Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 9

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 có đáp án

Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 Lớp 9: Clothing
6 2.858
Tải về Bài viết đã được lưu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2: Clothing

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 có đáp án được VnDoc biên soạn chi tiết theo chương trình Unit 2: Clothing giúp học sinh nắm vững từ mới và cách dùng từ trong chương trình học môn tiếng Anh 9.

  • Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 có đáp án
  • Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 có đáp án
  • Bài tập các thì Tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 9 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 9

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 nằm trong bộ đề Bài tập tiếng Anh lớp 9 chương trình tiếng Anh hệ 7 năm được giáo viên VnDoc biên soạn và đăng tải. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

  • 1. The noun form of "convenient" is ________________.
    • convenient
    • conveniently
    • convenience
  • 2. "Dân tộc thiểu số" in English is "_________ minority".
    • ethnic
    • ethnically
    • ethnicalism
  • 3. This is _________ shirt.
    • striped
    • plaid
    • stripe
  • 4. The ______ dress is hers.
    • striped
    • stripe
    • plaid
  • 5. She is wearing a _____________________.
    • short-sleeved sweat
    • short-sleeved sweater
    • sleeveless sweater
  • 6. Synonym of "Go up" is ____________.
    • increase
    • decrease
    • drop
  • 7. Antonym of "Fashionable" is _____________.
    • fashionableless
    • in of fashion
    • out of fashion
  • 8. "Tiết kiệm" in English is ___________.
    • Economic
    • Economical
    • Economy
  • 9. Antonym of the word "Ancient" is ____________.
    • Old
    • Fashion
    • Modern
  • 10. Nam is __________________ his shoes.
    • wearing
    • putting on
    • All are correct
  • 11. Teenagers like wearing _______________.
    • baggy shorts
    • baggy pants
    • baggy pant
  • 12. "Design" means _______________.
    • Nhà thiết kế
    • Thời trang
    • Bản thiết kế
  • 13. Ao dai, Vietnamese traditional clothes, is usually made from _________________.
    • suit fabric
    • silk fabric
    • silk symbol
  • 14. Match the English word with the Vietnamese definition.
    i. Economya. Bài thơii. Economicb. Biểu tượng, ký hiệuiii. Symbolc. Nề kinh tếiv. Symbolized. Nhà thơv. Poete. Thơ cavi. Poemf. Thuộc về kinh tếvii. Poetryg. Tượng trưng
  • i. Economy - ....
    • a. Bài thơ
    • b. Biểu tượng, ký hiệu
    • c. Nền kinh tế
    • d. Nhà thơ
    • e. Thơ ca
    • f. Thuộc về kinh tế
    • g. Tượng trưng
  • ii. Economic - ...
    • a. Bài thơ
    • b. Biểu tượng, ký hiệu
    • c. Nền kinh tế
    • d. Nhà thơ
    • e. Thơ ca
    • f. Thuộc về kinh tế
    • g. Tượng trưng
  • iii. Symbol - ...
    • a. Bài thơ
    • b. Biểu tượng, ký hiệu
    • c. Nền kinh tế
    • d. Nhà thơ
    • e. Thơ ca
    • f. Thuộc về kinh tế
    • g. Tượng trưng
  • iv. Symbolize - ....
    • a. Bài thơ
    • b. Biểu tượng, ký hiệu
    • c. Nền kinh tế
    • d. Nhà thơ
    • e. Thơ ca
    • f. Thuộc về kinh tế
    • g. Tượng trưng
  • v. Poet - ....
    • a. Bài thơ
    • b. Biểu tượng, ký hiệu
    • c. Nền kinh tế
    • d. Nhà thơ
    • e. Thơ ca
    • f. Thuộc về kinh tế
    • g. Tượng trưng
  • vi. Poem - ...
    • a. Bài thơ
    • b. Biểu tượng, ký hiệu
    • c. Nền kinh tế
    • d. Nhà thơ
    • e. Thơ ca
    • f. Thuộc về kinh tế
    • g. Tượng trưng
  • vii. Poetry - ...
    • a. Bài thơ
    • b. Biểu tượng, ký hiệu
    • c. Nền kinh tế
    • d. Nhà thơ
    • e. Thơ ca
    • f. Thuộc về kinh tế
    • g. Tượng trưng
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Xác nhận Quay lại Tiếp theo Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan

Chủ Đề