Mc tiếng Trung là gì
Trong showbiz hiện nay khá là đc quan tâm bởi các bạn trẻ theo giỏi những ca sĩ và cập nhật tin tức khá là nhanh khi những ca sĩ ra bài hát mới, những ai đam mê showbiz bên trung thì hãy tìm hiểuTừ vựng tiếng Trung về Showbiz dưới đây nhé. Show 1, 娱乐圈 / Yúlè quān /: Giới giải trí 2, 丑闻 /chǒuwén /, 绯闻 /fēiwén /: scandal 3, 狗仔队 /gǒuzǎi duì /: Paparazzi 4, 媒体 /méitǐ /: giới truyền thôngt5, 观众 /guānzhòng /: khán giảrong 6, 电视台 /diànshìtái /: Đài truyền hình 7, 娱乐公司 /yúlè gōngsī /: công ty giải trí 8, 艺人 /yìrén /: nghệ sĩ 9, 偶像 /ǒuxiàng /, 爱逗 /ài dòu /: idol, thần tượng 10, 明星 / míngxīng /: minh tinh, ngôi sao Từ vựng tiếng Trung phổ biến về Showbiz11, 演员 / yǎnyuán /: diễn viên 12, 记者 / jìzhě /: phóng viên 13, 主持人 / zhǔchí rén /: MC 14, 歌手 / gēshǒu /: ca sĩ 15, 音乐组合 / yīnyuè zǔhé /: nhóm nhạc 16, 爱逗公司 / ài dòu gōngsī /: công ty quản lí idol 17, 小鲜肉 / xiǎo xiān ròu /: tiểu thịt tươi ( một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc, chuyên dùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30, trẻ trung, đẹp trai và hơi có phần non nớt) 18, 小花旦 / xiǎo huādàn /: tiểu hoa đán (dùng để chỉ các idol nữ) 19, 天王 / tiānwáng /, 天后 / tiānhòu /: Thiên vương /Thiên hậu 20, 影帝 / yǐngdì /, 影后 / yǐng hòu /: Ảnh đế /Ảnh hậu Từ vựng tiếng Trung thông dụng về Showbiz21, 男神 / nán shén /, 女神 / nǚshén /: nam thần / nữ thần 22, 国民大神 / guómín dàshén /: đại thần quốc dân Nếu muốn nói cái gì đó quốc dân ví dụ như người chồng quốc dân, em gái quốc dân, bạn chỉ việc ghép từ theo công thức này 国民. . . (老公, 弟弟, 妹妹, 男友, 女友, . . . ) 23, 粉丝 / Fěnsī /: fan 24, 黑粉 / hēi fěn /, 反粉 / fǎn fěn /: antifan, phan chống lại 25, 狂粉 / kuáng fěn /: fan cuồng 26, 姐姐粉 / jiějiě fěn: fan chị gái 27 阿姨粉 / āyí fěn fan dì 28, 团粉丝 / Tuán fěnsī /: fan đoàn 29, 毒唯粉丝 / dú wéi fěnsī /: fan độc duy 30, CP粉 / CP fěn /: fan couple Từ vựng tiếng Trung về giới Showbiz31, 演唱会 / yǎnchàng huì /: concer 32, 舞台 / wǔtái /: sân khấu 33, 出道 / chūdào /: xuất đạo: chỉ lần đầu tiên ra mắt ( chuyên dùng cho ca sĩ ) 34, 发布会 / fābù huì /: họp báo 35, 媒体采访 / méitǐ cǎifǎng /: phỏng vấn giới truyền thông 36, 化妆师 / huàzhuāng shī /, 造型师 / zàoxíng shī /: stylist 37, 保安 / bǎoān /: bảo vệ 38, 管理员 / guǎnlǐ yuán /: người quản lí 39, 受宠 / shòu chǒng /, 受欢迎 / shòu huānyíng /: được yêu mến, được hoan nghênh 40, 走红 / Zǒuhóng /: trở nên nổi tiếng Học Từ vựng về Showbiz trong tiếng Trung41妈妈粉 / māmā fěnfan mẹ 42女友粉 / nǚyǒu fěnfan bạn gái. Tham khảo: |