Giàu sụ là gì

1. Giàu sụ luôn.

She's loaded.

2. Vâng, cha của nó giàu sụ

Well, his old man' s rich

3. Và vì thế họ trở nên giàu sụ.

And they got fabulously wealthy in doing so.

4. Nói với Chase ấy, cậu ta giàu sụ.

Talk to Chase. He's rich.

5. Càng ngày càng nhiều đứa giàu sụ chuyển về đây.

A lot of new money moving into the Yards.

6. Ông thân yêu, một anh chàng độc thân giàu sụ.

A single man of large fortune, my dear.

7. Nếu lấy được một nửa thôi, chúng ta sẽ giàu sụ, Frankie.

If we get off with half, we're golden, Frankie.

8. Hàng ngàn tên công tước và phó vương giàu sụ muốn làm vua.

A thousand rich dukes and satraps want to be kings.

9. Tôi đã từng giàu sụ, đấy là cho đến khi tôi gặp cô ta.

I was very rich until I met her.

10. Hắn, thằng cha giàu sụ của nó, thẩm phán, con mụ luật sư chó chết.

Him, his rich father, the judge, the fat-cat lawyer.

11. Trong khi đó, theo đuổi một anh chàng giàu sụ, lại là một câu chuyện hoàn toàn khác.

Meanwhile, going after one of these rich yuppies, it's a whole different story.

12. Các tầng lớp thấp và trung bình thường bị bóc lột nặng nề bởi bọn quý tộc giàu sụ này.

The lower and middle classes were often exploited and heavily taxed by wealthy or influential families of that era.

13. Những vụ mà chẳng đáng& lt; br / & gt; được nhớ tên là những vụ khi mà một bên là các tập đoàn giàu sụ và một bên bao gồm chỉ vài triệu người.

The ones that aren't even fights, typically, are ones where all the money is on one side, all the corporations are on one side, and it's just millions of people on the other side.

14. Các chính sách kinh tế của ông Hollande bao gồm đánh tăng thuế vào giới giàu sụ , ngưng tăng giá nhiên liệu , gia tăng trợ cấp xã hội và thuê 60.000 giáo viên mới .

Mr. Hollande 's economic policies include raising taxes on the very rich , freezing fuel prices , increasing welfare payments and hiring 60,000 new teachers .

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giàu sụ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giàu sụ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giàu sụ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Giàu sụ luôn.

2. Không.Vâng, cha của nó giàu sụ

3. Vâng, cha của nó giàu sụ

4. Và vì thế họ trở nên giàu sụ.

5. Nói với Chase ấy, cậu ta giàu sụ.

6. Càng ngày càng nhiều đứa giàu sụ chuyển về đây.

7. Ông thân yêu, một anh chàng độc thân giàu sụ.

8. Nếu lấy được một nửa thôi, chúng ta sẽ giàu sụ, Frankie.

9. Hàng ngàn tên công tước và phó vương giàu sụ muốn làm vua.

10. Tôi đã từng giàu sụ, đấy là cho đến khi tôi gặp cô ta.

11. Hắn, thằng cha giàu sụ của nó, thẩm phán, con mụ luật sư chó chết.

12. Thế nhưng dù xét bất cứ tiêu chuẩn nào, thì Thiệu đã và vẫn còn giàu sụ.

13. Trong khi đó, theo đuổi một anh chàng giàu sụ, lại là một câu chuyện hoàn toàn khác.

14. Các tầng lớp thấp và trung bình thường bị bóc lột nặng nề bởi bọn quý tộc giàu sụ này.

15. Những vụ mà chẳng đáng& lt; br / & gt; được nhớ tên là những vụ khi mà một bên là các tập đoàn giàu sụ và một bên bao gồm chỉ vài triệu người.

16. Các chính sách kinh tế của ông Hollande bao gồm đánh tăng thuế vào giới giàu sụ , ngưng tăng giá nhiên liệu , gia tăng trợ cấp xã hội và thuê 60.000 giáo viên mới .

Ý nghĩa của từ giàu sụ là gì:

giàu sụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ giàu sụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giàu sụ mình


0

  0


rất là giàu


0

  0


[Khẩu ngữ] rất giàu, có khối lượng tài sản lớn một nhà buôn giàu sụ



Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
za̤w˨˩ sṵʔ˨˩jaw˧˧ ʂṵ˨˨jaw˨˩ ʂu˨˩˨
ɟaw˧˧ ʂu˨˨ɟaw˧˧ ʂṵ˨˨

Tính từSửa đổi

giàu sụ

  1. rất là giàu


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề