Máy bay gọi tiếng anh là gì

Tiếp tục với các phương tiện giao thông tiếng anh, bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một phương tiện cũng khá quen thuộc nhưng không phải ai cũng từng đi đó là máy bay. Thực ra máy bay có nhiều loại nhưng để nói về phương tiện giao thông thì chúng ta thường sẽ chỉ có máy bay chở khách và máy bay trực thăng. Bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về máy bay chở khách ví dụ như máy bay của các hãng hàng không như Vietnam Airlines, Bambo Airways hay Pacific Airlines. Nếu bạn chưa biết máy bay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Xe cứu hộ tiếng anh là gì
  • Xe ben tiếng anh là gì
  • Xe bồn tiếng anh là gì
  • Xe cứu thương tiếng anh là gì
  • Cái giá sách tiếng anh là gì

Máy bay tiếng anh là gì

Máy bay tiếng anh là gì

Máy bay tiếng anh gọi là plane, phiên âm đọc là /pleɪn/, hoặc cũng có thể gọi là aeroplane, phiên âm đọc là /ˈeə.rə.pleɪn/. Ngoài ra các bạn có thể nhớ đâu đó máy bay còn gọi là airplane, cái này cũng đúng nhưng trong tiếng anh thì thường không gọi như vậy.

Aeroplane /ˈeə.rə.pleɪn/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/aeroplane.mp3

Plane /pleɪn/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/plane.mp3

Để đọc đúng từ aeroplane và plane rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ aeroplane và plane ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ aeroplane và plane thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Máy bay tiếng anh là gì

Phân biệt aeroplane, plane và airplane

Trong tiếng anh thì cái máy bay thường gọi là aeroplane hoặc gọi tắt là plane là thông dụng nhất. Tuy nhiên, nếu bạn thấy ai đó nói máy bay là airplane thì cũng đúng nhưng airplane là cách gọi máy bay trong tiếng Mỹ, còn tiếng anh thì thường không gọi như vậy. Hiện nay do sự giao thoa giữa tiếng anh và tiếng Mỹ quá nhiều nên khi giao tiếp bạn nói thế nào người nghe vẫn hiểu nên không cần phải quá lo lắng về vấn đề này. Tất nhiên, nếu bạn muốn nói chuẩn theo tiếng anh thì nên hiểu để tránh bị nhầm lẫn khi dùng từ.

Máy bay tiếng anh là gì

Một số phương tiện giao thông khác

  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Cart /kɑːt/: xe kéo [kéo tay hoặc dùng ngựa kéo]
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
  • Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh [thường cho trẻ em]
  • Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
  • Bike /baik/: cái xe [loại có 2 bánh]
  • Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
Máy bay tiếng anh là gì

Như vậy, cái máy bay tiếng anh có hai cách gọi là aeroplane hoặc plane. Ngoài ra, có một cách gọi khác được nhiều người dùng đó là airplane nhưng từ này dùng trong tiếng Mỹ chứ ít dùng trong tiếng Anh. Vậy nên các bạn cần phân biệt giữa aeroplane, plane và airplane để sử dụng cho đúng khi giao tiếp.

Thường xuyên di chuyển bằng máy bay. Có bao giờ bạn tự hỏi máy bay tiếng Anh là gì, những bộ phận trên máy bay gọi tên bằng tiếng Anh ra sao không Hãy học tiếng Anh chủ đề máy bay ngày hôm nay cùng tienganhlagi.org nhé

Máy bay Tiếng Anh là gì

Máy bay trong tiếng anh là airline

Từ vựng tiếng Anh chỉ các bộ phận của máy bay

  • Nose: mũi máy bay Wing: cánh
  • Flight deck: buồng điều khiển Fin: bộ thăng bằng
  • Fuselage: thân máy bay Tail: đuôi
  • Cabin: khoang hành khách Tailplane: cánh đuôi
  • Undercarriage: bộ càng bánh xe Hold: khoang chứa hàng
  • Jet engine: động cơ phản lực

Các từ vựng khác liên quan đến máy bay

Vé máy bay tiếng anh là flight ticket/air ticket

Số hiệu chuyến bay là flight number

Kết nối chuyến bay tiếng anh là flight connections

Máy bay trực thăng Tiếng Anh là helicopter

Nhân viên bán vé máy bay tiếng anh là Reservation and Ticketing Agent/Airline Reservation Agent

hãng máy bay tiếng anh là airline company

Chúc bạn có một chuyến bay tốt lành: Enjoy your flight!

Bài viết đã trả lời câu hỏi “Máy bay tiếng Anh là gì” cùng những từ vựng chỉ bộ phận máy bay, từ vựng chuyên ngành máy bay.

Máy bay tiếng Anh gọi bằng gì?

airplane. Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống. The airplane skimmed the ground before it crashed.

Máy bay hay còn gọi là gì?

Máy bay, còn được gọi theo âm Hán – Việt phi cơ [飛機] hay cách gọi phương ngữ tàu bay, phương tiện bay hiện đại, ngày nay đóng vai trò không thể thiếu trong kinh tế và đặc biệt trong quân sự.

Tàu bay trong tiếng Anh là gì?

tàu bay bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh tàu bay trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: plane, aeroplane, aircraft .

Còn với tiếng Anh gọi là gì?

elephant. Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà. Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks.

Chủ Đề