Két sắt đọc tiếng anh là gì năm 2024

Két sắt “Safe” là một thiết bị chứa đồ được thiết kế để bảo vệ và bảo quản các vật phẩm có giá trị, tiền mặt, giấy tờ quan trọng, và các tài sản khác khỏi nguy cơ mất mát, trộm cắp, hoặc thiệt hại do hỏa hoạn hoặc các yếu tố khác.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “két sắt” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Safe deposit box – Hòm sắt
  2. Vault – Kho bảo mật
  3. Strongbox – Hòm thép
  4. Security box – Hòm an toàn
  5. Lockbox – Hòm khóa
  6. Cash box – Hòm tiền mặt
  7. Safe locker – Két sắt lớn
  8. Fireproof safe – Két sắt chống cháy
  9. Burglarproof safe – Két sắt chống trộm
  10. Deposit box – Hòm gửi đồ

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Safe” với nghĩa là “két sắt” và dịch sang tiếng Việt:

  1. I keep my important documents in a safe. => Tôi để giấy tờ quan trọng trong một két sắt.
  2. The hotel room is equipped with a safe for guests to store their valuables. => Phòng khách sạn được trang bị một két sắt để khách hàng lưu trữ tài sản có giá trị.
  3. The jewelry store uses a high-security safe to protect their inventory. => Cửa hàng trang sức sử dụng một két sắt an ninh cao để bảo vệ hàng tồn kho của họ.
  4. He had a hidden safe in his office where he kept his cash. => Anh ấy có một két sắt ẩn trong văn phòng của mình để giữ tiền mặt.
  5. The antique dealer had a vintage safe from the 19th century. => Người kinh doanh đồ cổ có một két sắt cổ điển từ thế kỷ 19.
  6. The bank’s main vault is one of the most secure safes in the city. => Két sắt chính của ngân hàng là một trong những két sắt an toàn nhất trong thành phố.
  7. She put her passport and important documents in the hotel room safe. => Cô ấy để hộ chiếu và giấy tờ quan trọng trong két sắt phòng khách sạn.
  8. The safe was too heavy to carry, so they had to hire professionals to move it. => Két sắt quá nặng để di chuyển, vì vậy họ đã thuê các chuyên gia để di chuyển nó.
  9. He discovered a hidden safe beneath the floorboards of the old house. => Anh ấy phát hiện ra một két sắt ẩn dưới tấm sàn của căn nhà cũ.
  10. The detective suspected that there might be incriminating evidence in the criminal’s safe. => Thám tử nghi ngờ có thể có bằng chứng buộc tội trong két sắt của tên tội phạm. Từ vựng chủ đề vật dụng luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất trong Tiếng Anh. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với Studytienganh với chùm tự vựng chủ đề vật dụng nhé! Ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Lan Can với câu hỏi: "Két Sắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

1."Két Sắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

- Két sắt Tiếng Anh là Safe, có cách đọc phiên âm quốc tế là /seɪf/. Bên cạnh đó, đôi khi, chúng ta cũng có thể sử dụng các từ và cụm từ như Strongbox, safety box để chỉ vật dụng Két sắt trong Tiếng Anh.

- Safe trong trường hợp này là một danh từ và có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ để trở thành tân ngữ hay kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo thành những cụm danh từ mới cho câu.

- Ta có định nghĩa Tiếng Anh của Két sắt là:

  • A safe is a secure lockable box used for securing valuable objects against theft and damage from fire. A safe is usually a hollow cuboid or cylinder, with one face being removable or hinged to form a door. The body and door of a safe may be cast from metal or formed out of plastic through blow molding

- Định nghĩa Tiếng Việt của Két sắt, ta có:

  • Két sắt là một hộp có khóa an toàn được sử dụng để bảo vệ các vật có giá trị chống trộm cắp và hư hỏng do hỏa hoạn. Két sắt thường là hình khối hoặc hình trụ rỗng, với một mặt có thể tháo rời hoặc có bản lề để tạo thành cánh cửa. Thân và cửa két sắt có thể được đúc từ kim loại hoặc được tạo ra từ nhựa thông qua quá trình đúc thổi.

Két sắt đọc tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa Két sắt trong Tiếng Anh.

2. Ví dụ anh việt

Để có cái nhìn rõ hơn về Safe hay Két sắt trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau đây nhé:

  • My wife was the only one with the combination to this safe.
  • Vợ tôi là người duy nhất có chiếc két sắt này.
  • He said that I told him where the first safe was, he took the money and let my daughter go.
  • Anh ta nói rằng tôi nói cho anh ta biết chiếc két đầu tiên ở đâu, anh ta lấy tiền và để con gái tôi đi.
  • A Greenlife safe was installed on the 32nd floor last year.
  • Két sắt của Greenlife đã được lắp đặt trên tầng 32 vào năm ngoái.
  • Johnny wants to know what's in the safe.
  • Johnny muốn biết có gì trong két sắt.
  • Tom began breaking into businesses and robbing their safes.
  • Tom bắt đầu đột nhập vào các doanh nghiệp và cướp két sắt của họ.
  • As all we know the first safe invented dates back to the 13th century BC and was found in the tomb of Pharaoh Ramesses II
  • Như tất cả những gì chúng ta biết chiếc két sắt đầu tiên được phát minh ra từ thế kỷ 13 trước Công nguyên và được tìm thấy trong lăng mộ của Pharaoh Ramesses II
  • Maria is making those fingerprint molds, and she is getting into that safe.
  • Maria đang tạo ra những khuôn dấu vân tay đó, và cô ấy đang mở chiếc két sắt đó.
  • Viviana went missing the next day along with $ 10,000 in county funds from the safe.
  • Viviana mất tích vào ngày hôm sau cùng với 10.000 đô la tiền quỹ của quận từ két sắt.
  • The combination for the safe with 20 million bucks in it is 1278937123
  • Mã mở két cho chiếc két sắt với 20 triệu đô la trong đó là 1278937123
  • Give Alice the combination to your safe and she will give you our number.
  • Đưa Alice mã nhập vào két an toàn của bạn và cô ấy sẽ cung cấp cho bạn số của chúng tôi.
  • Robin hides in a closet, where he witnesses the Blind Man open a hidden safe to check his money.
  • Robin trốn trong một tủ quần áo, nơi anh ta chứng kiến ​​Người mù mở một chiếc két sắt ẩn để kiểm tra tiền của anh ta.
  • John said that bank teller safes typically were secured to the counter, had a slit opening for dropping valuables into the safe without opening it, and a time-delay combination lock to foil robbers or thieves.
  • John nói rằng két sắt của nhân viên giao dịch ngân hàng thường được bảo vệ an toàn ở quầy, có một khe hở để thả đồ vật có giá trị vào két mà không mở nó và một khóa kết hợp trì hoãn thời gian để đánh cắp kẻ cướp hoặc kẻ trộm.

Két sắt đọc tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa Két sắt trong Tiếng Anh.

3. Một số từ vựng liên quan đến Két sắt trong Tiếng Anh.

- Bên cạnh Safe hay danh từ két sắt trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số từ vựng khác liên quan đến vật dụng này nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Fire-resistant safes

Két sắt chống cháy

Wall safes

Két sắt lớn

Jewelry safes

Két trang sức

Safe-cracking

Bẻ khóa két sắt

Time-delay combination lock

Khóa kết hợp thời gian trễ

Burglar-resistance

Chống trộm

Fire-resistance

Chống cháy

Két sắt đọc tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa Két sắt trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hòi "Két sắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Mong rằng qua bài viết này, mọi khó khăn, thắc mắc của bạn học về Két sắt đã được giải đáp. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!