Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NH4 HCO3 hiện tượng xảy ra là

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 30. *Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2?

Các câu hỏi tương tự

NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O được THPT Sóc Trăng biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng phân hủy amoni hidrocacbon  ngay ở nhiệt độ thường giải phóng khí NH3 và khí CO2. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng NH4HCO3 ra NH3

Nhiệt độ

3. Hiện tượng phân hủy NH4HCO3 

NH4HCO3  bị phân hủy dần dần giải phóng khí NH3 và khí CO2.

Bạn đang xem: NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O

Câu 1. Cho  một muối M tác dụng với dung dịch KOH dư sinh ra khí có mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào?

A. [NH4]2CO3

B. [NH4]2SO3

C. NH4HSO4

D. [NH4]3PO4

Câu 2. Thực hiện thí nghiệm sau: cho từ từ dung dịch [NH4]2SO4 vào dung dịch Ba[OH]2. Sau phản ứng quan sát được hiện tưởng gì xảy ra?

A. Có kết tủa trắng

B. Không có hiện tượng

C. Có khí mùi khai bay lên

D. Có khí mùi khi bay lên và có kết tủa keo trắng

Câu 3. Có thể nhận biết NH3 bằng thuốc thử nào sau đây?

A. Quỳ tím ẩm

B. NaOH

C. H2SO4

D. Br2

Câu 4. Cho các muối sau: MgCO3, BaCO3, Ca[HCO3]2, NaHCO3,  Na2CO3, K2CO3. Số muối bị nhiệt phân hủy là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 5. Dẫn 4,48 lít NH3 [đktc] đi qua ống đựng 64 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Ngâm chất rắn X trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100%.

A. 1 lít

B. 0,5  lít

C. 0,25 lít

D. 1,25 lít

Đáp án B

nNH3 = 0,2 mol, nCuO= 0,8 mol.

Phương trình phản ứng:

2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O [1]

mol: 0,2 0,8 → 0,3

=> nCuO dư = 0,8 – 0,3 = 0,5 mol

A gồm Cu [0,3 mol] và CuO dư [0,5 mol]

Phản ứng của A với dung dịch HCl :

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O [2]

mol: 0,5 → 1

Theo [2] và giả thiết ta suy ra: VHCl = 1/2 = 0,5 lít.

Câu 6. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ số mol là: 1 : 2 : 2. Giá trị của m là:

A. 5,4 gam.

B. 3,51 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Đáp án B

Ta có số mol của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là: 1,12 : 22,4 = 0,05 [mol]

Theo đề bài, tỉ lệ mol của 3 khí NO; N2O; N2 là 1 : 2 : 2

=> nNO = 0,01 mol; nN2O = 0,02 mol; nN2 = 0,02 mol.

Áp dụng định luật bảo toàn electron:

3 . nAl = 3.nNO + 8.nN2O + 10.nN2 = 3 . 0,01 + 0,02 . 8 + 0,02 . 10 = 0,39

=> nAl = 0,13 mol => mAl = 3,51 gam

Câu 7. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,12 lít [đktc] hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là :

A. 66,75 gam.

B. 33,35 gam.

C. 6,775 gam.

D. 3,335 gam.

Đáp án C

nhỗn hợp khí = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol

Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là: 20.2 = 40 [gam/mol]

Gọi số mol của NO; NO2 lần lượt là a , b mol

Ta có hệ phương trình:

a + b = 0,05

[30a + 46b] : [a + b] = 40

Giải hệ phương trình được:

=> a = 0,01875; b = 0,03225

=> số mol e trao đổi là: 3a + b = 0,0875 [mol]

=> mmuối tạo thành sau phản ứng là: mFe + mNO3– = 1,35 + 0,0875 . 62 = 6,775 gam

………………………….

Trên đây THPT Sóc Trăng đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O, tài liệu hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng phân hủy muối amoni hidrocacbonat để tạo ra khí NH3 và khí CO2.

Để có kết quả cao hơn trong học tập, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, THPT Sóc Trăng mời các bạn tham gia: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 danh riêng cho lớp 11, để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học với hai thí nghiệm sau

TH1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch [NH4]2CO3

TH2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch [NH4]2CO3 vào dung dịch HCl

[1]

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM


[Đề thi có 02 trang]


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: Hóa Học – Lớp 11


Thời gian: 45 phút [khơng kể thời gian giao đề]


MÃ ĐỀ: 303


Họ và tên học sinh: ... SBD: ... Lớp: ...
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [5,0 điểm]


Câu 1. Silic đioxit[SiO2] tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?


A. HF. B. HNO3 đặc. C.H2SO4 đặc. D.H3PO4.
Câu 2. Một loại nước thải cơng nghiệp có pH = 9. Nước thải đó có mơi trường


A. bazơ. B. lưỡng tính. C. axit. D. trung tính.
Câu 3. Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Ychứa 8m gam muối và x mol một chất khí duy nhất là N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,kết thúc thí nghiệm có 64,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của x gần nhất với


A. 0,148. B. 0,136. C.0,122. D.0,082.


Câu 4. Khí X không màu, không mùi, rất độc nhưng được dùng trong luyện kim để khử cácoxit kim loại. Khí X là



A. CO. B. H2. C.CO2. D.NH3.


Câu 5.Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NH4HCO3, hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng. B.thoát ra khí khơng màu.


C. thốt ra khí mùi khai. D.có kết tủa và sủi bọt khí.


Câu 6. Khi thực hiện phản ứng giữa dung dịch HNO3 đặc với kim loại sinh ra khí NO2 độchại. Để hạn chế khí NO2 thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, ta phải đậy ống nghiệm bằngbông tẩm


A. nước cất. B. nước vơi. C.giấm ăn. D.cồn y tế.
Câu 7.Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ:


Mẫu X là


A. photpho trắng. B. photpho đỏ. C.photpho đen. D.photpho tím.
Câu 8.Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì?


A. Nitơ. B. Photpho. C.Kali. D.Canxi.


Câu 9. Ngày nay, amoniac lỏng được dùng làm chất sinh hàn trong thiết bị lạnh. Amoniaccó cơng thức hóa học là


A. NH2. B. N2H4. C.NH4. D.NH3.


Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. H3PO4. B. HNO3. C. KOH. D. Na2CO3.




[2]

Câu 11. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệusuất của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 2 tấn amoniac người ta thu đượcm tấn dung dịch HNO3 60%. Giá trị của m là


A. 7,41. B. 11,86. C.12,35. D.12,87.


Câu 12. Dung dịch HNO3 0,0001M có pH bằng


A. 11. B. 3. C. 10. D. 4.


Câu 13. Dung dịch X gồm 0,05 mol K+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol CO32- và NH4+. Cô cạn dungdịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 5,53. B. 6,07. C.5,77. D.5,51.


Câu 14.Phản ứng Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là
A. H+ + OH- H2O. B.Ba2+ + 2Cl- BaCl2.


C. 2H+ + OH2- 2H2O. D. Ba2+ + Cl2- BaCl2.


Câu 15. Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch chỉ chứa 0,025 mol Ba[OH]2. Đồ thị dưới đây biểudiễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2.


Giá trị của x là


A. 0,035. B. 0,015. C.0,025. D.0,010.


II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: [5,0 điểm]


Câu 1 [2,0 điểm]: Hồn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau:


a. AgNO3

t0 b. CaCO3 + HCl →

Câu 2 [1,5 điểm]: Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba[OH]2 vàocác ống nghiệm [1], [2], [3], đun nóng đựng một trong các dung dịch NH4NO3, K2CO3, KCl

không theo thứ tự.


Hiện tượng Xuất hiện kết tủa trắng Thốt ra khí mùi khai Không hiện tượng
a. Các ống nghiệm [1], [2], [3] lần lượt chứa dung dịch của chất nào?

b. Viết phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3 [1,0 điểm]: Hịa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư, thu được 313,6 mlkhí NO2 [đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Tính giá trị của m.

Câu 4 [0,5 điểm]: Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m3 nước có pH = 4,5. Trướckhi ni, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hịa m gam vơi sống [ngunchất] vào nước trong ao. Tính giá trị m.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề