Nắng chang chang là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chang chang", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chang chang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chang chang trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vào ngày trời nắng chang chang đó, hai Phòng Nước Trời đầu tiên ở Mozambique đã được khánh thành.

2. Những công nhân jua kali [tiếng Swahili dùng để chỉ “mặt trời gay gắt”] phải làm việc dưới nắng chang chang. Họ làm giày xăng đan bằng vỏ xe cũ hoặc đèn dầu lửa bằng hộp thiếc loại.

Ý nghĩa của từ chang chang là gì:

chang chang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chang chang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chang chang mình


0

  0


Nói trời nắng gắt. | : ''Mây kéo xuống bể thì nắng '''chang chang'''. [ca dao]''


0

  0


trgt. Nói trời nắng gắt: Mây kéo xuống bể thì nắng chang chang [cd].. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chang chang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chang [..]


Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

chang chang tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chang chang trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chang chang trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chang chang nghĩa là gì.

- trgt. Nói trời nắng gắt: Mây kéo xuống bể thì nắng chang chang [cd].
  • phụ cận Tiếng Việt là gì?
  • sành sỏi Tiếng Việt là gì?
  • Bình Nam Tiếng Việt là gì?
  • Tịnh ấn Tây Tiếng Việt là gì?
  • tín vật Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Lỗi Tiếng Việt là gì?
  • thượng đế Tiếng Việt là gì?
  • tổn thất Tiếng Việt là gì?
  • noi gương Tiếng Việt là gì?
  • Liễu Nghị Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chang chang trong Tiếng Việt

chang chang có nghĩa là: - trgt. Nói trời nắng gắt: Mây kéo xuống bể thì nắng chang chang [cd].

Đây là cách dùng chang chang Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chang chang là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề