In rough là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "in the rough", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ in the rough, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ in the rough trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. My diamond in the rough.

Viên kim cương thô của ta.

2. The diamond in the rough.

Một viên kim cương thô.

3. Sheriff Blubs, however, seems to find these qualities endearing, and refers to him as a "diamond in the rough".

Cảnh sát trưởng Blubs dường như lại tìm thấy những phẩm chất quý mến, và gọi ông là "viên kim cương thô".

From Longman Dictionary of Contemporary Englishin roughin roughBritish EnglishDETAIL# if you write or draw something in rough, you do it without paying attention to details or tidiness, because you are going to do it again later  It’s best to work in rough first, and then write it out neatly. rough

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrəf/

Hoa Kỳ[ˈrəf]

Tính từSửa đổi

rough (so sánh hơn rougher, so sánh nhất roughest)

  1. Ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm. rough paper — giấy ráp rough skin — da xù xì rough road — con đường gồ ghề rough hair — tóc bờm xờm
  2. Dữ dội, mạnh, hung dữ, bão tố, động (biển); xấu (thời tiết). rough sea — biển động rough wind — gió dữ dội rough day — ngày bão tố rough weather — thời tiết xấu
  3. Thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt. rough rice — thóc chưa xay rough timber — gỗ mới đốn in a rough state — ở trạng thái thô
  4. Thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn. rough manners — cử chỉ thô lỗ rough words — lời lẽ thô lỗ cộc cằn rough usage — cách đối xử thô bạo, sự ngược đãi
  5. Gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề. rough labour — công việc lao động nặng nhọc
  6. Nháp, phác, phỏng, gần đúng. a rough copy — bản nháp a rough sketch — bản vẽ phác a rough translations — bản dịch phỏng at a rough estimate — tính phỏng
  7. Ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...).

Thành ngữSửa đổi

  • to give somebody a lick with the rough side of one's tongue: Nói gay gắt với ai.
  • to have a rough time:
    1. Bị ngược đãi, bị đối xử thô bạo.
    2. Gặp lúc khó khăn gian khổ.
  • to take somebody over a rough road:
    1. (Mỹ) Chửi mắng, xỉ vả ai.
    2. Đẩy ai vào một tình trạng khó khăn.

Phó từSửa đổi

rough (so sánh hơn more rough, so sánh nhất most rough)

  1. Dữ, thô bạo, lỗ mãng. to play rough — chơi dữ (bóng đá) to treat someone rough — đối xử thô bạo với ai

Danh từSửa đổi

rough (số nhiềuroughs)

  1. Miền đất gồ ghề.
  2. Đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt).
  3. Trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa. diamond in the rough — kim cương chưa mài giũa
  4. Thằng du côn.
  5. Quãng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn.
  6. Cái chung, cái đại thể, cái đại khái. it is true in the rough — nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng
  7. (Thể thao) Sân bãi gồ ghề (sân đánh gôn).

Thành ngữSửa đổi

  • to take the rough with the smooth: Kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ.

Ngoại động từSửa đổi

rough ngoại động từ /ˈrəf/

  1. Làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...).
  2. Đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt.
  3. Phác thảo, vẽ phác. to rough in (out) a plan — phác thảo một kế hoạch
  4. Dạy (ngựa).
  5. Đẽo sơ qua (vật gì).
  6. Lên dây sơ qua (đàn pianô).

Thành ngữSửa đổi

  • to rough it: Sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ.
  • to rough someone up the wrong way: Chọc tức ai, làm ai phát cáu.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to rough
Phân từ hiện tại roughing
Phân từ quá khứ roughed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rough rough hoặc roughest¹ roughs hoặc rougheth¹ rough rough rough
Quá khứ roughed roughed hoặc roughedst¹ roughed roughed roughed roughed
Tương lai will/shall²rough will/shallrough hoặc wilt/shalt¹rough will/shallrough will/shallrough will/shallrough will/shallrough
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rough rough hoặc roughest¹ rough rough rough rough
Quá khứ roughed roughed roughed roughed roughed roughed
Tương lai weretorough hoặc shouldrough weretorough hoặc shouldrough weretorough hoặc shouldrough weretorough hoặc shouldrough weretorough hoặc shouldrough weretorough hoặc shouldrough
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại rough let’s rough rough

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)