Không cam tâm là gì

Nghĩa của từ cam tâm

trong Từ điển Việt - Anh

@cam tâm
- To resign oneself to, to make up one's mind to
=kẻ thù chưa cam tâm chịu thất bại+the enemy have not made up their mind to their defeat

Những mẫu câu có liên quan đến "cam tâm"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cam tâm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cam tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cam tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Ta chết cũng cam tâm

I would even die for that.

2. Nếu anh chết đi như thế, anh sẽ không cam tâm đâu

If I die like this, my soul will never be at peace.

3. Tôi không cam tâm để đêm nay trôi qua vô nghĩa đâu.

I refuse for this night to be a total loss.

4. Tuy nhiên, Karl không cam tâm chịu thua và ông quyết tâm rửa hận.

However, Kal does not escape and choose to accept his punishment.

5. Nếu như ta đã cùng một mạng sống, đệ không còn gì mà không cam tâm.

Since we share one life, I won't have any regrets.

6. Tuy nhiên linh hồn hắn không cam tâm đã bao phủ trái đất và tiêu diệt tất cả.

His soul, however, mistrusts the star and where it is leading them.

7. Nếu không thể tách rời và chi phối Cam tâm tiếp nhận sự khác biệt một cách tuyệt đối.

If they can't control and rule you, they'd rather have you completely discriminated against.

Video liên quan

Chủ Đề