Hệ số hồi quy tiếng anh là gì
1. Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt:- Trong Tiếng anh, hệ số là Coefficient, có cách đọc theo Anh-Anh là : /ˌkəʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/, còn cách đọc Anh -Mỹ là: /ˌkoʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/. - Theo định nghĩa Tiếng Anh, Coefficient: In mathematics, it is a multiplicative factor in some term of a polynomial, a series, or any expression. It appears in front of and multiplies another value. Coefficient is usually a number, but may be any expression (including variables such as a, b and c).When variables appear in the coefficients, they are often called parameters, and must be clearly distinguished from those representing other variables in an expression. - Theo định nghĩa Tiếng Việt: Hệ số( dùng phổ biến nhất là trong toán học), nó là một nhân tử trong một số hạng của một đa thức, một chuỗi hoặc bất kỳ biểu thức nào. Hệ số xuất hiện trước và nhân một giá trị khác .Nó thường là một số nhưng có thể cũng là một biểu thức( có các biến như a,b,c). Và khi các biến số xuất hiện trong hệ số, chúng được gọi là tham số và phải được phân biệt rõ ràng với những biến đại diện cho các biến khác trong biểu thức. Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh. - Dưới đây là một vài ví dụ về Hệ số hay Coefficient trong Tiếng Anh :
Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh 2. Một số hệ số khác thường hay gặp:- Như đã nói, bên cạnh lĩnh vực Toán học, thuật ngữ hệ số còn được sử dụng rộng rãi ở các lĩnh vực khác. Để tránh việc không hiểu hay không biết đến những hệ số này trong các cuộc hội thoại, trò chuyện, hãy đến với bảng thống kê dưới này nhé:
Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh Từ vựng về hệ số là một trong những chủ đề gây khó khăn cho người đọc bởi tính chuyên ngành của nó. Với sự tổng hợp kiến thức trên đây, studytienganh mong rằng sẽ giúp bạn đọc trả lời cho câu hỏi:” Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt” và luôn sẵn sàng tiếp nhận mọi thông tin liên quan đến hệ số trong Tiếng Anh một cách chọn vẹn. Và cũng đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình nhế. |