Mẫu dịch Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Anh
Sổ bảo hiểm xã hội dịch sang tiếng Anh là Social Insurance Book. Thường được dịch thuật khi làm thủ tục với cơ quan nước ngoài. Sau đây, Bankervn Visa xin chia sẻ mẫu dịch sổ bảo hiểm xã hội sang tiếng Anh để bạn đọc tham khảo. Show Mẫu dịch sổ bảo hiểm xã hộiCó rất nhiều mẫu dịch thuật sổ bảo hiểm xã hội. Nhưng về thể thức trình bày nói chung không khác biệt nhiều nên mình share 1 mẫu đầy đủ thông tin. Link tải về: download Lưu ý: Tùy theo yêu cầu của cơ quan nước ngoài, có thể yêu cầu bản dịch thuật hoặc dịch thuật công chứng. Bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi làm để đỡ mất công. Dịch sổ bảo hiểm xã hội rất đơn giản nhưng nhiều thông tin và lắt nhắt, hãy làm cẩn thận để tránh sai sót nhé. DỊCH VỤ LÀM VISA UY TÍN [BANKERVN]
Bản mẫu dịch sổ bảo hiểm xã hội sang tiếng Anh 5 (100%) 6 vote[s] Điều Cần Biết bank Squaland 1 day agoMẪU SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI BẰNG TIẾNG ANH. Mẫu 14-HSB bản Tiếng Anh - Đơn đề nghị hưởng BHXH 1 lần, dành cho những người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại vn theo cách thức tại Nghị đị Domain: giatri.edu.vn Liên kết: https://giatri.edu.vn/mau-so-bao-hiem-xa-hoi-bang-tieng-anh Bài viết liên quan: Bản dịch sổ bảo hiểm xã hội
Mẫu Dịch thuật - BANKERVN Dịch Phiếu lĩnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội sang tiếng Anh Phòng xử lý hồ sơ Bankervn xin chia sẻ bản mẫu dịch Phiếu lĩnh lương hưu và trợ cấp Bảo hiểm xã hội sang tiếng Anh. Thường sử dụng k Xem thêm: bankervn.com Chi Tiết Theo Nghị định 89/2020/NĐ-CP, ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định: Bảo hiểm xã hội Việt Nam là cơ quan thuộc Chính phủ có chức năng tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp; quản lý và sử dụng các quỹ: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật. Trong đó Bảo hiểm xã hội theo Luật BHXH được định nghĩa như sau:
Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. Định nghĩa bằng tiếng Anh của Bảo hiểm xã hội là: Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund. Có thể nói Bảo hiểm xã hội góp phần ổn định đời sống nhân dân và công bằng xã hội. Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến Bảo hiểm xã hội và chuyên ngành bảo hiểm xã hội. Từ vựng tiếng anh phổ thông liên quan tới bảo hiểm xã hội
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội
Chia sẽ bài viết: Vì lý do kỹ thuật nên hiện tại chức năng bình luận tại thời khóa. Mọi câu hỏi quý đọc giả vui lòng gửi vào trang chuyên hỏi đáp BHXH tại địa chỉ: https://hoidapbhxh.vn/ |