Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn theo Quyết định 861/QĐ-TTg
Mới đây Thủ tướng chính phủ đã ban hành Quyết định 861/QĐ-TTg danh sách các xã khu vực III, II, I 2021-2025 ngày 4/6/2021. Sau đây là nội dung chi tiết danh sách xã đặc biệt khó khăn năm 2021 mới nhất vừa được banh hành, mời các bạn cùng theo dõi.
- Tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025
- Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
Trước đó, danh sách các thôn, xã đặc biệt khó khăn trên cả nước được áp dụng theo quy định tại Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017, Quyết định 103/QĐ-TTg ngày 22/01/2019 và Quyết định 72/QĐ-TTg xã, thôn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tiếp tục thụ hưởng chính sách an sinh xã hội. Tuy nhiên danh sách các thôn, xã khó khăn giai đoạn 2021-2025 mới nhất sẽ áp dụng theo quy định tại Quyết định 861/QĐ-TTg 2021.
Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 về việc các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi sẽ chính thức có hiệu lực từ ngày 4/6/2021. Như vậy các quyết định Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017, Quyết định 103/QĐ-TTg ngày 22/01/2019, Quyết định 72/QĐ-TTg sẽ chính thức hết hiệu lực khi Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 bắt đầu có hiệu lực thi hành.
Sau đây là nội dung chi tiết các thôn, xã khó khăn trên toàn quốc giai đoạn 2021-2025, mời các bạn cùng tham khảo.
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
[Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ]
TT
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Số xã thuộc khu Vực
Tổng cộng
3,434
+
Khu vực I
1,673
+
Khu vực II
210
+
Khu vực III
1,551
1
Vĩnh Phúc
11
+
Khu vực I
11
+
Khu vực II
0
+
Khu vực III
0
2
TP. Hà Nội
13
+
Khu vực I
13
+
Khu vực II
0
+
Khu vực III
0
3
Quảng Ninh
56
+
Khu vực 1
56
+
Khu vực II
0
+
Khu vực III
0
4
Hải Dương
2
+
Xã khu vực I
2
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
0
5
Ninh Bình
7
+
Khu vực I
7
+
Khu vực II
0
+
Khu vực III
0
6
Hà Giang
192
+
Xã khu vực I
52
+
Xã khu vực II
7
+
Xã khu vực III
133
7
Cao Bằng
161
+
Xã khu vực I
29
+
Xã khu vực II
6
+
Xã khu vực III
126
8
Bắc Kạn
108
+
Xã khu vực I
34
+
Xã khu vực II
7
+
Xã khu vực III
67
9
Tuyên Quang
121
+
Xã khu vực I
56
+
Xã khu vực II
15
+
Xã khu vực III
50
10
Lào Cai
138
+
Xã khu vực I
64
+
Xã khu vực II
4
+
Xã khu vực III
70
11
Yên Bái
137
+
Xã khu vực I
67
+
Xã khu vực II
11
+
Xã khu vực III
59
12
Thái Nguyên
110
+
Xã khu vực I
83
+
Xã khu vực II
12
+
Xã khu vực III
15
13
Lạng Sơn
199
+
Xã khu vực I
103
+
Xã khu vực II
8
+
Xã khu vực III
88
14
Bắc Giang
73
+
Xã khu vực I
36
+
Xã khu vực II
9
+
xa khu vực III
28
15
Phú Thọ
58
+
Xã khu vực I
27
+
Xã khu vực II
5
+
Xã khu vực III
26
16
Điện Biên
126
+
Xã khu vực I
27
+
Xã khu vực II
5
+
Xã khu vực III
94
17
Lai Châu
106
+
Xã khu vực I
46
+
Xã khu vực II
2
+
Xã khu vực III
58
18
Sơn La
202
+
Xã khu vực I
66
+
Xã khu vực II
10
+
Xã khu vực III
126
19
Hòa Bình
145
+
Xã khu vực I
74
+
Xã khu vực II
12
+
Xã khu vực III
59
20
Thanh Hóa
174
+
Xã khu vực I
129
+
Xã khu vực II
24
+
Xã khu vực III
21
21
Nghệ An
131
+
Xã khu vực I
55
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
76
22
Quảng Bình
15
+
Xã khu vực I
2
+
Xã khu vực II
2
+
Xã khu vực III
11
23
Quảng Trị
31
+
Xã khu vực I
1
+
Xã khu vực II
2
+
Xã khu vực III
28
24
Thừa Thiên Huế
24
+
Xã khu vực I
9
+
Xã khu vực II
1
+
Xã khu vực III
14
25
TP Đà Nẵng
1
+
Xã khu vực I
1
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
0
26
Quảng Nam
70
+
Xã khu vực I
9
+
Xã khu vực II
3
+
Xã khu vực III
58
27
Quảng Ngãi
61
+
Xã khu vực I
6
+
Xã khu vực II
3
+
Xã khu vực III
52
28
Bình Định
22
+
Xã khu vực I
0
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
22
29
Phú Yên
23
+
Xã khu vực I
10
+
Xã khu vực II
1
+
Xã khu vực III
12
30
Khánh Hòa
28
+
Xã khu vực I
5
+
Xã khu vực II
3
+
Xã khu vực III
20
31
Ninh Thuận
28
+
Xã khu vực I
12
+
Xã khu vực II
1
+
Xã khu vực III
15
32
Bình Thuận
31
+
Xã khu vực I
25
+
Xã khu vực II
3
+
Xã khu vực III
3
33
Kon Tum
92
+
Xã khu vực I
35
+
Xã khu vực II
5
+
Xã khu vực III
52
34
Gia Lai
176
+
Xã khu vực I
104
+
Xã khu vực II
29
+
Xã khu vực III
43
35
Đắk Lắk
130
+
Xã khu vực I
69
+
Xã khu vực II
7
+
Xã khu vực III
54
36
Đắk Nông
46
+
Xã khu vực I
29
+
Xã khu vực II
5
+
Xã khu vực III
12
37
Lâm Đồng
77
+
Xã khu vực I
72
+
Xã khu vực II
1
+
Xã khu vực III
4
38
Bình Dương
1
+
Xã khu vực I
1
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
0
39
Bình Phước
58
+
Xã khu vực I
50
+
Xã khu vực II
3
+
Xã khu vực III
5
40
Tây Ninh
1
+
Xã khu vực I
1
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
0
41
Đồng Nai
24
+
Xã khu vực I
24
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
0
42
Bà Rịa - Vũng Tàu
3
+
Xã khu vực I
3
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
0
43
Trà Vinh
59
+
Xã khu vực I
44
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
15
44
Vĩnh Long
5
+
Xã khu vực I
3
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
2
45
An Giang
16
+
Xã khu vực I
9
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
7
46
Kiên Giang
49
+
Xã khu vực I
46
+
Xã khu vực II
1
+
Xã khu vực III
2
47
Cần Thơ
6
+
Xã khu vực I
6
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
0
48
Hậu Giang
4
+
Xã khu vực I
2
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
2
49
Sóc Trăng
63
+
Xã khu vục I
46
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
17
50
Bạc Liêu
14
+
Xã khu vực I
11
+
Xã khu vực II
3
+
Xã khu vực III
0
51
Cà Mau
6
+
Xã khu vực I
1
+
Xã khu vực II
0
+
Xã khu vực III
5
Chi tiết danh sách các xã khó khăn của từng tỉnh, mời các bạn xem trong file tải về.
Chi tiết danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn:
Mời các bạn tải toàn bộ cụ thể danh sách thôn đặc biệt khó khăn tại đây.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo tỉnh Hòa Bình [Tải danh sách tại đây].