Xin chào các bạn!
Kỹ thuật Y sinh là một trong những ngành học vẫn còn mới lạ với nhiều người. Đây là một trong những bộ môn khoa học ứng dụng trong y sinh học với mục đích chăm sóc sức khỏe.
Ngành học này có những gì thú vị? Cùng mình tìm hiểu những thông tin quan trọng trong bài viết dưới đây nhé.
Giới thiệu chung về ngành
Ngành Kỹ thuật Y sinh là gì?
Ngành Kỹ thuật Y sinh học [tiếng Anh là Biomedical Engineering] là học áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác chế tạo hệ thống máy móc và các thiết bị sử dụng trong ngành Y tế và quá trình vận hành, sử dụng, bảo trì chúng.
Học ngành Kỹ thuật Y sinh được gì?
Chương trình học ngành Kỹ thuật Y sinh sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức chuyên ngành như:
- Kiến thức và kỹ năng cơ bản về tin sinh học
- Kỹ năng chẩn đoán, xử lý hình ảnh y học
- Kỹ năng sử dụng tín hiệu sinh lý học, cơ sinh học, vật liệu học, phân tích hệ thống với mô hình 3D
- Kỹ năng chuyên môn về phát triển và sản xuất các bộ phận giả tương thích về sinh học
- Học về các loại thiết bị y học, chẩn đoán, hình ảnh [thiết bị siêu âm, chụp X-quang, CT, MRI…]
Các phân ngành của Kỹ thuật Y sinh
Cũng tương tự các ngành học khác, kỹ thuật y sinh học cũng được chia thành các phân ngành khác nhau:
- Thiết bị Y tế
- Điện tử Y sinh
- Y học tái tạo
- Kỹ thuật dược
Các trường đào tạo ngành Kỹ thuật Y sinh
Trong năm 2021, mình tìm đi tìm lại cũng chỉ thấy có 10 trường đại học dưới đây tuyển sinh thôi. Các bạn tham khảo thông tin tuyển sinh chi tiết bằng cách click vào tên trường nhé.
Các trường có ngành Kỹ thuật Y sinh như sau:
Trường đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Đại học Duy Tân | 14.0 |
Các khối thi ngành Kỹ thuật Y sinh
Dù là ngành học liên quan tới lĩnh vực sức khỏe nhưng công việc chính của ngành lại liên quan tới công nghệ, kỹ thuật.
Các khối xét tuyển ngành Kỹ thuật y sinh bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
Ngoài ra các bạn vẫn còn một số lựa chọn khối thi khác như:
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối B08 [Toán, Anh, Sinh]
- Khối C01 [Toán, Văn, Lý]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D90 [Toán, KHTN, Anh]
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Y sinh
Dành cho những bạn thắc mắc ngành Kỹ thuật Y sinh học những gì?
Dưới đây là khung chương trình học ngành Kỹ thuật Y sinh của một trong những trường đại học phía trên mới nhất.
[Mình sẽ loại bỏ phần I về các môn Kiến thức đại cương bởi vì hầu như ngành học nào, trường học nào cũng đào tạo, các môn như là Nguyên lý cơ bản Mác – Lê nin, Đường lối Cách mạng của ĐCS Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Toán đại cương, Vật lí đại cương, Giáo dục thể chất, Giáo dục QP – AN và các môn giáo dục đại cương chia theo lĩnh vực khác…]
Chi tiết chương trình như sau:
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
1. Kiến thức cơ sở ngành |
Mạch điện |
Điện tử cơ bản |
Kỹ thuật số |
Vi xử lý |
Tín hiệu và hệ thống |
Sinh lý người và động vật |
2. Kiến thức chuyên ngành [Lý thuyết + Thí nghiệm] |
Kiến thức ngành |
Hệ thống thông tin y tế |
Thiết kế mạch điện tử y sinh |
Thiết bị y tế |
Xử lý tín hiệu y sinh |
Kiến thức chuyên ngành |
Công nghệ cảm biến y sinh |
An toàn trong y tế |
Xử lý ảnh y sinh |
Hệ thống nhúng |
Đồ án điện tử |
Đồ án vi xử lý |
Đề tài Capstone |
Đồ án thiết bị y tế |
Liên hệ doanh nghiệp |
3. Kiến thức chuyên ngành [Thực hành xưởng + Thực tập tốt nghiệp] |
Các môn thực hành xưởng |
TT điện tử |
TT thiết bị y tế |
TT kỹ thuật số |
TT vi xử lý |
TT hệ thống nhúng |
TT xử lý tín hiệu y sinh |
TT mạch điện tử y sinh |
TT xử lý ảnh y sinh |
TT công nghệ cảm biến y sinh |
TT tốt nghiệp |
Tốt nghiệp |
Khóa luận tốt nghiệp |
Các môn tốt nghiệp |
III. CÁC MÔN TỰ CHỌN |
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
Kinh tế học đại cương |
Nhập môn quản trị chất lượng |
Nhập môn Quản trị học |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
Tâm lý học kỹ sư |
Tư duy hệ thống |
Kỹ năng học tập đại học |
Kỹ năng xây dựng kế hoạch |
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2. Kiến thức cơ sở ngành [chọn 1 trong số các môn học dưới] |
Trường điện tử |
Cơ sở và ứng dụng IoT |
Thiết kế mô hình trên máy tính |
Lập trình mô hình trên máy tính |
Lập trình Android ứng dụng điều khiển |
3. Kiến thức chuyên ngành [chọn 2 trong số các môn học dưới] |
Thu thập và điều khiển thiết bị với máy tính |
Công nghệ không dây |
Chuyên đề đặc biệt trong kỹ thuật y sinh |
Những thách thức mang tính kỹ thuật trong y sinh |
Máy học |
Vật liệu y snh |
Công nghệ chẩn đoán hình ảnh y sinh |
Ứng dụng siêu âm và từ trong kỹ thuật và y sinh |
3. Kiến thức liên ngành [Lựa chọn 6 tín chỉ liên ngành thay cho các môn chuyên ngành trong phần tự chọn] |
Kỹ năng công nghiệp |
Điều khiển lập trình |
Robot công nghiệp |
Hệ thống SCADA |
Kỹ thuật robot |
Tương tác người máy |
Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật |
Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp
Học ngành KTYS ra trường làm công việc gì?
Với một ngành nghiêng về kỹ thuật như Kỹ thuật Y sinh, các bạn sẽ có nhiều lựa chọn nhưng đa số là trở thành các kỹ sư và làm việc chung với các bác sĩ trong lĩnh vực nghiên cứu và tư vấn về kỹ thuật thiết bị y tế.
Tùy vào điều kiện và hoàn cảnh cụ thể, các bạn có thể tìm hiểu về các công việc sau:
- Làm việc trong các công ty thiết kế, sản xuất và cung cấp thiết bị y tế cho bệnh viện
- Nghiên cứu viên trong các viện nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu và phát triển các sản phẩm về y sinh học
- Chuyên viên tư vấn và phân phối các trang thiết bị y tế cho công ty, doanh nghiệp
- Làm việc cho các hãng thiết bị y tế nước ngoài
- Giảng viên đào tạo tại các trường đại học, cao đẳng
Trên đây là một số thông tin định hướng về ngành Kỹ thuật Y sinh. Hi vọng có thể phần nào hữu ích trong việc lựa chọn nghề nghiệp và trường cho các bạn trong mùa tuyển sinh tiếp theo./
1 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7520212 | XDHB | 6 | ||
2 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7520212 | A00, B00, B03, A16 | 14 | ||
3 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7520212 | A00, B00, A01, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, D01, C01 | 18 | Điểm TN THPT |
5 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | XDHB | 18 | |
6 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | 7520212 | A00, B00, D01, D07, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn | |
7 | Đại học Nam Cần Thơ | 7520212 | A00, B00, A01, A02 | 20.5 | ||
8 | Đại Học Phenikaa | EEE2 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 21 | Học bạ | |
9 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7520212 | A00, B00, A01, XDHB | 24 | điểm chuẩn = [tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên [nếu có]]. | |
10 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520212D | A00 | 25 |