Nghĩa của từ song trong tiếng Việt

"Mỗi lần nắng mới hắt bên song, Xao xác, gà trưa gáy não nùng." [LTrLư; 6]

song cửa sổ nhìn qua song sắt

người đã lớn song trí còn non nớt

Nguồn : tratu.soha.vn

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

song tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ song trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ song trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ song nghĩa là gì.

Danh từ: Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. Gậy song.- 2 d [cũ; vch.]. Cửa sổ. Tựa án bên song Chấn song [nói tắt]. Song sắt. Gió lùa qua song cửa.- 3 k. [vch.]. Như nhưng [nghĩa mạnh hơn]. Tuổi nhỏ, song chí lớn.
  • Vĩnh Trinh Tiếng Việt là gì?
  • Tân Hưng Tiếng Việt là gì?
  • loan báo Tiếng Việt là gì?
  • túi tham Tiếng Việt là gì?
  • nông sản Tiếng Việt là gì?
  • thúc bá Tiếng Việt là gì?
  • biên quan Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Nho Tiếng Việt là gì?
  • Đồng tước Tiếng Việt là gì?
  • thân ai nấy lo Tiếng Việt là gì?
  • lá chắn Tiếng Việt là gì?
  • săm sưa Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của song trong Tiếng Việt

song có nghĩa là: Danh từ: . Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. Gậy song.. - 2 d. . [cũ; vch.]. Cửa sổ. Tựa án bên song. . Chấn song [nói tắt]. Song sắt. Gió lùa qua song cửa.. - 3 k. [vch.]. Như nhưng [nghĩa mạnh hơn]. Tuổi nhỏ, song chí lớn.

Đây là cách dùng song Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ song là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề