. Để tôi gọi Ông Bình thạo về nó.

A: Thanks a lot. Cảm ơn nhiều.

Tình huống 6

A: Mike, welcome to our factory. Mike, chào mừng đến nhà máy chúng tôi.

B: Thank you. I’ve heard that you’re changing the factory. Cảm ơn. Tôi nghe nói ông đang thay đổi nhà máy.

A: Not only me but all people here. We make many things better now. We are expanding our plant. Không chỉ tôi mà tất cả mọi người ở đây. Chúng tôi đang làm nhiều thứ tốt hơn. Chúng tôi đang mở rộng nhà máy.

B: That’s sure to speed things up. Điều đó chắc chắn thúc đẩy mọi thứ.

A: We also have computers helping us as part of the production system. Chúng tôi cũng trang bị máy tính hỗ trợ hệ thống sản xuất cho chúng tôi.

B: Really? It sounds like you are very modern now. Thế à? Dường như bây giờ các ông rất hiện đại.

A: Yes. The computer system helps us check productivity. Let us guide you through the factory and show you our machines in operation. Vâng. Hệ thống máy tính giúp chúng tôi kiểm tra năng suất. Để chúng tôi hướng dẫn ông tham quan nhà máy avf chỉ cho ông xem máy móc đang hoạt động.

B: Everything looks great. I’m happy to see that working conditions have gotten much better. I think all the employees are satisfied with the working conditions. Mọi thứ đều tuyệt vời. Tôi vui mừng thấy rằng điều kiện làm việc đã tốt hơn nhiều. Tôi nghĩ rằng tất cả các nhân viên đều hài lòng với điều kiện làm việc như thế này.

A: Yes. They are happier and work harder than before. Vâng. Họ vui hơn và làm việc cần mẫn hơn trước.

Tình huống 7: Inviting people over: Mời khách đến thăm 

A: If you are staying here for a few days, we’d be delighted to see you at our factory. Nếu ông ở đây trong một vài ngày, chúng tôi sẽ rất vui được tiếp ông ở nhà máy của chúng tôi.

B: It’s very kind of you to say so. My associate and I would be  interested in visiting your factory. Ông thật là tử tế khi nói vậy. Đồng nghiệp của tôi và tôi rất quan tâm đến việc đến thăm nhà máy của ông.

A: Let’s know when you are free. We’ll arrange the tour for you. Hãy cho chúng tôi biết khi nào ông rảnh. Chúng tôi sẽ sắp xếp chuyến đi cho ông.

B: Thank you. I’ll give you a call this afternoon to set the time. There’s nothing like seeing things with one’s own eyes. Cám ơn. Tôi sẽ gọi điện cho ông chiều nay để ấn định thời gian. Không có gì giống với việc thấy mọi thứ bằng chính mắt mình đâu.

A: That’s for sure. You’ll know our products better the visit. Chắc chắn như vậy rồi. Ông sẽ hiểu sản phẩm của chúng tôi nhiều hơn sau lần đến thăm này.

Tình huống 8: Showing around: Đi xem xung quanh

A: I’ll show you around and explain the operations as we go along. Tôi sẽ dẫn ông đi xem quanh và chúng ta vừa đi tôi vừa giải thích những hoạt động cho ông luôn.

B: That’s be most helpful. Vậy thì hay lắm.

A: This is our office block. We have all the administrative department here. Down there is the research and development section. Đây là khối nhà văn phòng của chúng tôi. Chúng tôi có tất cả những phòng hành chính ở đây. Dưới đó là bộ phận nghiên cứu và phát triển.

B: How much do you spend on development every year? Ông dùng bao nhiêu tiền vào việc phát triển hàng năm vậy?

A: About 3-4% of the gross sales. Khoảng 3 đến 4% tổng doanh thu.

B: What’s that building opposite us? Tòa nhà đối diện chúng ta là gì vậy?

A: That’s the warehouse. We keep a stock of the faster-moving items so that urgent orders can be met quickly from stock. Đó là nhà kho. Chúng tôi trữ hàng cho những món hàng luân chuyển nhanh để những đơn hàng cấp bách có thể được đáp ứng nhanh trong kho.

B: If I placed an order now, how long would it be before I got delivery? Nếu tôi đặt hàng ngay bây giờ thì sẽ mất bao lâu trước khi tôi nhận được hàng giao?

A: It would largely depend on the size of the order and the items you want. Nó phụ thuộc phần lớn vào cỡ đơn hàng và món hàng ông muốn.

Tình huống 9: Talking about the plant: Nói chuyện về nhà máy

A: How large is the plant? Nhà máy rộng bao nhiêu vậy?

B: It covers an area of 75,000 square meters. Nó chiếm diện tích 75.000 mét vuông.

A: It’s much larger than I expected. When was the plant set up? Nó rộng hơn tôi nghĩ nhiều. Nhà máy được xây dựng khi nào?

B: In the early 70s. We’ll soon be celebrating our 20th anniversary. Vào đầu thập niên 70. Chẳng bao lâu nữa chúng tôi sẽ kỷ niệm lần thứ 20 ngày thành lập.

A: Congratulations. Xin chúc mừng.

B: Thank you. Cám ơn.

A: How many employees do you have in this plant? Ông có bao nhiêu công nhân trong nhà máy này?

B: 500. We’re running on three shifts. 500. Chúng tôi hoạt động cả ba ca.

A: Does the plant handle everything from the raw material to the finished product? Nhà máy xử lý mọi thứ từ vật liệu thô cho đến thành phẩm phải không?

B: Some accessories are made by our associates specializing in these fields. Well, here’s the production shop. Shall we start with the assembly line? Một vài phụ tùng được những cơ sở liên kết của chúng tôi chuyên về những lĩnh vực này sản xuất. À, phân xưởng sản xuất đây rồi. Chúng ta bắt đầu bằng dây chuyền sản xuất nhé?

A: That’s fine. Được.

Tình huống 10: Looking over manufacturing process: Xem xét kỹ quá trình sản xuất

A: Put on the helmet, please. Xin hãy đội mũ bảo hộ vào.

B: Do we need to put on the jackets too? Chúng ta cũng cần phải mặc áo khoác luôn chứ?

A: You’d better, to protect your clothes. Now please watch your step. Ông nên như vậy thì hơn, để bảo vệ áo quần của ông. Nào xin hãy bước đi cẩn thận.

B: Thank you. Is the production line fully automated? Cám ơn. Dây chuyền sản xuất này tự động hoàn toàn hả?

A: Well, not fully automated. À, không tự động hoàn toàn.

B: I see. How do you control the quality? Ra thế. Ông kiểm tra chất lượng như thế nào vậy?

A: All products have to go through five checks during the manufacturing process. Tất cả sản phẩm đều phải qua năm lần kiểm tra trong suốt quá trình sản xuất.

B: What’s the monthly output? Công suất hàng tháng là bao nhiêu?

A: 1,000 units per month now. But we’ll be making 1,200 units beginning with October. Bây giờ là 1.000 đơn vị hàng tháng. Nhưng chúng tôi sẽ sản xuất 1.200 đơn vị bắt đầu vào tháng mười.

B: What’s the usual percentage of rejects? Thông thường tỉ lệ phần trăm hàng bị loại bỏ là bao nhiêu?

A: Around 2% in normal operations. Khoảng 2% trong hoạt động bình thường.

B: That’s wonderful. Is that where the finished products come off?Tuyệt vời. Đó có phải là nơi mà thành phẩm đi ra không?

A: Yes. Shall we take a break nơ? Vâng. Bây giờ chúng ta nghỉ một lát nhé?

Tình huống 11: Talking about new product: Nói chuyện về sản phẩm mới

A: It was very kind of you to give me a tour of the place. It gave me a good idea of your product range. Ông thật tốt bụng khi dẫn tôi đi một vòng xung quanh nơi này. Nó cho tôi một ý kiến tốt về phạm vi sản phẩm của ông.

B: It’s a pleasure to show our factory to our friends. What’s your general impression, may I ask? Hân hạnh được cho bạn bè của chúng tôi xem nhà máy. Ấn tượng chung của ông là gì vậy, tôi có thể hỏi được không?

A: Very impressive, indeed, especially the speed of your NW Model. Rất ấn tượng, thật sự vậy, đặc biệt là tốc độ của mẫu NW của ông.

B: That’s our latest development. A product with high performance. We put it on the market just two months ago. Đó là phát triển mới nhất của chúng tôi. Một sản phẩm có tính năng mạnh. Chúng tôi chỉ mới đưa nó vào thị trường cách đây hai tháng thôi.

A: The machine gives you an edge over your competitors, I guess. Tôi nghĩ cái máy đó cho ông một lợi thế đối với những đối thủ.

B: Certainly. No one can match us as far as speed is concerned. Dĩ nhiên. Không ai có thể sánh được với chúng tôi nếu nói về tốc độ.

A: Could you give me some brochures for the machine? And the price if possible. Ông có thể cho tôi một vài cuốn sách nhỏ quảng cáo cho cái máy đó không? Và giá cả nữa nếu được.

B: Right. Here’s our sales catalog and literature. Được. Đây là cuốn danh mục kinh doanh và tài liệu của chúng tôi.

A: Thank you. I think we may be able to work together in the future. Cám ơn. Tôi nghĩ chúng ta sẽ có thể hợp tác cùng nhau trong tương lai.

Ngôn ngữ hữu dụng

Welcome to our factory. Chào mừng đến với nhà máy chúng tôi.

I’ve been looking forward to visiting your factory. Tôi mong đợi được đến thăm nhà máy của các ông.

- o O o -

I hope my visit does not cause you too much trouble. Tôi hy vọng chuyến đến thăm của tôi không gây quá nhiều phiền toái cho ông.

No trouble at all. Không phiền toái một chút nào cả.

- o O o -

I’d like you to meet some of our people. This is Mr.Bình. He’s in charge of promotion and public relations. And this is Mr.Sơn. He’s with the research section. Tôi muốn ông gặp một vài nhân viên của chúng tôi. Đây là ông Bình. Ông ấy phụ trách quảng cáo giới thiệu mặt hàng và quan hệ với công chúng. Và đây là ông Sơn. Ông ấy ở bộ phận nghiên cứu.

It’s nice to meet you. Hân hạnh được gặp các ông.

- o O o -

Shall we rest a while and have a cup of tea before going around? Chúng ta sẽ nghỉ ngơi một lát và uống một tách trà trước khi đi quanh nhé?

That would be fine. Vậy thì tốt lắm.

- o O o -

Would you like to see a video introducing our plant? Ông có muốn xem một cuốn video giới thiệu nhà máy của chúng tôi không?

Yes, we’d like to. Vâng. chúng tôi thích lắm.

- o O o -

What would you like to see in particular? Ông có đặc biệt muốn xem gì không?

We’d like to look over the manufacturing process. Chúng tôi muốn xem kỹ quá trình sản xuất.

- o O o -

What’s your annual production capacity? Công suất hằng năm của các ông là bao nhiêu?

It’s 18,000 tons per year. 18.000 tấn mỗi năm.

- o O o -

I hope you found the demonstration interesting. Tôi hy vọng ông thấy phần trình diễn thú vị.

It was very impressive. Nó rất ấn tượng.

- o O o -

Is there anything else you’d like to ask? Ông muốn hỏi gì khác nữa không?

No, thank you. You’ve covered all the questions I wanted to ask. Không, cám ơn. Ông đã trả lời tất cả những câu hỏi mà tôi muốn hỏi rồi.
 

Nguồn tham khảo

900 Tình Huống Tiếng Anh Thương Mại Tiếng Anh Đàm Thoại Trong Thế Giới Thương Mại

111 Tình Huống Giao Tiếp Tiếng Anh

Từ khóa

tiếng anh trong ngữ cảnh tham quan nhà máy
cách giao tiếp khi thăm quan xưởng sản xuất bằng tiếng anh


Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề