Ý nghĩa của động từ bất qui tắc Draw
Cách chia động từ bất qui tắc Draw
Động từ nguyên thểDrawQuá khứDrewQuá khứ phân từDrawnNgôi thứ ba số ítDrawsHiện tại phân từ/Danh động từDrawingCác động từ bất qui tắc khác có mẫu tương tự
Các động từ với qui tắc giống như: Draw-Drew-Drawn [AW EW AWN]
Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từOverdrawOverdrewOverdrawnWithdrawWithdrewWithdrawnbang-dong-tu-bat-qui-tac-trong-tieng-anh.jsp
Draw
0
Cách chia động từ draw rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ draw ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.
Chia Động Từ: DRAW
Nguyên thểĐộng danh từPhân từ IIto drawdrawingdrawnBảng chia động từSốSố itSố nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơndrawdrawdrawsdrawdrawdrawHiện tại tiếp diễnam drawingare drawingis drawingare drawingare drawingare drawingQuá khứ đơndrewdrewdrewdrewdrewdrewQuá khứ tiếp diễnwas drawingwere drawingwas drawingwere drawingwere drawingwere drawingHiện tại hoàn thànhhave drawnhave drawnhas drawnhave drawnhave drawnhave drawnHiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been drawinghave been drawinghas been drawinghave been drawinghave been drawinghave been drawingQuá khứ hoàn thànhhad drawnhad drawnhad drawnhad drawnhad drawnhad drawnQK hoàn thành Tiếp diễnhad been drawinghad been drawinghad been drawinghad been drawinghad been drawinghad been drawingTương Laiwill drawwill drawwill drawwill drawwill drawwill drawTL Tiếp Diễnwill be drawingwill be drawingwill be drawingwill be drawingwill be drawingwill be drawingTương Lai hoàn thànhwill have drawnwill have drawnwill have drawnwill have drawnwill have drawnwill have drawnTL HT Tiếp Diễnwill have been drawingwill have been drawingwill have been drawingwill have been drawingwill have been drawingwill have been drawingĐiều Kiện Cách Hiện Tạiwould drawwould drawwould drawwould drawwould drawwould drawConditional Perfectwould have drawnwould have drawnwould have drawnwould have drawnwould have drawnwould have drawnConditional Present Progressivewould be drawingwould be drawingwould be drawingwould be drawingwould be drawingwould be drawingConditional Perfect Progressivewould have been drawingwould have been drawingwould have been drawingwould have been drawingwould have been drawingwould have been drawingPresent SubjunctivedrawdrawdrawdrawdrawdrawPast SubjunctivedrewdrewdrewdrewdrewdrewPast Perfect Subjunctivehad drawnhad drawnhad drawnhad drawnhad drawnhad drawnImperativedrawLet′s drawdraw0
Cách chia động từ Draw theo các dạng thức và 13 thì hiện tại, quá khứ, tương lai thế nào là chuẩn? Bạn đọc hãy tham khảo bài học chi tiết dưới đây để nắm được cách chia cùng ý nghĩa của từ Draw nhé!10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Draw - Ý nghĩa và cách dùng
Draw là động từ đặc biệt, do đó bạn cần nhớ các dạng bất quy tắc của Draw khi chia trong các thì cũng như cách phát âm của từng dạng.
Cách phát âm Draw
Cách phát âm của Draw ở dạng nguyên thể
UK: /drɔː/
US: /drɔː/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Draw”
Dạng động từ
Cách chia
UK
US
I/ we/ you/ they
Draw
/drɔː/
/drɔː/
He/ she/ it
Draws
/drɔːz/
/drɔːz/
QK đơn
Drew
/druː/
/druː/
Phân từ II
Drawn
/drɔːn/
/drɔːn/
V-ing
Drawing
/ˈdrɔːɪŋ/
/ˈdrɔːɪŋ/
Nghĩa của từ Draw
1. kéo, lôi kéo, kéo dài
Ex: to draw the curtain. [kéo màn]
to draw customer. [lôi kéo khách hàng].
2. thu hút, lôi cuốn
Ex: to draw attention. [lôi kéo sự chú ý]
3. đưa
Ex: to draw a pen across paper. [đưa bút trên trang giấy].
4. hít vào
Ex: to draw a long breath. [hít một hơi dài].
5. co rúm, cau lại [nét mặt]
6. kéo theo, chuốc lấy [hậu quả]
7. kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra,...
8. mở [số], rút thăm, trúng số
9. lĩnh [lương], tìm thấy ở, lấy cái gì từ đâu,...
10. vẽ, dựng lên, phác thảo, mô tả [bằng lời]
11. viết séc [lĩnh tiền]
12. pha [trà], rút lấy nước cốt.
Ý nghĩa của Draw + giới từ [Phrasal Verb của Draw]
1. to draw ahead: dẫn đầu
2. to draw away: lôi đi, kéo đi, bỏ xa [thể thao]
3. to draw back: kéo lùi, giật lùi, rút lui
4. to draw down: kéo xuống, hít vào, gây ra [cơn tức giận]
5. to draw in: thu vào, kéo vào, lôi kéo vào [phong trào], xuống dần, xế chiều [ngày]
6. to draw off: rút lui [quân đội], kéo ra, lấy ra [cái gì từ đâu]
7. to draw on: dẫn tới, đưa tới, thu hút, lôi cuốn
8. to draw out: nhổ ra, kéo ra, rút ra, lấy ra, kéo dài, vẽ, phác thảo.
9. to draw up: kéo lên, rút lên, thảo [văn kiện]
Xem thêm: Cách chia động từ Do trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Draw trong bảng động từ bất quy tắc
Draw là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Draw tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Draw
[Infinitive - động từ nguyên thể]
V2 của Draw
[Simple past - động từ quá khứ]
V3 của Draw
[Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II]
To draw
Drew
Drawn
Cách chia động từ Draw theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To draw
Is it possible to draw the result of this investigation? [Có thể đưa ra suy luận về kết quả của cuộc điều tra này không?]
Bare_V
Nguyên thể
Draw
You draw beautifully.
[Bạn vẽ thật đẹp].
Gerund
Danh động từ
Drawing
I’m drawing a plan for a meeting tomorrow.
[Tôi đang phác thảo kế hoạch cho cuộc họp ngày mai].
Past Participle
Phân từ II
Drawn
This proposal has drawn interest from local businessmen. [Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm từ các doanh nhân địa phương].
Cách chia động từ Draw trong 13 thì tiếng anh
Hiện tại, quá khứ, tương lai của Draw là gì? Dưới đây là bảng chia chi tiết 13 thì đơn, tiếp diễn và hoàn thành trong tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Draw” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We/ you/ they
HT đơn
draw
draw
draws
draw
HT tiếp diễn
am drawing
are drawing
is drawing
are drawing
HT hoàn thành
have drawn
have drawn
has drawn
have drawn
HT HTTD
have been
drawing
have been
drawing
has been
drawing
have been
drawing
QK đơn
drew
drew
drew
drew
QK tiếp diễn
was drawing
were drawing
was drawing
were drawing
QK hoàn thành
had drawn
had drawn
had drawn
had drawn
QK HTTD
had been
drawing
had been
doing
had been
doing
had been
doing
TL đơn
will draw
will draw
will draw
will draw
TL gần
am going
to draw
are going
to draw
is going
to draw
are going
to draw
TL tiếp diễn
will be drawing
will be drawing
will be drawing
will be drawing
TL hoàn thành
will have drawn
will have drawn
will have drawn
will have drawn
TL HTTD
will have
been drawing
will have
been drawing
will have
been drawing
will have
been drawing
Cách chia động từ Draw trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Draw theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
I/ you/ we/ they
He/ she/ it
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would draw
would draw
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be drawing
would be drawing
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have
drawn
would have
drawn
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been drawing
would have
been drawing
Câu giả định - HT
draw
draw
Câu giả định - QK
drew
drew
Câu giả định - QKHT
had drawn
had drawn
Câu giả định - TL
should draw
should draw
Câu mệnh lệnh
draw
draw
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Draw cùng ý nghĩa và cách dùng phổ biến. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.