Giáo trình chăn nuôi gia cầm học viên nông nghiệp

Giới thiệu

 BỘ MÔN CHĂN NUÔI CHUYÊN KHOA

Địa điểm làm việc:

      Phòng: 304-308, Nhà khoa Chăn nuôi

      Điện thoại: 0243.8768269

      Email:       

1.  Lịch sử phát triển

Bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa được thành lập ngay từ ngày thành lập Khoa và Trường [nay là Học viện nông nghiệp Việt Nam]. Trong quá trình phát triển, ở một số giai đoạn, Bộ môn đã bao gồm nhiều bộ môn với các tên khác nhau: Đại gia súc và Đồng cỏ,  Tiểu gia súc, Chăn nuôi cơ bản, Chăn nuôi chuyên khoa....

Bên cạnh công tác giảng dạy, trong lịch sử của mình, các thầy cô giáo của Bộ môn đã chủ trì và tham gia 3 đề tài cấp nhà nước, 42 đề tài cấp bộ và tương đương, tham gia 57 dự án quốc tế và nhiều đề tài cấp Học viện. Trong những năm gần đây, Bộ môn đã có nhiều Tiến bộ kỹ thuật có giá trị được công nhận: Xử lý rơm tươi bằng urê làm thức ăn cho trâu, bò; Bổ sung vitamin C cho gà con và gà mái đẻ; Lợn đực giống Pietrain kháng stress nhân thuần tại Việt Nam; Hai tổ hợp lai 1/2 và 3/4 gà Hồ x gà Lương Phượng, Nhóm lợn Landrace mang kiểu gen BB của gen RBP4 và lợn Yorkshire mang kiểu gen CC của gen RNF4 có năng suất sinh sản cao... và nhiều giải thưởng cao quý như Giải thưởng Hồ Chí Minh, Huân chương kháng chiến chống Mỹ, Huy chương vì sự nghiệp giáo dục, Huy chương vì sự nghiệp phát triển nông thôn, Huy chương vì thế hệ trẻ, Bằng khen của Thủ tướng CP, Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT.

2. Danh sách cán bộ

TT

Họ và tên

Chức vụ

Điện thoại/Email

1

GS.TS Nguyễn Xuân Trạch

Giảng viên cao cấp

0904148104

2

GS.TS Vũ Đình Tôn

Giảng viên cao cấp

0913033177

3

PGS.TS Bùi Hữu Đoàn

Giảng viên cao cấp

0975229668

4

PGS.TS Trần Hiệp

Giảng viên chính – Trưởng Bộ môn

0915094819

5

TS. Hán Quang Hạnh

Giảng viên chính

0982041382

6

ThS. Nguyễn Thị Dương Huyền

Giảng viên

0946281183

7

ThS. Lê Hữu Hiếu

Giảng viên

0967181282

8

ThS. Nguyễn Thị Xuân

Giảng viên

0987029959

9

ThS. Hoàng Anh Tuấn

Giảng viên

0989119184

10

TS. Nguyễn Ngọc Bằng

Giảng viên

0969598337

11

ThS. Đào Thị Hiệp

Giảng viên

0943116228

12

ThS. Nguyễn Thị Phương

Giảng viên

13

ThS. Vũ Thị Thuý Hằng

Kỹ thuật viên

3. Các môn học do bộ môn phụ trách giảng dạy

TT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Cán bộ phụ trách

Bậc học [ĐH/CH/NCS/..]

1

Nhập môn chăn nuôi

CN01007

2

Nguyễn Xuân Trạch

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Ngọc Bằng

Nguyễn Thị Dương Huyền 

ĐH

2

Chăn nuôi cơ bản

CN03507

2

Nguyễn Thị Xuân

Đào Thị Hiệp

ĐH

3

Chăn nuôi chuyên khoa

CN03508

2

Nguyễn Thị Xuân

Đào Thị Hiệp

ĐH

4

Chăn nuôi lợn

CN03501

3

Vũ Đình Tôn

Trần Hiệp

Lê Hữu Hiếu

ĐH

5

Chăn nuôi trâu bò

CN03502

3

Nguyễn Xuân Trạch

Nguyễn Ngọc Bằng

Nguyễn Thị Dương Huyền

ĐH

6

Chăn nuôi gia cầm

CN03503

3

Bùi Hữu Đoàn

Hoàng Anh Tuấn

Nguyễn Thị Phương

ĐH

7

Chăn nuôi dê và thỏ

CN03504

2

Nguyễn Xuân Trạch

Nguyễn Ngọc Bằng

Nguyễn Thị Dương Huyền

ĐH

8

Chăn nuôi đà điểu và chim

CN03506

2

Bùi Hữu Đoàn

Hoàng Anh Tuấn

ĐH

9

Hệ thống nông nghiệp

CN03510

2

Vũ Đình Tôn

Hán Quang Hạnh

ĐH

10

Quản lý chất thải chăn nuôi

CN03509

2

Bùi Hữu Đoàn

Nguyễn Xuân Trạch

Vũ Đình Tôn

Hán Quang Hạnh

ĐH

11

Kỹ thuật chăn nuôi

CN03511

3

Bùi Hữu Đoàn

Vũ Đình Tôn

Nguyễn Xuân Trạch

Trần Hiệp

Lê Hữu Hiếu

Nguyễn Ngọc Bằng

Hoàng Anh Tuấn

Nguyễn Thị Phương

ĐH

12

Introductory animal production

CNE01007

2

Nguyễn Xuân Trạch

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Ngọc Bằng

Nguyễn Thị Dương Huyền

ĐH

13

Thực tập giáo trình chăn nuôi lợn

CN03801

2

Bùi Hữu Đoàn

Vũ Đình Tôn

Nguyễn Xuân Trạch

Trần Hiệp

Hán Quang Hạnh

Đào Thị Hiệp

Lê Hữu Hiếu

Nguyễn Ngọc Bằng

Hoàng Anh Tuấn

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Thị Dương Huyền

Nguyễn Thị Phương

ĐH

14

Thực tập giáo trình chăn nuôi gia cầm

CN03803

1

Bùi Hữu Đoàn

Vũ Đình Tôn

Nguyễn Xuân Trạch 

Trần Hiệp

Hán Quang Hạnh

Đào Thị Hiệp

Lê Hữu Hiếu

Nguyễn Ngọc Bằng

Hoàng Anh Tuấn

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Thị Dương Huyền

Nguyễn Thị Phương

ĐH

15

Thực tập giáo trình chăn nuôi gia súc nhai lại

CN03808

1

Bùi Hữu Đoàn

Vũ Đình Tôn

Nguyễn Xuân Trạch 

Trần Hiệp

Hán Quang Hạnh

Đào Thị Hiệp

Lê Hữu Hiếu

Nguyễn Ngọc Bằng

Hoàng Anh Tuấn

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Thị Dương Huyền

Nguyễn Thị Phương

ĐH

16

TTGT chăn nuôi 1

CN03813

3

Bùi Hữu Đoàn

Vũ Đình Tôn

Nguyễn Xuân Trạch

Trần Hiệp

Hán Quang Hạnh

Đào Thị Hiệp

Lê Hữu Hiếu

Nguyễn Ngọc Bằng

Hoàng Anh Tuấn

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Thị Dương Huyền

Nguyễn Thị Phương

ĐH

17

TTGT chăn nuôi 2

CN03814

3

Bùi Hữu Đoàn

Vũ Đình Tôn

Nguyễn Xuân Trạch

Trần Hiệp

Hán Quang Hạnh

Đào Thị Hiệp

Lê Hữu Hiếu

Nguyễn Ngọc Bằng

Hoàng Anh Tuấn

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Thị Dương Huyền

Nguyễn Thị Phương

ĐH

18

Những tiến bộ mới trong chăn nuôi lợn

CN07023

2

Vũ Đình Tôn

Trần Hiệp

CH

19

Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia cầm

CN07024

2

Bùi Hữu Đoàn

Hoàng Anh Tuấn [trợ giảng]

CH

20

Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia súc nhai lại

CN07025

2

Nguyễn Xuân Trạch

Mai Thị Thơm

CH

21

Hệ thống chăn nuôi

CN07028

2

Vũ Đình Tôn

Hán Quang Hạnh

CH

22

Chuồng trại và quản lý chất thải chăn nuôi

CN07032

2

Bùi Hữu Đoàn

Vũ Đình Tôn

CH

23

Phát triển chăn nuôi bền vững

CN06021

2

Nguyễn Xuân Trạch

Bùi Hữu Đoàn

CH

24

Chăn nuôi động vật hoang dã

CN07041

2

Bùi Hữu Đoàn

CH

25

Seminar chăn nuôi chuyên khoa

CN07062

2

Bùi Hữu Đoàn

Nguyễn Xuân Trạch

Vũ Đình Tôn

CH

26

Chăn nuôi nhiệt đới

CN08002

3

Nguyễn Xuân Trạch

Vũ Đình Tôn

Trần Hiệp

NCS

27

Chăn nuôi lợn nâng cao

CN08003

3

Vũ Đình Tôn

Phạm Sỹ Tiệp

NCS

28

Chăn nuôi gia cầm nâng cao

CN08004             

3

Bùi Hữu Đoàn

NCS

29

Chăn nuôi gia súc nhai lại nâng cao

CN08005             

3

Nguyễn Xuân Trạch

Trần Hiệp

NCS

30

Môi trường chăn nuôi

CN08008             

2

Vũ Đình Tôn

Nguyễn Xuân Trạch

Trần Hiệp

NCS

31

Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi

CN08001             

3

Nguyễn Xuân Trạch

Đỗ Đức Lực

NCS

4. Nghiên cứu khoa học

1. Các đề tài, dự án:

Tổng số đề tài: 140

Tổng số dự án: 50

I.TỔNG CÁC SỐ ĐỀ TÀI

STT

TÊN ĐỀ TÀI

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI

NĂM THỰC HIỆN

CẤP QL

NGƯỜI THAM GIA

 1 Xây dựng ăn từ các nguyên liệu sẵn có nhằm tăng chất lượng thịt và hiệu quả chăn nuôi gà thịt Tiên Yên  Vũ Đình Tôn  2021 - 2022  Cấp tỉnh  
 2  Khả năng các loài gặm nhấm trở thành vật trung gian truyền bệnh Dịch tả lợn Châu Phi ở hai trang trại thương mại ở Việt Nam với các mức độ an toàn sinh học khác nhau  Vũ Đình Tôn  2020 - 2021  Đề tài thuộc chương trình SHIC- USA  
 3 Xác định các con đường đưa ASF vào trong lợn đực giống và nguy cơ lây truyền ASF qua sự di chuyển của tinh dịch trong đợt bùng phát ASF  Vũ Đình Tôn  2020 - 2021  Đề tài thuộc chương trình SHIC- USA  

4

Sử dụng một số thảo dược bổ sung vào khẩu phần thức ăn nhằm nâng cao chất lượng thịt và hiệu quả chăn nuôi lợn tại các cơ sở chăn nuôi tỉnh Hải Dương

Vũ Đình Tôn

2020-2021

Cấp tỉnh

Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến

5

The GCRF One Health Hub

Vũ Đình Tôn [Điều phối viên Quốc gia]

2019-2024

Quốc tế [Anh]

Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến

6

Nghiên cứu chọn tạo 2 dòng gà Liên Minh

2019-2021

Bùi Hữu Đoàn

7

Feed library

Nguyễn Xuân Trạch

2018-2019

USDA

8

Aflatoxin trong sữa bò

Nguyễn Xuân Trạch

2018-2019

Công ty

9

Ảnh hưởng của tỷ lệ axit béo omega 6/omega 3 đến khả năng miễn dịch và quần thể vi sinh vật của lợn con

2018-2021

Đề tài chương trình H2020-MSCA- ITN-2017- EJD

Nguyễn Thị Xuân

10

Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững, nâng cao giá trị gia tăng tại Tây Nguyên – nhánh Chăn nuôi, thú y, thủy sản

2018-2020

Cấp NN

Nguyễn Thị Phương, Vũ Đình Tôn, Hán Quang Hạnh

11

Assessment and improvement of welfare quality, productivity, and economic efficiency of broiler and laying chickens in different produciton systems in the Red river delta, Northern Vietnam

Hán Quang Hạnh

2018-2019

Dự án Việt Bỉ

Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Ngọc Mai

12

Sử dụng phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi bò

2018-2019

Sơn La

Nguyễn Xuân Trạch

13

Ấp trứng nhân tạo nhằm nâng cao khả năng sinh sản của bồ câu Pháp nuôi tại trại chim bồ câu Pháp Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2018-2019

KHCN cấp Thành phố Hà Nội

Hoàng Anh Tuấn

14

Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật phục tráng, chọn lọc, nhân thuần nhằm bảo tồn nguồn gen và phát triển sản xuất giống gà Hồ thuần chủng trên địa bàn tỉnh

2017-2020

CQ Chuyển giao

Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Ngọc Mai

15

Ứng dụng TBKT xây dựng mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm năng suất, chất lượng cao tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu

2017-2019

CQ Chuyển giao

Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Đinh Văn Tông

16

Nghiên cứu ứng dụng chế biến lõi ngô, bã mía và vỏ chanh leo làm thức ăn cho bò sữa tại Sơn La

Trần Hiệp

2017-2019

Cấp Tỉnh

17

Nghiên cứu chọn lọc gòng gà Mía sinh trưởng nhanh bằng công nghệ sinh học phân tử

2017-2019

TP Hà Nội

Bùi Hữu Đoàn

18

Nâng cao chất lượng thịt và hiệu quả sản xuất của các cơ sở chăn nuôi lợn bằng việc tự phối trộn các nguồn nguyên liệu thức ăn sẵn có

Vũ Đình Tôn

2017-2018

Cấp tỉnh

Nguyễn Thị Phương, Lê Hữu Hiếu, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Văn Thắng, Đặng Thúy Nhung

19

Bổ sung sản phẩm từ hạt vừng trong khẩu phần ăn nhằm cải thiện chất lượng tinh dịch của gà Hồ và gà Đông Tảo

Đặng Thúy Nhung

2017-2018

Dự án Việt Bỉ

Nguyễn Thị Xuân

20

Xây dựng khung đo phát thải khí nhà kính ngành nông nghiệp và hướng dẫn đo phát thải khí nhà kính [KNK] trong sản xuất lúa

2016-2017

Bộ NN&PTNT

Trần Hiệp

21

Improving dairy cattle health and production in Vietnam

Nguyễn Xuân Trạch

2016-2017

ACIAR AH-2016-020

22

Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử

2016-2019

Hoàng Anh Tuấn

23

Đánh giá khả năng sản xuất của vịt lai F1 [Bầu Sín Chéng x Supper M3]

Hoàng Anh Tuấn

2016-2017

Dự án Việt Bỉ

24

Nghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire

Vũ Đình Tôn

2015-2017

Cấp Bộ

Nguyễn Thị Phương, Đỗ Đức Lực, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Ngọc Mai

25

Đánh giá thực trạng và xây dựng mô hình chăn nuôi dê đạt năng suất và hiệu quả, phù hợp với điều kiện vùng hải đảo tại huyện đảo Bạch Long Vỹ, Hải Phòng

Hán Quang Hạnh

2015-2016

Cấp trường

Lê Hữu Hiếu, Nguyễn Ngọc Bằng

26

Biological Characteristics, Performances and Products Quality of the Dong Tao chicken Breed

Vũ Đình Tôn

2014-2017

Dự án Việt Bỉ

Đào Thị Hiệp

27

Study on the use of rice distiller’s by-product in diets for pig production in Northern Vietnam

2014-2016

Đề tài hợp tác song phương Việt-Bỉ

Lê Hữu Hiếu

28

Animal welfare quality, productivity, environmental impact and socio-economic consequences of different pig production systems in the Red river delta, Vietnam

Hán Quang Hạnh

2014-2016

DA Việt Bỉ

Vũ Đình Tôn, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Vinh, Vũ Trà My, Nguyễn Thị Phương Giang

29

Development of breeding pig farms with stress-resistant Pietrain strains and crossbred PiDu for lean pig production in Northern Vietnam

2014-2016

National Extension Program

Hán Quang Hạnh

30

Nghiên cứu tận dụng phụ phẩm của các nhà máy cồn để sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

2014-2016

NN

Trần Hiệp

31

Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường của các trang trại chăn nuôi lợn và xây dưng mô hình xử lý chất thải nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

2014-2015

Cấp tỉnh

Vũ Đình Tôn, Đào Thị Hiệp, Hán Quang Hạnh, Phan Đăng Thắng, Nguyễn Văn Duy, Vũ Trà My

32

Welfare quality, productivity and meat quality of broiler chickens kept in different production systems in North Vietnam: An assessment at households’ farms and experimental farm

Hán Quang Hạnh

2014-2015

DA quốc tế [International Foundation for Science]

Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Xuân

33

Tiểu hợp phần: Sáng kiến nghiên cứu ở các điểm khác nhau nhằm giảm thiểu suy dinh dưỡng trên cơ sở các giải pháp nông nghiệp

Trần Hiệp [Tư vấn, chuyển giao]

2014-2015

IDRC - Canada

34

Ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật công nghệ tiên tiến nâng cao chất lượng đàn bò và chế biến thức ăn thô trong chăn nuôi bò thịt tại huyện Cẩm Khê - tỉnh Phú Thọ

Trần Hiệp [Tư vấn, chuyển giao]

2014-2015

Bộ KH&CN

35

“Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ”

Trần Hiệp [phụ trách ]

2013-2016

Bộ KHCN

36

Surveillance of Swine Emerging Infectious Diseases

Vũ Đình Tôn [Quản lý nhóm]

2013-2015

Hợp tác quốc tế

37

Các giải pháp bảo tồn, khai thác và phát triển giống gà Đông Tảo tại tỉnh Hưng Yên

2013-2015

Cấp tỉnh

Nguyễn Văn Duy, Đào Thị Hiệp, Nguyễn Thị Phương, Đỗ Đức Lực, Vũ Đình Tôn, Lê Thị Thắm, Nguyễn Văn Thắng

38

Các giải pháp khả thi giảm thiểu khí nhà kính từ chăn nuôi

2013-2015

DANIDA [Denmark]

Trần Hiệp

39

Thực trạng phát triển giống gà Đông Tảo tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Đào Thị Hiệp [Người hướng dẫn]

2013-2014

Cấp trường

Vũ Đình Tôn, Bùi Khắc Kiên, Dương Thị Liên, Chu Thị Thủy, Nguyễn Văn Tuấn

40

Chọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống gà Hồ

Vũ Đình Tôn

2012-2015

Hợp tác song phương

Vũ Đình Tôn, Bùi Hữu Đoàn, Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Văn Thắng, Phạm Kim Đăng, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Công Oánh, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thị Phương, Đào Thị Hiệp

41

Promoting appropriate technology for smallholders to increase food security among indigenous peoples in Cambodia and Lao PDR

Vũ Đình Tôn [điều phối phía Việt Nam]

2012-2015

EU

42

Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi lợn rừng quy mô trang trại tại tỉnh Phú Thọ

2012-2013

Tỉnh

Trần Hiệp

43

Technical and socio-economic factors affecting adoption of biogas systems by livestock farming households in the North of Vietnam [b]

Nguyễn Xuân Trạch

2012-2013

Dự án HTQT Việt Nam-Đan Mạch [SUSANE 2]

44

Nghiên cứu các giải pháp KHCN giảm thiểu phát thải khí methane [CH4] ra môi trường trong chăn nuôi bò sữa, bò thịt

2012-016

Bộ NN&PTNT

Trần Hiệp

45

Cải thiện an ninh kinh kế nông thôn thông qua việc phát triển mô hình hệ thống trang trại kết hợp bền vững ở Việt Nam

2011-2013

Đề tài dự án Việt Bỉ

Nguyễn Thị Xuân

46

Chọn giống cao lương lai [Sorghum bicolor L.] làm thức ăn xanh cho gia súc

2011-2013

Bộ NN&PTNT

Nguyễn Xuân Trạch

47

Bảo tồn giống gà Hồ

2011-2013

Cấp Bộ

Bùi Hữu Đoàn

48

Phương pháp In vitrro để phát hiện các hợp chất gây rối loạn nội tiết và các hợp chất có hoạt tính dioxin trong môi trường chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

Vũ Đình Tôn [Điều phối viên]

2010-2012

HTQT[Giữa Chính phủ Việt Nam và Vùng Waloni -Bỉ]

49

Dùng lợn đực Móng Cái để nâng cao sức sản xuất của lợn Bản tại Hòa Bình

Vũ Đình Tôn

2010-2012

Đề tài cấp Bộ

50

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh vật tổng hợp để xử lý độn lót nền chuồng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và chống ô nhiễm trong chăn nuôi gà tập trung. Mã số: BNN2010/1

2010-2012

Bộ NN&PTNT

Nguyễn Xuân Trạch

51

Nghiên cứu sử dụng một số loại thức ăn xanh giàu protein trong khẩu phần nuôi thỏ nhập nội

Nguyễn Xuân Trạch

2010-2011

Bộ GD&ĐT

52

Đánh giá tiềm năng và hiệu quả của một số loại thức ăn địa phương có tác dụng nâng cao sức khỏe đường tiêu hóa ở lợn sinh trưởng tại Miền Bắc - Việt Nam

Trần Hiệp

2009-2012

Đề tài Việt Bỉ

53

Xử lý và sử dụng chất thải trong các hệ thống chăn nuôi lợn trang trại tỉnh Hưng Yên

2009-2010

Lê Hữu Hiếu

54

Xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt có năng suất, chất lượng cao cho nhân dân vùng bãi

2009-2010

Cấp tỉnh

Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Thị Huyền, Đào Thị Hiệp, Nguyễn Việt Phương, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Đình Tưởng, Nguyễn Thị Bích Vân

55

Cải tiến chăn nuôi dê phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững ở Lào

Nguyễn Xuân Trạch

2009-2010

HTQT [Dự án Việt Bỉ]

56

Nghiên cứu thiết kế và chế tạo một số thiết bị phục vụ công nghệ đóng gói, bảo quản thức ăn thô cho trâu, bò trong vụ đông – xuân.

2009-2010

Bộ GD&ĐT

Nguyễn Xuân Trạch

57

Nghiên cứu tổ hợp lai giữa gà Hồ và gà Lương Phượng

Bùi Hữu Đoàn

2009-2010

Cấp Bộ

58

Đặc điểm hoá ngành hang gia cầm và phân tích nhu cầu thịt gia cầm trong bối cảnh dịch cúm gia cầm ở vùng xung quanh Hà Nội

Vũ Đình Tôn

2008-2010

Dự án Việt Bỉ

59

Caracteristiques de la filiere avicole et l’analyse de la demande en viande avicole dans le contexte d’epidemique de la grippr aviaire autour de la ville de la region de Hanoi

Vũ Đình Tôn

2008-2010

Dự án Việt Bỉ

60

Đặc điểm ngành hàng chăn nuôi gia cầm và nhu cầu thịt gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tây cũ

2008-2010

Cấp Bộ

Bùi Hữu Đoàn

61

Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn hướng nạc tại một số huyện miền núi tỉnh Bắc Giang

Vũ Đình Tôn

2008-2009

Bộ GD&ĐT, Sở KH&CN tỉnh Bắc Giang [ĐT trọng điểm]

62

Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi lợn trang trại đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao

Nguyễn Văn Thắng

2008-2009

Cấp Bộ

Vũ Đình Tôn, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Công Oánh

63

Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn hướng nạc tại một số huyện miền núi thuộc tỉnh Bắc Giang

2008-2009

Trọng điểm cấp Bộ

Lê Hữu Hiếu

64

NUFU PRO 15/07: Nâng cao năng suất và chất lượng bò thịt ở Việt Nam, Lào và Campuchia

2007-2011

HTQT [Na Uy]

Nguyễn Xuân Trạch

65

Nghiên cứu bổ sung giun quế [Perionyx excavatus] trong khẩu phần ăn của gà thịt thương phẩm [Hồ x Lương Phượng] nuôi tại trại gà – Đại học Nông nghiệp Hà Nội

2007-2008

Cấp Học viện

Nguyễn Thị Xuân

66

Biện pháp kỹ thuật tổng hợp nhằm nâng cao năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế của các trang trại chăn nuôi lợn quy mô nhỏ ở đồng bằng sông Hồng

Vũ Đình Tôn

2006-2008

Bộ Khoa học và Công nghệ

67

Nghiên cứu khả thi nhằm tăng cường hoạt động xuất khẩu công bằng giữa Việt Nam và Cộng đồng chung châu Âu

Vũ Đình Tôn

2006-2007

Hợp tác quốc tế

68

Ứng dụng phương pháp phân tích Quang phổ cận hồng ngoại nhằm xây dựng hệ thống thức ăn cho gia súc nhai lại ở Việt Nam

2005 - 2007

Bộ NN&PTNT

Trần Hiệp

69

B2004-32-62: Xử lý và bảo quản rơm tươi làm thức ăn cho trâu bò

Nguyễn Xuân Trạch

2004-2005

Bộ GD&ĐT

70

Một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển chăn nuôi bò thịt trong các vùng nguyên liệu mía đường

2003-2004

Bộ GD&ĐT

Nguyễn Xuân Trạch

71

Nghiên cứu, chọn tạo bò hướng sữa đạt sản lượng trên 4000 kg/chu kỳ

2001-2004

Bộ NN&PTNT

Nguyễn Xuân Trạch

72

Nâng cao khả năng sử dụng rơm nuôi gia súc nhai lại ở Việt Nam

Nguyễn Xuân Trạch

2000-2003

HTQT [IFS]

73

Năng cao kỹ năng di truyền, sinh sản và công tác giống bò thịt nhiệt đới

1999-2001

HTQT [Australia]

Nguyễn Xuân Trạch

74

Nâng cao hiệu quả sử dụng phế phụ phẩn nông nghiệp trong chăn nuôi

1998 - 2004

Viện chăn nuôi/NUFU [Na Uy]

Trần Hiệp

75

Điều tra, đánh giá và định hướng phát triển chăn nuôi trâu ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam

Nguyễn Xuân Trạch [Thư ký]

1996-2000

Nhà nước [nhánh]

76

Nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm để nuôi gia súc ở Việt Nam

1996-2000

HTQT [Na Uy]

Nguyễn Xuân Trạch

77

NUFU PRO 9/02: Nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm để nuôi gia súc ở Việt Nam và Lào

1996-2000

HTQT [Na Uy]

Nguyễn Xuân Trạch

78

So sánh các công thức lai kinh tế lợn Landracce x Lang hồng; D.E x Lang hồng và D.E x Lang hồng

1977-1982

Bùi Hữu Đoàn

79

"Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học lên men thức ăn thô xanh nhằm phát triên chăn nuôi lợn hữu cơ tạo sản phẩm thịt lợn khác biệt"

Trần Hiệp

1016-2017

Trọng điểm cấp Học viện

80

Chọn lọc và sử dụng một số giống cao lương [sorghum] có năng suất chất xanh cao trong vụ đông - xuân làm thức ăn cho gia súc nhai lại.

Nguyễn Xuân Trạch

2008-2010

Bộ NN&PTNT

81

Đặc điểm ngoại hình, năng suất sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Tre

Nguyễn Thị Phương

2019

Dự án Việt Bỉ

Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Văn Duy

82

Đặc điểm ngoại hình, năng suất sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Tiên Yên

Nguyễn Đình Tiến

2019

Dự án Việt Bỉ

Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy

83

Đánh giá tác động của việc bổ sung thảo dược trong khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng và kháng bệnh của lợn thịt giai đoạn cai sữa – 60kg

Phan Đăng Thắng

2019

Dự án Việt Bỉ

Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đình Tiến

84

Ảnh hưởng của tanin phụ phẩm chè xanh đến khả năng bảo vệ protein trong môi trường dạ cỏ

Trần Hiệp

2019

Cấp Học viện

85

Efficiency of a comprehensive waste treatment system using physically setting tanks and biologicaly vetiver grass floats at a pig farm in the Red River Delta, Vietnam

2018

Hợp tác quốc tế

Vũ Đình Tôn

86

Hiệu quả của việc bổ sung hạt vừng trong khẩu phần ăn đến phẩm chất tinh dịch của gà Hồ

Nguyễn Thị Xuân

2018

Cấp trường

Nguyễn Thị Phương

87

Nâng cao hiệu quả chăn nuôi lợn choai xuất khẩu bằng việc sử dụng khẩu phần thức ăn tự phối trộn

Nguyễn Thị Phương

2018

Dự án Việt Bỉ

Nguyễn Đình Tiến

88

Nghiên cứu tổ hợp lai vịt Bầu Sín Chéng x SM 3

2017

Đề tài Việt Bỉ

Bùi Hữu Đoàn

89

Năng suất, chất lượng sản phẩm của gà H’mông

Nguyễn Thị Phương

2016

Dự án Việt Bỉ

Nguyễn Thị Xuân

90

Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1[Yorkshire x Meishan] và F1[Yorkshire x Móng Cái] khi phối với lợn đực [Pietrain x Duroc] có thành phần Pietrain khác nhau được nuôi bằng nguồn thức ăn địa phương

Lê Hữu Hiếu

2016

Cấp trường

91

Phẩm chất tinh dịch và một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thụ tinh nhân tạo trên gà Đông Tảo

Nguyễn Thị Xuân, Đỗ Thị Huế

2016

Dự án Việt Bỉ

92

Ảnh hưởng của việc sử dụng giàn đậu và hố tắm cát tới chất lượng phúc lợi động vật và khả năng sản xuất của gà thịt khi nuôi nhốt và bán thả

Nguyễn Thị Xuân [GV hướng dẫn]

2016

Cấp trường

93

Phát triển sinh kế bền vững và nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho các cộng đồng dân tộc nghèo ở huyện miền núi, tỉnh Thanh Hóa [FLC 13-05]

Trần Hiệp [Tư vấn, chuyển giao]

2014

Phần Lan

94

Influence of different types of pig production systems on the animal welfare quality, environment issues, and social consequences in North Vietnam

Vũ Đình Tôn [Coordinator]

2013

Hợp tác quốc tế

95

Influence of different types of pig production systems on the animal welfare quality environmental issues, and social consequences in north Vietnam

Vũ Đình Tôn

2013

Hợp tác quốc tế

96

Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp tỉnh Đăk Lăk

Trần Hiệp [Giám sát, đánh giá]

2013

Bộ NN&PTNT

97

Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị cà phê tại huyện Đăk Đoa – Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai [TNSP]

Trần Hiệp [Tư vấn]

2013

Bộ NN&PTNT

98

Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị ngô tại huyện Kông Chro– Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai [TNSP]

Trần Hiệp [Tư vấn]

2013

Bộ NN&PTNT

99

Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị mía tại huyện K’Bang – Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai [TNSP]

Trần Hiệp [Tư vấn]

2013

Bộ NN&PTNT

100

Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị sắn tại huyện Ia Pa – Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai [TNSP]

Trần Hiệp [Tư vấn]

2013

Bộ NN&PTNT

101

Sử dụng cây thức ăn bản địa nhằm giảm thiểu lượng khí metan dạ cỏ của bò sữa ở Ba Vì

2013

IFS [Thụy Điển]

Trần Hiệp

102

Technical and socio-economic factors affecting adoption of biogas systems by livestock farming households in the North of Vietnam [a]

2012

Đề tài SUSANE

Vũ Đình Tôn, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Công Oánh, Bùi Quang Đông

103

Technical and socio-economic factors affecting adoption of biogas systems by livestock farm households in the North of Vietnam

Hán Quang Hạnh

2012

SUSANE

104

Sử dụng lớp độn chuồng sinh học nuôi gà thịt lông màu

2012

Trường trọng điểm

Bùi Hữu Đoàn

105

Đánh giá hiệu quả kinh tế-xã hội hệ thống giám sát sức khỏe động vật: Nghiên cứu trường hợp bệnh cúm gia cầm ở vùng Đông Nam Á

Vũ Đình Tôn [Điều phối viên]

2011

HTQT với CIRAD [Pháp]

106

Đánh giá việc sử dụng kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam

Vũ Đình Tôn [Điều phối viên]

2011

HTQT với Tổ chức nghiên cứu lâm sàng Đại học Oxford-Anh

107

Evaluation and comparison of growth, carcass performance and meat quality of local pig [Ban pig] and F1 crossbred pig resulted from Mong Cai boar and Ban sow raised in households in Doc Lap commune Ky Son district of Hoa Binh province

2011

Dự án Mekarn

Lê Hữu Hiếu

108

Adaptation of farming systems to socio-economic changes in market-oriented economy

Hán Quang Hạnh

2011

Đề tài RDViet

Bùi Quang Đông, Vũ Đình Tôn

109

Characterization of VAC production systems in Cam Hoang commune, Cam Giang district, Hai Duong province

Hán Quang Hạnh

2011

Cấp trường

110

Đánh giá chất thải chăn nuôi cho ao cá và chất lượng nước ao ở một số hệ thống VAC tại xã Cẩm Hoàng – huyện Cẩm Giàng – tỉnh Hải Dương

2011

Dự án Việt Bỉ

Nguyễn Thị Xuân, Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn

111

Tăng cường năng lực quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam nhằm giảm nhẹ tác động và kiểm soát phát thải khí nhà kính

2011

Bộ NN&PTNT

Trần Hiệp

112

Bổ sung dầu bông và Canxi Nitrate vào khẩu phần nhằm giảm phát thải khí mêtan từ dạ cỏ ở bò sinh trưởng

Trần Hiệp

2011

Mekarn fund

113

Sử dụng nước hoạt hoá nhằm làm giảm ô nhiễm môi trường không khí trong chăn nuôi lợn

2010

Lê Hữu Hiếu

114

Nghiên cứu đánh giá các mô hình biogas ở Việt Nam

Trần Hiệp [Tư vấn]

2010

University of Twente, Netherland

115

Chẩn đoán lượng metan thải ra trong chăn nuôi bò thịt dựa trên kỹ thuật phân tích phân bò bằng quang phổ cận hồng ngoại

Trần Hiệp

2010

Mekarn fund

116

Vỗ béo bò thịt ở Việt Nam

Trần Hiệp

2010

Bộ NN&PTNT

117

Chăn nuôi lợn và gia cầm hướng nạc đảm bảo VSMT

2010

Bộ NN&PTNT

Trần Hiệp

118

Phân tích và mô hình hoá nguy cơ truyền lan virut cúm trong cơ sở CN gia cầm và chăn nuôi lợn

Vũ Đình Tôn [Điều phối viên]

2009

Hợp tác quốc tế

119

Xác định tỷ lệ bổ sung giun Quế [Perionyx excavatus] thích hợp vào khẩu phần ăn của gà broiler nuôi theo phương thức bán chăn thả

Hán Quang Hạnh

2009

Cấp trường

Lê Hữu Hiếu, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Chí Thành

120

Ảnh hưởng của mùa vụ đến tiểu khí hậu chuồng nuôi tại một số trang trại chăn nuôi lợn ở huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên

2009

Cấp trường

Lê Hữu Hiếu

121

Identify the appropriate amount of redworms [Perionyx excavatus] supplemented in the diet of broiler chickens

Hán Quang Hạnh

2009

Cấp trường

122

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo VSMT

2009

Bộ NN&PTNT

Trần Hiệp

123

Nghiên cứu xác định sản lượng, chất lượng phân gà công nghiệp, phục vụ cho công tác sử lý, bảo vệ môi trường và tận dụng phụ phẩm làm thúc ăn chăn nuôi

Bùi Hữu Đoàn

2009

Hợp tác Việt Bỉ

124

Sinh thái học và Dịch tễ học bệnh Cúm gia cầm ở các nước đang phát triển

Vũ Đình Tôn [Điều phối viên]

2008

Hợp tác quốc tế

125

Phân tích Chi phí/Hiệu quả của chiến lược tiêm phòng vac-xin cúm gia cầm ở Việt Nam

Vũ Đình Tôn [Điều phối viên]

2007

Hợp tác quốc tế

126

A Risk Analysis Approach for HPAI in poultry production systems

2007

CIRAD

Hán Quang Hạnh

127

Thử nghiệm vỗ béo bò bằng nguồn thức ăn có sẵn tại huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Nguyễn Xuân Trạch

2007

Trường

128

Nghiên cứu hệ thống chăn nuôi tại xã Xương Lâm- huyện Lạng Giang- tỉnh Bắc Giang

2005

Cấp trường

Vũ Đình Tôn

129

Nghiên cứu đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của một số giống gà địa phương quý hiếm ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam

Bùi Hữu Đoàn

2005

Cấp Bộ

130

Nghiên cứu ngành hàng lợn tại một số huyện thuộc tỉnh Hà Tây

2004

Trường [Dự án Bỉ]

Trần Hiệp

131

Nuôi vỗ bê Lai Sin bằng rơm có bổ sung cỏ xanh, bã bia và dầu lạc

Nguyễn Xuân Trạch

2004

Cấp trường

132

Nghiên cứu vai trò của phụ nữ đối với sự phát triển chăn nuôi bò sữa tại Hoà Bình

2003

Trường [Dự án Ford Foundation]

Trần Hiệp

133

Đánh giá hiệu quả của việc nuôi bò sữa theo hệ thống dinh dưỡng UFL-PDI

Nguyễn Xuân Trạch

2003

Cấp trường

134

Đánh giá điều kiện chăn nuôi tại các hộ nghèo ở Bắc Giang

2001

Trường [Dự án Bỉ]

Trần Hiệp

135

Nghiên cứu sự phát triển kinh tế nông hộ tại 3 tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam

2000

Trường [Dự án Bỉ]

Trần Hiệp

136

Xác định mức năng lượng và protein thích hợp cho gà công nghiệp từ 0 -8 tuần tuổi nuôi thịt

2000

Cấp Bộ

Bùi Hữu Đoàn

137

Nghiên cứu ngành hàng phụ phẩm lò mổ tại Hà Nội

1999

Trường [Dự án Úc]

Trần Hiệp

138

Xác định khẩu phần ăn thích hợp cho gà broiler trong cả 2 vụ hè thu và đông xuân

1999

Cấp Bộ

Bùi Hữu Đoàn

139

Bổ sung vitamin C cho gia cầm

1997

Cấp Bộ

Bùi Hữu Đoàn

140

Sự biệt hóa tế bào tinh trùng và quá trình phát dục của dịch hoàn lợn từ sơ sinh đến 60 ngày tuổi

Bùi Hữu Đoàn

1983

Trường

141

Kỹ thuật trồng cỏ voi [Pennisetum Purpureum] và cỏ Pangola [Digitaria decumbens] phát triển đàn dê tại huyện đảo Bạch Long Vĩ [Hải Phòng]

Đào Thị Hiệp, Phạm Thị Dung, Nguyễn Trọng Tuynh, Vũ Văn Tuấn, Đặng Quang Cảnh, Nguyễn Đức Thái

2- TỔNG HỢP BÀI BÁO KHOA HỌC [Download tại đây]

5- Giáo trình - Bài giảng - Phần mềm

Phần mềm:

Phần mềm lập khẩu phần cho Bò sữa [Download tại đây]

Phần mềm lập khẩu phần cho Bò thịt [Download tại đây]

Giáo trình:

1. Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Thị Dương Huyền & Nguyễn Ngọc Bằng [2021] Giáo trình chăn nuôi trâu bò. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

2. Bùi Hữu Đoàn [chủ biên], Nguễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thế Hinh [2020]. Giáo trình quản lý chất thải. NXB Nông nghiệp-Hà Nội

3.  Bùi Hữu Đoàn [chủ biên], Nguễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thế Hinh [2020]. Giáo trình chuồng trại và quản lý chất thải. NXB Nông nghiệp-Hà Nội

4. Nguyễn Xuân Trạch và Mai Thị Thơm [2004]Giáo trình chăn nuôi trâu bò [Cao học]. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

5.  Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm, Lê Văn Ban [2006]Giáo trình chăn nuôi trâu bò [đại học]. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

6.  Nguyen Xuan Trach, Nguyen Thi Tuyet Le, Cu Thi Thien Thu [2015] Textbook Introductory Animal Production. Agricultural University Press. Hanoi.

7.  Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực [2016].Giáo trìnhPhương pháp phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp-Hà Nội.

8.  Nguyễn Trọng Tiến, Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm và Lê Văn Ban [2001]Giáo trình chăn nuôi trâu bò. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

9.   Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú [2007]Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 

10. Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn [2010]Giáo trình chăn nuôi chuyên khoa. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

11.  Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn [2012]Bài giảng Quản lý chất thải chăn nuôi. NXB Đại họcNông nghiệp.

12. Vũ Đình Tôn, 2009: “Giáo trình chăn nuôi lợn” [Dùng cho Đại học]. NXB Nông nghiệp.

13. Phạm Tiến Dũng [chủ biên], Vũ Đình Tôn, 2013: “Giáo trình Hệ thống nông nghiệp”. NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

14. Võ Trong Hốt, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Văn Vinh: “Giáo trình chăn nuôi lợn” dùng cho các trường cao đằng sư phạm,  NXB Đại học sư phạm 2007.

15. Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn,.. “Giáo trình chăn nuôi lợn” dùng cho Đại học khối Nông lâm,  NXB Hà Nội  2000.

16.  Vũ Đình Tôn [Chủ biên], Nguyễn Thị Thuận:“Giáo trình chăn nuôi lợn” dùng cho các trường Trung học chuyên nghiệp,  NXB  Hà Nội, 2005

17.  Phạm Quang Hùng, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Văn Thắng, Đoàn Liên, Nguyễn Thị Tú. Giáo trình chăn nuôi cơ bản [dùng cho đại học], NXB Nông Nghiệp- 2006.

18.  Bùi Hữu Đoàn [2009]. Giáo trình Chăn nuôi Đà điểu và chim [dùng cho đại học]. NXB Nông    nghiệp-Hà Nội.

19. Nguyễn Thị Mai, Hoàng Thanh và Bùi Hữu Đoàn [1994] Giáo trình chăn nuôi gia cầm[dùng cho đại học]. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

20Nguyễn Thị Mai, Hoàng Thanh và Bùi Hữu Đoàn [2009] Giáo trình chăn nuôi gia cầm. [dùng cho đại học]NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

Sách tham khảo

1Bui Huu Đoan [primary author], Tran Hiep, Hoang Anh Tuan [2016]. Animal husbandry and feed production techniques. Youth Publishing House, 1012-2016/CXBPH/02-22/TN [in Lao]

2        Nguyễn Xuân Trạch [2003, 2004, 2005, 2011] Sử dụng phụ phẩm nông nghiệp nuôi gia súc nhai lại.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

3        Nguyễn Xuân Trạch [2003, 2004, 2005] Chăn nuôi bò sinh sảnNXB Nông nghiệp-Hà Nội.

4        Nguyễn Xuân Trạch [2004] Nuôi bò sữa ở nông hộ. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. . 

5       Vũ Chí Cương và Nguyễn Xuân Trạch [đồng chủ biên] [2005] Nâng cao các kỹ năng về di truyền, sinh sản và lai tạo giống bò thịt nhiệt đới. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

6        Nguyễn Xuân Trạch [2003] Khuyến nông chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.

7        Nguyễn Xuân Trạch và Đinh Văn Cải [2007, 2008]  Dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi bò sữa. Dự án bò sữa Việt-Bỉ.

8        Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch [2002] Khai thác sữa năng suất-chất lượng-vệ sinh.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

9        Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch [2003, 2004, 2005] Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa.NXB Nông nghiệp- Hà Nội.

10        Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu [2004] Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.Số trang 480.

11    Eaton, D. Windig, J., Hiemstra, S.J., van Veller, M. Trach, N.X., Hao, P.X., Doan, B.H. and Hu, R. [2006]Indicators for Liverstock and Crop Biodiversity. Centre for Genetic Resources, the Netherlands. Pp: 56.

12    Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Chí Cương, Nguyễn Hữu Văn [2008] Dinh dưỡng và thức ăn cho bò. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.

13    Đường Hồng Dật [Chủ biên], Lê Hữu Ảnh, …, Nguyễn Xuân Trạch, …, Phạm Xuân Vượng [2011]. Từ điển bách khoa nông nghiệp Việt Nam.NXB Nông nghiệp Hà Nội..

14.  Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Xuân Trạch [2007]  Cẩm nang chăn nuôi bò thịt ở nông hộ miền núi. Dự án ACIAR: Tăng năng lực chăn nuôi bò huyện Đông Giang, Quảng Nam.

15.  Vũ Chí Cương [ch.b.], Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn Tuyền [2009] Phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi. NXB Văn hoá dân tộc-Hà Nội. 47tr.

16.  Ngô Xuân Hoàng [ch.b.], Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý [2015]. Hướng dẫn phương pháp khuyến nông. NXB Chính trị Quốc gia. 107tr.

17.  Vũ Đình Tôn, Nguyễn Văn Duy, Đào Thị Hiệp, Đỗ Đức Lực, Đỗ Thị Huế [2015]. Sổ tay chăn nuôi gà Đông Tảo. 85 trang. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp, Hà Nội, 2015.

18.  Con Lợn nuôi ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 2005, 764 trang.

19.  Philippe Lebailly, Jean-Philippe Peemans et Vu Dinh Ton, 2015. « Developpement rural et petite paysannerie en Asie du Sud-Est. Lecon d’experiences au Vietnam et au Cambodge ». L’Harmattan. ISBN : 978-2-343-06407-9.

20.  DESVAUX, VU DINH Ton, 2008.“A general Review and Description of the Poultry Production in Vietnam”. Agricultural Publishing House. [Document en Anglais].

21.  Bùi Hữu Đoàn, Trần Hiệp, Hoàng Anh Tuấn và cs, 2016. Kỹ thuật chăn nuôi và sản xuất thức ăn. NXB Thanh niên, 1012-2016/CXBPH/02-22/TN.

22.  Bùi Hữu Đoàn [2004] Bổ sung Vitamin C nâng cao năng suất gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội [tái bản 2009].

23.  Eaton, D. Windig, J., Hiemstra, S.J., van Veller, M. Trach, N.X., Hao, P.X., Doan, B.H. and Hu, R. [2006]Indicators for Liverstock and Crop Biodiversity. Centre for Genetic Resources, the Netherlands. Pp: 56

24.  Bùi Hữu Đoàn [2009] Trứng và ấp trứng gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

25.  Bùi Hữu Đoàn [2009] Nghề nuôi Bồ câu và chim cút.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

26.  Bùi Hữu Đoàn [2009] Nghề nuôi Bồ câu và chim cút.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

27.  Bùi Hữu Đoàn [2010] Nuôi và phòng trị bệnh cho bồ câu.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

28.  Bùi Hữu Đoàn [2010] Nuôi và phòng trị bệnh cho chim cút.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

29.  Bùi Hữu Đoàn [2010] Chăn nuôi gà đồi.NXB Nông nghiệp-Hà Nội.

30.  Bùi Hữu Đoàn [2010] Bổ sung vitamin C chống stress cho gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội

31.  Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thanh Sơn [2011] Một số chỉ tiêu nghiên cứu trong chăn nuôi gia cầm.NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 

6. Cơ sở vật chất

Phòng họp: 1

Phòng làm việc cho giảng viên, cán bộ: 1

Phòng thí nghiệm, thực hành: 4

Các trang thiết bị, máy móc thực hành, nghiên cứu chính: Máy siêu âm kiểm tra bề dày mỡ lưng và thịt nạc [Agroscan], Máy đo độ dày mỡ lưng RENCO, Máy chẩn đoán thai lợn, Máy kiểm tra phân tích thành phần sữa EKOMILK-M.

Các thiết bị nghiên cứu về môi trường và chất thải chăn nuôi: Máy lấy mẫu khí [LP-5], Dụng cụ đo áp suất không khí [MP55], Bộ phân tích BOD, Bộ phân tích COD, máy cất nước, buret tự động, cân phân tích, máy sấy.

7. Hướng nghiên cứu chính của bộ môn

1. Lai tạo giống vật nuôi

2. Chọn lọc và bảo tồn giống vật nuôi

3. Xử lý các phế phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi

4. Xử lý chất thải chăn nuôi

5. Cải tiến hiệu quả sử dụng các nguồn thức ăn và giảm phát thải nhà kính

6. Hệ thống và ngành hàng chăn nuôi

7.Phúc lợi vật nuôi

8. Chuồng trại chăn nuôi

Chủ Đề