In rough là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "in the rough", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ in the rough, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ in the rough trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt Show
1. My diamond in the rough. Viên kim cương thô của ta. 2. The diamond in the rough. Một viên kim cương thô. 3. Sheriff Blubs, however, seems to find these qualities endearing, and refers to him as a "diamond in the rough". Cảnh sát trưởng Blubs dường như lại tìm thấy những phẩm chất quý mến, và gọi ông là "viên kim cương thô". From Longman Dictionary of Contemporary Englishin roughin roughBritish EnglishDETAIL# if you write or draw something in rough, you do it without paying attention to details or tidiness, because you are going to do it again later It’s best to work in rough first, and then write it out neatly. → rough Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈrəf] Tính từSửa đổirough (so sánh hơn rougher, so sánh nhất roughest)
Thành ngữSửa đổi
Phó từSửa đổirough (so sánh hơn more rough, so sánh nhất most rough)
Danh từSửa đổirough (số nhiềuroughs)
Thành ngữSửa đổi
Ngoại động từSửa đổirough ngoại động từ /ˈrəf/
Thành ngữSửa đổi
Chia động từSửa đổi
rough
Tham khảoSửa đổi
|