Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bởi 123

[1]

01. QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN [PHẦN 2]


Bài 1: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số phân biệt không bắt đầu bởi 123.


Đ/s: 3348 số.


Bài 2: Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số phân biệt nhỏ hơn 600000.Đ/s: 36960 số.


Bài 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn45000.


Đ/s: 90 số.


Bài 4: Từ các chữ số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn278.


Đ/s: 20 số.


Bài 5: Cho tập hợp X  1, 2, 3, 4, 5, 6

. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số phân biệt thuộc Xvà lớn hơn 4300.

Đ/s: 75 số.


Bài 6: Có bao nhiêu số chẵn lớn hơn 5000 , gồm 4 chữ số phân biệt.Đ/s: 1288 số.


Bài 7: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số phân biệt không chia hết cho 10 .



Đ/s: 1260 số.


Bài 8: Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là số chẵn.Đ/s: 45.105 số.


Bài 9: Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số chia hết cho 9.Đ/s: 50000 số.


Bài 10: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao số gồm 3 chữ số phân biệt không chia hết cho 3.Đ/s: 60 số.


Bài 11: Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 547.Đ/s: 165 số.


Bài 12: a] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số và chia hết cho 5.b] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đều là số chẵn.


c] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số đều cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau [số có dạng abcdcba].


Đ/s: a] 28560 số. b] 100 số. c] 9000 số.


Bài 13: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số, trong đó:a] Có một chữ số 1?


b] Có chữ số 1 và các chữ số phân biệt?


Đ/s: a] 1225 số. b] 750 số.


Bài 14: Từ các chữ số của tập hợp A 

1, 2,3, 4,5,6,7

lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:
a] 5 chữ số có năm chữ số.

b] 4 chữ số đơi một khác nhau.


c] 6 chữ số đôi một khác nhau và là một số tự nhiên chẵn.


d] 7chữ số đôi một khác nhau và tổng 3 chữ số đầu bằng tổng ba chữ số cuối.


e] 5 chữ số đôi một khác nhau và không vượt quá 25134.

[2]

Bài 15: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số của tập


0,1, 2, 4,5,6,8



A  .


Đ/s: 520 số.


Bài 16: Từ các số của tập A 

1,2,3, 4,5,6,7

lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:a] Sáu chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

b] Năm chữ số đôi một khác nhau, đồng thời hai chữ số 2 và 3 luôn đứng cạnh nhau.c] Bảy chữ số, trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng ba lần.


Đ/s: a] 720 số. b] 480 số. c] 45360 số.


Bài 17: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau?Đ/s: 2016 số.


Bài 18: Từ các chữ số của tập A 

0,1, 2,3, 4,5

lập được bao số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau sao
cho hai chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau.

Đ/s: 240 số.


Bài 19: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số trong đó có đúng ba chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữsố chẵn khác nhau đồng thời mỗi chữ số chẵn xuất hiện đúng 2 lần.


Đ/s: 34020 số.


Bài 20: Có bao nhiêu số có 5 chữ số lớn hơn 21300 sao cho các chữ số của nó là phân biệt và lấy từ
các chữ số

1, 2,3, 4,5

.

Đ/s: 96 số.


Bài 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho trong đó có mặt chữ số 1 và 2.Đ/s: 6216 số.


LỜI GIẢI BÀI TẬP


Bài 1: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số phân biệt khơng bắt đầu bởi 123.


Lời giải:


Gọi số cần tìm là abcde


+] Vì số cần tìm là số chẵn nên  e có 4 sự lựa chọn.


d sẽ có 7 sự lựa chọn.
c có sẽ có 6 sự lựa chọn. b có sẽ có 5 sự lựa chọn. a sẽ có 4 sự lựa chọn.


Do đó, từ 8 số đã cho ta lập được 4.7.6.5.4 3360 số chẵn +] Số các số chẵn có 5 chữ số bắt đầu bởi 123:


Khi đó,


e sẽ cịn 3 sự lựa chọn. d 4 sự lựa chọn .nên sẽ có 3.4 12 số chẵn.


 Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8lập được 3360 12 3348  số chẵn gồm 5 chữ số phân biệt không bắt đầu bởi 123.


Đ/s: 3348 số.


Bài 2: Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số phân biệt nhỏ hơn 600000.


Lời giải:


Gọi số cần tìm là abcdef [a 0,a 5] +] TH1: a là số lẻ.


Khi đó a có 3 cách chọn

1,3,5

, f có 4 cách chọn, b có 8 cách, c có 7 cách, d có 6 cách, ecó 5 cách. Suy ra có: 3.4.8.7.6.5 20160 số.

[3]

Khi đó a có 2 cách chọn

2, 4

, f có 5 cách chọn, b có 8 cách, c có 7 cách, d có 6 cách, ecó 5 cách. Suy ra có: 2.5.8.7.6.5 16800 số.

Vậy có 20160 16800 36960  số lẻ gồm 6 chữ số phân biệt nhỏ hơn 600000.Đ/s: 36960 số.


Bài 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn45000.


Lời giải :


Gọi số cần tìm là abcde [với a 4 ]


+] TH1: a 4


Khi đó, b sẽ có 3 cách chọn

1, 2,3

; c có 3 cách chọn, d có 2 cách chọn Có: 1.3.3.2.1 18 số thỏa mãn.

+] TH2: a 4


Khi đó, acó 3 cách chọn, b có 4 cách chọn, c có 3 cách chọn , d có 2 cách chọn, e có 1cách chọn


 Có: 3.4.3.2.1 72


Vậy có : 72 18 90  số có thể lập được từ 1, 2,3, 4,5 số gồm 5chữ số phân biệt nhỏ hơn45000.


Đ/s: 90 số.


Bài 4: Từ các chữ số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn278.


Lời giải :


Gọi số cần tìm là abc a 

2



+] TH1: a 2


+ b 7, c có 2 cách chọn


+ b 7 thì b sẽ có 2 cách chọn

1,5

, c có 5 1 1 3   Có: 1.2.3 2 8 

+] TH2: a 1


Khi đó, b sẽ có 4 cách chọn

2,5,7,8

, c có 3 cách chọn Có: 1.4.3 12

Vậy từ các chữ số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được 12 8 20  số gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 278


Đ/s: 20 số.


Bài 5: Cho tập hợp X  1, 2, 3, 4, 5, 6

. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số phân biệt thuộc Xvà lớn hơn 4300.

Lời giải
Gọi số cần tìm là abcd

a 4



+] TH1: a 4



b 3 thì d có 2 cách chọn

2,6

, c có 3 cách chọn

b 6 thì d có 1 cách chọn

 

2 , ccó 6 1 1 1 3    cách chọn

b 5 thì d có 2 cách chọn

2,6

, c có 6 1 1 1 3    Có: 1.1.2.3 1.1.1.3 1.1.2.3 15  

[4]

Khi đó, dcó 3 cách chọn

2, 4,6 , c

có 4 cách chọn, b có 3 cách chọn

 Có: 1.3.4.3 36


+] TH3: a 6


Khi đó, d có 2 cách chọn

2, 4 , c

có 4 cách chọn, b có 3cách chọn

 Có: 1.2.4.3 24


Vậy có 15 36 24 75   số chẵn gồm 4 chữ số phân biệt thuộc X và lớn hơn 4300.


Đ/s: 75 số.


Bài 6: Có bao nhiêu số chẵn lớn hơn 5000 , gồm 4 chữ số phân biệt.Lời giải


Gọi số cần tìm là abcd 

4



+] TH1: a là số lẻ


Khi đó, a có 3 cách chọn

5,7,9

, d có 5 cách chọn

0, 2, 4,6,8

, b có 10 1 1 8   cách chọn, c có 7 cách chọn

 Có: 3.5.8.7 840+] TH2: alà số chẵn


Khi đó, a có 2 cách chọn

6,8 , d

có 4 cách chọn, b có 8 cách chọn, c có 7 cách chọn

 Có: 2.4.8.7 448


Vậy có 448 840 1288  nhiêu số chẵn lớn hơn 5000, gồm 4 chữ số phân biệt.Đ/s: 1288 số.


Bài 7: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số phân biệt khơng chia hết cho 10 .


Lời giảiGọi số cần tìm là abcd


+] Từ 8 chữ số đã cho ta lập được : 7.7.6.5 1470 số có 4 chữ số


+] Từ 8 chữ số đã cho, ta sẽ lập được : 1.7.6.5 210 số chia hết cho 10 . Có: 1470 210 1260  số gồm 4 chữ số phân biệt khơng chia hết cho 10.Đ/s: 1260số.


Bài 8: Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là số chẵn.Lời giải


Gọi số cần tìm là abcdefg


Chữ số a có 9 cách chọn [doa 0]



Các vị trí b c e f, , , mỗi vị trí có 10 cách chọn. Vị trí g :


+] Nếu a b c d e f     là số chẵn thì g cũng chẵn [5 cách chọn]


+] Nếu a b c d e f     là số lẻ thì g cũng lẻ [5 cách chọn]


Trong mỗi trường hợp, g có 5 cách chọn Có: 9.10 .5 45.10 5 5


 số gồm 7 chữ số sao cho.


Đ/s: 545.10 số.

[5]

Lời giải


Đ/s: 50000 số.


Bài 10:Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao số gồm 3 chữ số phân biệt không chia hết cho 3.


Lời giải


Gọi số có ba chữ số là:a a a1 2 3 .


Trước hết ta tìm có bao nhiêu số có 3 chữ số phân biệt từ các chữ số ở trên:


a15 cách chọn a2 có 5 cách chọn


a3 có 4 cách chọn  số các số lập được là 5.5.4 100
Sau đó ta tìm số các số chia hết cho 3 a1 a2 a3  3.


a i 0;1;2;3; ;{ 4 5} 3 a1 a2 a3 1 2 [a a1  2 a3 ] { 3;6;9; 21 }.


TH1: a1 a2a3    3 0 1 2  sẽ là sự sắp xếp của 3 chữ số 0, 1, 2 :


a1 có 2 cách chọn


a2 có 2 cách chọn


a31 cách chọn  có 2.2.1 4 số.


TH2: a a1  2 6 0 1 5 0 2 4 1 2 3a3           là sự sắp xếp của các bộ số 0;1;5 , 0;


{ } { 2; 4} và {1;2;3} .


Dễ thấy ở trường hợp 2 bộ số

0;1;5

0; 2; 4

tương tự TH1 nên mỗi bộ số tạo ra 4 số thỏa

mãn. Riêng trường hợp bộ số

1; 2;3

ta có: a1 có 3 cách chọn

a2 có 2 cách chọn


a3 có 1 cách chọnSuy ra có 3.2.1 6 số .


Cho nên trong TH2 có 4.2 6 14  số.


TH3: a1a2a3         9 0 4 5 1 3 5 2 3 4 là sự sắp xếp của các bộ số

0; 4;5

,


1;3;5

2;3; 4

.

Với bộ số

0; 4;5

thì tương tự TH1 nên có 4 số.

Với 2 bộ số

1;3;5

2;3; 4

thì tương tự như bộ số

1; 2;3

ở trên nên mỗi bộ số tạo ra 6 số trong trường hợp 3 có 4 6.2 16  số.

TH4: a1a2a312 3 4 5    là sự sắp xếp của bộ số

3;4;5 

có 6 số.

Vậy tổng cộng số các số có 3 chữ số phân biệt chia hết cho 3 là : 4 14 16 6 40    số.


Trong khi đó có 100 số có 3 chữ số phân biệt  số các số có 3 chữ số phân biệt mà không chia hết cho 3 là 100 40 60  số.


Cách 2:


Gợi ý: Ta thấy số đó khơng chia hết cho 3 tức là tổng 3 số này không chia hết cho 3 hay


a1a2a3

1 mod 3

hoặc

a1a2 a3

2 mod 3

.

Lại có a i

0;1; 2;3; 4;5

 3a1a2a3 12

a1a2a3

 

 4;5;7;8;10;11

Từ đó làm như cách trên cũng sẽ ra kết quả là 60.

Đ/s: 60 số.

[6]

Lời giải:


Gọi số có 3 chữ số phân biệt là : a a a1 2 3, được lập từ dãy số 0;1; 2;3;4;5;6;7;8;9.Do là số chẵn và nhỏ hơn 547 nên:


TH1: a1

1;3

a1có 2 cách chọn suy ra

a3

0;2, 4;6;8

a3có 5 cách chọn

a2có 8 cách chọn có 2.5.8 80 số.


TH2: a1

2; 4

a1có hai cách chọn suy ra

a3

0;6;8

a3có 3 cách chọn

a2có 8 cách chọn có 2.3.8 48 số.TH3: a 1 5


+ Nếu a 2 4 a2

0;1; 2;3

a2có 4 cách chọn.

3a


 có 8 cách chọn  có4.8 32 số.


+ Nếu a2  4 a3

0;1;2;3;6

a3có 5 cách chọn  có 5 số

Vậy tổng cộng có80 48 32 165   số.


Đ/s: 165 số.


Bài 12: a] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số và chia hết cho 5.b] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đều là số chẵn.



c] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số đều cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau [số có dạng abcdcba].


Lời giải:


a] Gọi số có 6 chữ số là : a a a a a a1 2 3 4 5 6 .Do 6 số phân biệt và chia hết cho 5 nên:TH1: nếu a 6 0


a1có 9 cách chọn


a2có 8 cách chọn


a3có 7 cách chọn


a4có 6 cách chọn


a5có 5 cách chọn


Suy ra có 9.8.7.6.5 15120 số TH2: nếu a 6 5


a1có 8 cách chọn


a2có 8 cách chọn


a3có 7 cách chọn


a4có 6 cách chọn



a5có 5 cách chọn


Suy ra có 8.8.7.6.5 13440 số Vậy có 15120 13440 28560  sốb] Gọi số có 3 chữ số là : a a a1 2 3.


Do các chữ số đều chẵn nên: a i

0; 2;4;6;8



a1có 4 cách chọn [khác 0]

[7]

a3có 5 cách chọnSuy ra có 4.5.5 100 số


c] Số có 7 chữ số trong đó các chữ số đều cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau có dạngabcdcba.


a có 9 cách chọnb có 10 cách chọnc có 10 cách chọnd có 10 cách chọn


Suy ra có 9.10.10.10 9000 số.


Đ/s: a] 28560 số. b] 100 số. c] 9000 số.


Bài 13: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số, trong đó:a] Có một chữ số 1?


b] Có chữ số 1 và các chữ số phân biệt?



Lời giải: Gọi số có 4 chữ số là abcd


a. Có một chữ số 1.


TH1: Nếu a 1


b có 7 cách chọn. c có 7 cách chọn. d có 7 cách chọn.


 có 7.7.7 343 số.


TH2: a 1 a có 6 cách chọn.


 Có 3 vị trí cho số 1.


 2 vị trí cịn lại mỗi vị trí có 7 cách chọn. có 6.3.7.7 882 số.


Vậy tổng cộng có 343 882 1225  số.


b. Có chữ số 1 và các chữ số phân biệt.


TH1: Nếu a 1


b có 7 cách chọn. c có 6 cách chọn. d có 5 cách chọn. có 7.6.5 210 số.


TH2: a 1 a có 6 cách chọn.


 Có 3 vị trí cho số 1.


 2 vị trí cịn lại, vị trí thứ nhất có 6 cách chọn, vị trí cịn lại có 5 cách chọn. có 6.3.6.5 540 số.


Vậy tổng cộng có 210 540 750  số.


Đ/s: a] 1225 số. b] 750 số.


Bài 14: Từ các chữ số của tập hợp A 

1, 2,3, 4,5,6,7

lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:a] 5 chữ số có năm chữ số.

[8]

c] 6 chữ số đôi một khác nhau và là một số tự nhiên chẵn.


d] 7chữ số đôi một khác nhau và tổng 3 chữ số đầu bằng tổng ba chữ số cuối.


e] 5 chữ số đôi một khác nhau và không vượt quá 25134.


Lời giải:a. Gọi số có 5 chữ số là a a a a a1 2 3 4 5 .


Mỗi chữ số đều có 7 cách chọn nên số tìm được là 75 16807


 số.


b. Gọi số có 4 chữ số là a a a a1 2 3 4 .



a1 có 7 cách chọn.


a2 có 6 cách chọn.


a3 có 5 cách chọn.


a4 có 4 cách chọn. có 7.6.5.4 840 số.


c. Gọi số 6 chữ số đôi một khác nhau và là một số tự nhiên chẵn là a a a a a a1 2 3 4 5 6 .


a 6

2; 4;6

a6 có 3 cách chọn.

a1 có 6 cách chọn.


a2có 5 cách chọn.


a3 có 4 cách chọn.


a4 có 3 cách chọn.


a5 có 2 cách chọn.


 có 3.6.5.4.3.2 2160 số.


d. Gọi số có 7 chữ số là a a a a a a a1 2 3 4 5 6 7  a1a2a3a4a5a6a7 28.


Theo đề bài thì a1a2a3 a5a6a7 t  2t a 4 28  a4 chẵn nên a4 có thể là 2, 4hoặc 6 :



TH1: a 4 2  t13 1 5 7 3 4 6      nên ta có các TH sau:


Suy ra tồn tại duy nhất a a a1, ,2 3 là các số 1,5,7còn a a a5, ,6 7 là các số 3, 4,6 :


a1 có 3 cách chọn. a2 có 2 cách chọn.


a3 có 1 cách chọn.


a4 có 3 cách chọn.


a5 có 2 cách chọn.


a6 có 1 cách chọn. có 3.2.1.3.2.1 36 số.


Do ta có thể đổi lại a a a1, ,2 3 là các số 3, 4,6 :còn a a a5, ,6 7 là các số 1,5,7 nên trong TH1 có36.2 72 số.

[9]

TH3: a 4 6 t11 1 3 7 2 4 5      nên tương tự TH1 có 72 số.


Vậy tổng cộng có 72 72 72 216   số.


e] Gọi số có 5 chữ số là a a a a a1 2 3 4 5


Do các chữ số phân biệt và không vượt quá 52134 nên:


TH1: Với a  1 5 a1 có 4 cách chọn [ từ 1 đến 4] thì


a2 có 6 cách chọn.


a3 có 5 cách chọn.


a4 có 4 cách chọn.


a5 có 3 cách chọn. có 4.6.5.4.3 1440 số.


TH2: Với a 1 5


+] Nếu a 2 1 suy ra:


a3 có 5 cách chọn.


a4 có 4 cách chọn.


a5 có 3 cách chọn. có 5.4.3 60 số.


+] Nếu a  2 2 a 3 1 a4 3 a5 4nên ta tìm được duy nhất một số là 52314.


Vậy tổng số cần tìm là 1440 60 1 1501   số.


Đ/s: a] 16807 số. b] 840 số. c] 2160 số. d] 216 số. e] 1501 số.


Bài 15: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số của tập


0,1, 2, 4,5,6,8



A  .


Lời giải:


Gọi số có bốn chữ số là abcd và các chữ số đơi một khác nhau.


Vì là số tự nhiên chẵn nên d 

0, 2, 4,6,8



TH1: Nếu d 0 thì a có 6 cách chọn. b có 5 cách chọn. c có 4 cách chọn.Nên có 4.5.6 120 số.


TH2: Nếu d 0 thì d có 4 cách chọn. a có 5 cách chọn. b có 5 cách chọn. c có 4 cách chọn.Nên có 4.5.5.4 400 số.

[10]

Đ/s: 520 số.


Bài 16: Từ các số của tập A 

1,2,3, 4,5,6,7

lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:a] Sáu chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

b] Năm chữ số đôi một khác nhau, đồng thời hai chữ số 2 và 3 ln đứng cạnh nhau.c] Bảy chữ số, trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng ba lần.


Lời giải:



a] Gọi số có 6 chữ số là a a a a a a1 2 3 4 5 6 và các chữ số phân biệtChia hết cho 5 nên


a 6 5


a1 có 6 cách chọn


a2 có 5 cách chọn


a3 có 4 cách chọn


a4 có 3 cách chọn


a5 có 2 cách chọn


Suy ra có 6.5.4.3.2 720 số.b] Gọi số có 5 chữ số là: abcde


Do các chữ số phân biệt và 2 chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau nên


 Số 2 và 3 sắp xếp được 2 tổ hợp số là 23 và 32 nên có 2 số thỏa mãn 2 và 3 đứng cạnh nhau Có 4 vị trí cho tổ hợp 2 số 2 và 3 là ab bc cd de, , , .


 Cịn 3 vị trí cịn lại, vị trí 1 có 5 cách chọn, vị trí thứ 2 có 4 cách chọn và vị trí thứ 3 có 3 cách chọn


Suy ra có 2.4.5.4.3 480 số.


c] Gọi số có 7 chữ số là a a a a a a a1 2 3 4 5 6 7Do số 2 xuất hiện đúng 3 lần nên Số 2 thứ nhất có 7 cách chọn Số 2 thứ hai có 6 cách chọn Số 2 thứ ba có 5 cách chọn


 Như vậy cịn 4 vị trí cịn lại, mỗi vị trí có 6 cách chọn Vậy tổng cộng có 7.6.5.6.6.6 45360 số


Đ/s: a] 720 số. b] 480 số. c] 45360 số.


Bài 17: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau?


Lời giải:


Gọi số có 4 chữ số phân biệt là abcd


Nó chẵn và lớn hơn 2007 nên a 2 và d 

0, 2, 4,6,8



Nếu d 0 thì


a có 8 cách chọn [là 2,3,...,9] b có 8 cách chọn


c có 7 cách chọnSuy ra có 8.8.7 448 sốNếu d 0thì


d có 4 cách chọna có 7 cách chọnb có 8 cách chọnc có 7 cách chọnSuy ra có 4.7.8.7 1568 số

[11]

Bài 18: Từ các chữ số của tập A 

0,1, 2,3, 4,5

lập được bao số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau.

Lời giải:


Gọi số có 4 ch ữ số là abcd


Do 2 chữ số 1 và 2 không đứng cạnh nhau nên:Trước hết ta tìm số các số lập được từ tập hợp trên thì a có 5 cách chọn


b có 5 cách chọnc có 4 cách chọnd có 3 cách chọnSuy ra có 5.5.4.3 300 số


Sau đó ta tìm số các số có 2 chữ số 1 và 2 đứng cạnh nhau:


 2 c/số 1 và 2 được sắp xếp thành 2 số là 12 và 21 và ta coi như nó là 1 s ố. Như vậy ta sẽ giả định để lập 1 số có 3 chữ số nhưng trong 1 chữ số có 2 chữ số và tập hợp bây giờ chỉ cịn có5 chữ số [thay vì 6 chữ số như ban đầu]


 Có 4 cách chọn cho chữ số hàng trăm Có 4 cách chọn cho chữ số hàng chục Có 3 cách chọn cho chữ số hàng đơn vịSuy ra có 2.4.4.3 96 số


Vậy số các số mà chữ số 1 và 2 không đứng cạnh nhau là 300 96 204  số
Đ/s: 204 số.


Bài 19: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số trong đó có đúng ba chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữsố chẵn khác nhau đồng thời mỗi chữ số chẵn xuất hiện đúng 2 lần.


Lời giải:


Đ/s: 34020 số.


Bài 20: Có bao nhiêu số có 5 chữ số lớn hơn 21300 sao cho các chữ số của nó là phân biệt và lấy từ
các chữ số

1, 2,3, 4,5

.

Lời giải:


Có 5! 120 số có 5 chữ số phân biệt lấy từ các chữ số

1, 2,3, 4,5



Gọi 21300 1 1


2 1 4


a


m abcde a


a b c L





     


     


Có 4! 24 số có dạng 1bcde


Suy ra sẽ có: 120 24 96  số thỏa mãn yêu cầu đề bài.Đ/s: 96 số.


Bài 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho trong đó có mặt chữ số 1 và 2.


Lời giải:


Ta có: 9.9.8.7.6 27216 số có 5 chữ số khác nhau.


Gọi A là tập hợp các số có 5 chữ số khác nhau và có số 1 trong đó. Khi đó ta có :27216 8.8.7.6.5 13776


A   


Gọi Blà tập hợp các số có 5 chữ số khác nhau và có số 2 trong đó. Khi đó ta có :27216 8.8.7.6.5 13776


B    . Khi đó :


A B là tập các số có 5 chữ số trong đó có mặt số 1 và 2.


A B là tập các số có 5 chữ số khá nhau và có chứa số 1 hoặc 2.A B là tập các số có 5 chữ số khác nhau và khơng chứa số 1 và 2. Ta có : A B 7.7.6.5.4 5880  A B = 21336

[12]

Video liên quan

Chủ Đề