Landscape la gì

Landscaping Là Gì – Landscape Là Gì, Nghĩa Của Từ Landscape

Landscape là gì? Định nghĩa, khái niệm, nghiên cứu và phân tích và nghiên cứu và phân tích và lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu and hướng dẫn phương thức dùng Landscape – Definition Landscape – Kinh tế tài chính

Nội Dung

  • 1 Thông tin thuật ngữ
  • 2 Định nghĩa – Khái niệm
  • 3 Đặc biệt ý nghĩa thâm thúy – Lý giải
  • 4 Thuật ngữ tương tự – tác động ảnh hưởng liên quan
  • 5 Tổng kết

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Landscape
Tiếng Việt Quang Cảnh, Phong Cảnh. Bài Viết: Landscaping là gì
Chủ đề Kinh tế tài chính

Định nghĩa – Khái niệm

Landscape là gì?

Cảnh quan là các nổi bật có khả năng nhìn cảm nhận thấy cảm nhận của một khoanh vùng phạm vi đất, các dạng địa hình của bản thân nó and phương thức chúng hòa nhập với các nổi bật thoải mái và dễ chịu và bỗng nhiên hay nhân tạo. Landscape là Quang Cảnh, Phong Cảnh..Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính .

Đặc biệt ý nghĩa thâm thúy – Lý giải

Landscape nghĩa là Quang Cảnh, Phong Cảnh.. Xem Ngay: Planner Là Gì – Nghĩa Của Từ Planner Trong Tiếng Việt Cảnh quan kể cả các yếu tố vật lý của địa vật lý đc bằng chứng và cam đoan về mặt địa vật lý như núi (phủ băng), đồi, các vùng nước như sông, hồ, ao and biển, các yếu tố sống của lớp phủ đất bao gồm thảm thực vật địa phương, yếu tố con người kể cả các dạng đất khác hoàn toàn dùng, các khu căn hộ cao cấp thượng hạng and cấu tạo, and các yếu tố trong thời gian trong thời điểm tạm thời như ánh nắng and tình huống tình huống thời tiết. Phối kết hợp cả nền tảng vật chất của chúng and lớp phủ văn hóa truyền thống cổ truyền truyền thống cổ truyền lâu năm truyền thống cổ truyền lâu năm lịch sử hào hùng của sự việc việc hiện hữu của con người, thường đc làm cho trong nhiều thiên niên kỷ, cảnh sắc phản ánh sự tổng hợp nhộn nhịp của con người and Nơi đặt đặt quan trọng nếu như với truyền thống cổ truyền lâu năm bản địa and đất nước. Đặc thù của cảnh sắc giúp bằng chứng và cam đoan bức ảnh bản thân của những người sống ở đó and cảm giác về Nơi đặt đặt nhận cảm nhận thấy cảm nhận vùng này với vùng khác. Nó là toàn cảnh năng động cho cuộc sống đời thường thường ngày của mỗi cá nhân. Cảnh quan có khả năng đa chủng loại như đất NNTT và trồng trọt, giữa trung tâm vui chơi và giải trí trọng tâm vui chơi khu vui chơi giải trí công viên cảnh sắc hay vùng hoang dã. Trái đất chứa hàng loạt các cảnh sắc gồm cảnh sắc băng giá của những vùng cực, cảnh sắc miền núi, cảnh sắc sa mạc khô cằn rộng lớn, hải hòn đảo and cảnh sắc ven bờ biển, cảnh sắc rừng rậm hay cây xanh um tùm bao gồm rừng cây trong quá khứ and rừng mưa nhiệt đới gió mùa gió bấc gió mùa rét, and cảnh sắc NNTT và trồng trọt của ôn đới and vùng nhiệt đới gió mùa gió bấc gió mùa rét. Chuyển động chỉnh sửa và biên tập các nổi bật hữu hình của một khu đất nền trống đc gọi là cảnh sắc. Xem Ngay: Chỉ Tiêu Là Gì – Mục Tiêu, Chỉ Tiêu Tiếng Anh Là Gì Definition: A landscape is the visible features of an area of land, its landforms, và how they integrate with natural or man-made features.

Thuật ngữ tương tự – tác động ảnh hưởng liên quan

Danh sách các thuật ngữ tác động ảnh hưởng liên quan Landscape Quang Cảnh, Phong Cảnh. tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Landscape là gì? (hay Quang Cảnh, Phong Cảnh. nghĩa là gì?) Định nghĩa Landscape là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt and hướng dẫn phương thức dùng Landscape / Quang Cảnh, Phong Cảnh.. Truy vấn thienmaonline.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ tài chính kinh tế tài chính, IT đc cập nhật thường xuyên Thể Loại: Sẻ chia Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Landscaping Là Gì – Landscape Là Gì, Nghĩa Của Từ Landscape Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Landscaping Là Gì – Landscape Là Gì, Nghĩa Của Từ Landscape

LandscapePhong cảnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Landscape - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cảnh là một chế độ định hướng ngang dùng để hiển thị màn hình rộng nội dung, chẳng hạn như một trang Web, hình ảnh, tài liệu hoặc văn bản. Chế độ phong cảnh chứa nội dung mà nếu không sẽ bị mất khi nhìn sang trái hoặc phải. Chế độ chân dung là người đồng cảnh quan của. Thuật ngữ cảnh có nguồn gốc từ tác phẩm nghệ thuật thị giác hoặc nhiếp ảnh đòi hỏi một góc nhìn rộng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cảnh là định hướng hiển thị video phổ biến nhất và có tỷ lệ trung bình là 4: 3 đơn vị (rộng để dọc). Lớn hơn màn hình màn ảnh rộng có tỉ lệ 16: 9. Hình ảnh xoay giữa các chế độ phong cảnh và chân dung là một tính năng mặc định cho hầu hết các ứng dụng phần mềm. Tuy nhiên, không phải tất cả các HĐH hỗ trợ khả năng này. Ví dụ, Windows XP Service Pack 3 mâu thuẫn với tính năng này trên nhiều card đồ họa. Các vấn đề có thể phát sinh với xoay ống tia cathode (CRT) màn hình sau khi thay đổi từ phong cảnh đến chế độ chân dung, như sau:

What is the Landscape? - Definition

Landscape is a horizontal orientation mode used to display wide-screen content, such as a Web page, image, document or text. Landscape mode accommodates content that would otherwise be lost when viewed to the left or right. Portrait mode is landscape's counterpart. The landscape term is derived from visual artwork or photography requiring a wide viewing angle.

Understanding the Landscape

Landscape is the most popular video display orientation and has an average ratio of 4:3 units (wide to vertical). Larger wide-screen displays have a 16:9 ratio. Image rotation between landscape and portrait modes is a default feature for most software applications. However, not all OSs support this capability. For example, Windows XP Service Pack 3 conflicts with this feature on multiple graphics cards. Issues may arise with rotating cathode ray tube (CRT) monitors after changing from landscape to portrait mode, as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Digital Printing
  • Software
  • 3-D Software
  • Financial Software
  • Software as a Service (SaaS)
  • Enterprise Portal Software (EPS)
  • Device Software Optimization (DSO)
  • Business Intelligence Software (BI Software)
  • Inventory Software
  • Social Software

Source: Landscape là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm