Nảy sinh tình cảm là gì

Tình yêu là một trong những bí ẩn tự nhiên xung quanh con người. Chính điều đó khiến tình yêu luôn hấp dẫn và trở thành mục tiêu kỳ bí, vĩ đại mà con người không bao giờ mỏi mệt để theo đuổi. Hãy khám phá và hoàn thiện tình yêu của mình mỗi ngày.

Theo Cao Bảo Vy [Phong Cách]

Công việc này đem đến cho tôi những trải nghiệm tuyệt vời, được tiếp xúc với sinh viên khiến tôi nhớ lại cảm giác ngày xưa từng có. Lần đầu gặp, em cho tôi cảm giác thấy một một cô bé xa nhà, lúc nào cũng lo lắng. Tôi gặp em ở sân trường, rồi lại nhận xét trên đồ án của em như những bạn sinh viên khác. Em đã thích tôi ngay từ lần đó. Chúng tôi giữ liên lạc và trao đổi nhiều về chuyện học tập, tôi như một người anh trai quan tâm và chăm sóc em gái mình vậy. Tôi giữ giới hạn với em, hàng ngày cứ đi làm rồi về nhà với vợ [tôi cưới hơn một năm].

Điều tôi không ngờ đến là tình cảm của mình và em ngày một lớn dần, đến khi tôi nhận ra đã có tình cảm với em cũng là lúc vợ tôi có thai. Tôi tự dặn lòng sẽ dừng lại nhưng những tin nhắn hỏi han đến những lần gặp mặt ở trường khiến tôi cảm giác em luôn tồn tại trong cuộc sống của mình. Hôm ấy, khi nhận danh sách sinh viên tham gia lễ hội ở Đà Nẵng, bản thân là người tham gia dẫn đoàn, tôi giật mình khi thấy em trong đó. Số phận như trêu đùa tôi vậy, càng cố tránh em thì bằng một cách nào đó em lại ở bên cạnh tôi.

Đêm đầu ở Đà Nẵng, em hẹn tôi ra để trao đổi về những đề tài cuộc thi nhưng thật ra chỉ để gặp gỡ. Đêm hôm ấy, em chủ động trao tôi nụ hôn, đáp lại tôi cũng tự cho phép mình được phản bội vợ một lần. Sau đêm hôm đó, không cần nói nhưng chúng tôi hiểu về nhau hơn, sống trong một thế giới vụng trộm nhưng ngọt ngào của cuộc tình 3 ngày. Bữa tiệc nào cũng tàn, khi chia tay nhau, tôi tự nhận ra thứ tình cảm chúng tôi đang theo đuổi hư vô và sẽ làm cả hai đau đớn, đặc biệt khi đối mặt với người vợ ốm nghén ở nhà càng khiến tôi day dứt. Tôi tránh mặt em, những tin nhắn khiến tôi trở nên khó chịu; trong mối quan hệ này tôi cũng có lỗi nhưng chuyện đang diễn ra ngoài tầm kiểm soát của tôi.

Một hôm, tôi hẹn em ra quán cà phê mà chúng tôi hay ngồi tâm sự. Vừa gặp em, một cái ôm của em khiến mọi lời trách móc tôi dành cho em trở nên không cần thiết.

Có lẽ tôi phải dừng lại, bản thân đang bị cuốn vào cuộc tình của một cô gái mới lớn. Tôi say mê và nhận ra mình thật tàn nhẫn khi muốn bóp chết tình yêu này. Em đã dâng hiến cho tôi những gì đẹp nhất, giờ tôi như người đàn ông tồi muốn đá em ra khỏi cuộc đời mình.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho nảy sinh tình cảm trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "nảy sinh tình cảm" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Dần dần, họ nảy sinh tình cảm với nhau.

Gradually, they develop feelings for each other.

WikiMatrix

Sau này cô nảy sinh tình cảm với Tsukasa.

She eventually develops feelings for Tsukasa.

WikiMatrix

Dù vậy, có thể bạn vẫn nảy sinh tình cảm với một người không tin đạo.

Still, you might find yourself drawn to an unbeliever.

jw2019

Vì thế, sẽ không động cơ gì để nảy sinh tình cảm lãng mạn sai trái.

Thus, there would be no inducement to develop inappropriate romantic feelings.

jw2019

Mạnh Đức cũng bắt đầu nảy sinh tình cảm với Thanh Nga.

While Manh Duc is also growing his feeling for Thanh Nga.

WikiMatrix

Nhưng rồi, người ta lại nảy sinh tình cảm với thú cưng của mình.

But then, people do get so sentimental about their pets.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu để nảy sinh tình cảm, chúng ta có thể sa ngã và phạm tội.

If we allow a romantic attachment to form, we may find ourselves drawn into a sinful act.

jw2019

Sau đó, cô nảy sinh tình cảm với Eita.

He soon develops feelings for Ui.

WikiMatrix

Trong light novel, Miu bắt đầu nảy sinh tình cảm với Yuuta ở cuối tập 4.

In the light novels, Miu started developing feelings for Yuuta at the end of volume 4.

WikiMatrix

● Theo bạn, việc gửi tin nhắn có dễ nảy sinh tình cảm hơn việc nói chuyện trực tiếp không?

● In your opinion, does texting make it easier to get emotionally involved than face-to-face discussions do?

jw2019

Giống như Akari, cô thích chăm sóc cho Rei, người mà sau này đã nảy sinh tình cảm với cô.

Like her elder sister Akari, she likes taking care of Rei, who develops romantic feelings for her as the series progresses.

WikiMatrix

Trong suốt câu chuyện, anh nảy sinh tình cảm với Shirayuki, thậm chí nhiều lần cứu cô khỏi nguy hiểm.

Over the course of the story, he falls in love with Shirayuki, and rescues her from various dangers.

WikiMatrix

Mình bắt đầu e-mail qua lại với một bạn trong hội thánh kế cận và nảy sinh tình cảm.

I began e-mailing a boy in a neighboring congregation and fell in love.

jw2019

Mọi chuyện trở nên phức tạp khi cả Ji-heon và Mu-won cùng nảy sinh tình cảm với Eun-seol...

Things get more complicated when Ji-heon and Mu-won both fall for Eun-seol, who doesn't want to get mixed up with either of them... or does she?

WikiMatrix

Patricia Allison vai Ola Nyman, con gái của Jakob, trở thành bạn của Otis và dần dần nảy sinh tình cảm.

Patricia Allison as Ola Nyman, Jakob's daughter who befriends Otis and for whom she later develops feelings.

WikiMatrix

Chẳng bao lâu, giữa hai người nảy sinh tình cảm, và mối quan hệ mới này có sức hút kỳ lạ.

Soon a bond forms, and the new relationship becomes almost irresistibly alluring.

jw2019

Các tín đồ đạo Đấng Ki-tô tránh nảy sinh tình cảm lãng mạn với người không tin đạo [Xem đoạn 14]

Christians refrain from developing a romantic interest in unbelievers [See paragraph 14]

jw2019

Sutemaru, người bạn lớn tuổi nhất của Kaguya trong đám trẻ trong làng đã nảy sinh tình cảm đặc biệt với cô.

Sutemaru, the oldest among Kaguya's friends, develops a close relationship with her.

WikiMatrix

Nàng không để người khác gây áp lực khiến mình nảy sinh tình cảm lãng mạn với bất cứ ai thích mình

She refused to have others pressure her into feeling romantic love for just anyone who came along

jw2019

Cuối cùng, em nhắn tin nói chuyện với một trong hai cô gái và bắt đầu nảy sinh tình cảm với bạn ấy”.

Eventually I started texting one of the girls, and I started developing feelings for her.”

jw2019

Tuy nhiên, sau khi thấy anh thực sự đáng tin cậy như thế nào, cô bắt đầu nảy sinh tình cảm với anh.

However, after seeing how reliable he actually is, she starts to develop feelings for him.

WikiMatrix

Gióp chung thủy với người hôn phối, không bao giờ để lòng mình nảy sinh tình cảm không đứng đắn với phụ nữ khác.

Job was loyal to his marriage mate, never allowing his heart to develop an improper attachment to another woman.

jw2019

Suốt chuyến hành trình, nếu một thành viên nảy sinh tình cảm thì bạn này sẽ xin tài xế chiếc vé bay về Nhật Bản.

When a participant has decided they like someone else, they ask the driver for a ticket back to Japan.

WikiMatrix

Bạn có lập ra một ranh giới trong mối quan hệ với đồng nghiệp khác phái để không nảy sinh tình cảm lãng mạn không?

Do you have boundaries in place that keep it professional and that do not allow it to become something more?

jw2019

Để trả ơn, cô ấy đã hát tặng một bài hát vô cùng ngọt ngào, ông đã ngay lập tức nảy sinh tình cảm với cô.

Chủ Đề