Khoa Tài chính ngân hàng tiếng Anh là gì
Ngày nay tiếng anh len lỏi vào trong mọi ngóc ngách, mọi ngành nghề, đặc biệt là các khối ngành kinh tế cần phải giao dịch thương mại với các đối tác nước ngoài. Dưới đây là 200 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng cần nhớ giúp bạn không còn bối rối và đau đầu với các thuật ngữ chuyên ngành nữa. Bạn hãy cùng xem nhé! 200 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Accepting house (n): ngân hàng chấp nhận
Advice (v) báo cho biết Advise (v) tư vấn Adviser (n) người cố vấn Advisory (adj) tư vấn
Cash flow forcast Estimation of the monthly cash flow advance: dự báodòng tiền
Commnity center: trung tâm truyền thông Communication (n) truyền thông Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất Competitiveness (n): tính cạnh tranh Complicated (adj): rắc rối
Corporate (n): hội, đoàn, công ty Corporate (adj): đoàn thể, công ty
Debt (n): khoản nợ Debtor (n): con nợ
Finance (v): tài trợ
Forfaitish (n): công ty bao thanh toán
Form (v): thành lập
Founding document (n): Giấy phép thành lập Founder (n): người thành lập
Investigation (n): sự điều tra nghiên cứu
Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
Lessee purchase (n): thuê mua Lessor (n): người cho thuê
Trên đây là 200 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng cần nhớ và dễ áp dụng. Đây là những thuật ngữ chuyên nganh cần thiết và thông dụng nhất. Aroma mong rằng tài liệu này sẽ giúp hỗ trợ tốt cho công việc của bạn trong giao dịch với khách hàng và nâng cao kiến thức chuyên môn ngành tài chính ngân hàng! Nếu bạn đang học tiếng anh tài chính ngân hàng đã lâu nhưng chưa hiệu quả trong khi công việc yêu cầu ngay, bạn có muốn nhận tư vấn lộ trình học tiếng anh miễn phí của Aroma Tiếng anh cho người đi làm, hãy đăng ký ngay: http://aroma.vn/dang-ky-hoc/ nhé! |