Ngày 22 9 năm 2001 là ngày âm bao nhiêu năm 2024

Dương lịch: Thứ 7, 22-09-2001

Âm lịch: 06-08-2001

Ngày: Mậu Tý, tháng Đinh Dậu, năm Tân Tỵ

Trực: Trực Bình (Tốt với mọi việc)

Tiết khí: Bạch lộ

Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Tuổi xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Nên: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm(như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).

Kỵ: Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng(như đào mương, móc giếng, xả nước...).

Ngày 7/11/2001 dương lịch là ngày 22/9/2001 âm lịch ( ngày 22 tháng 9 năm 2001 âm lịch là ngày 7 tháng 11 năm 2001 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 22/9/2001 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Tân Tỵ

Tiết khí: Lập Đông


Đánh giá ngày 7/11/2001

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 7/11/2001 dương lịch (ngày 22/9/2001 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/11/2001 dương lịch (22/9/2001 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 7/11/2001 dương lịch (22/9/2001 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 7/11/2001 dương lịch (22/9/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 7/11/2001 dương lịch (22/9/2001 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày 7/11/2001 dương lịch (22/9/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 7/11/2001 dương lịch (ngày 22/9/2001 âm lịch)

Dần (3h-5h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 7/11/2001 dương lịch (ngày 22/9/2001 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Sửu (1h-3h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 7/11/2001 dương lịch (ngày 22/9/2001 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

01h-03h và 13h-15h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.