Tạm biệt Hẹn gặp lại tiếng Trung

Tự học tiếng Trung mỗi ngày 在用 Facebook。想和 Tự học tiếng Trung mỗi ngày 建立联系,就立即加入 Facebook 吧。

Tự học tiếng Trung mỗi ngày 在用 Facebook。想和 Tự học tiếng Trung mỗi ngày 建立联系,就立即加入 Facebook 吧。

Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày học cách biểu thị tạm biệt bằng tiếng Trung cả nhà nhé. 

^_^

再见! zài jiàn !

Tạm biệt

回头见。 huí tóu jiàn 。

Hẹn gặp lại sau

明天见。 míng tiān jiàn 。

Mai gặp

告辞了。 gào cí le 。

Cáo biệt, tạm biệt, cáo từ

后会有期。 hòu huì yǒu qī 。

Hi vọng sau này có thể gặp lại

请留步。 qǐng liú bù 。

Xin dừng bước

慢走。 màn zǒu 。

Đi [ về] an toàn nhé

走好。 zǒu hǎo 。

Đi [ về] cẩn thận nhé

不远送了。 bù yuǎn sòng le.

Không tiễn xa nữa nhé

经常联系啊! jīng cháng lián xì a!

giữ liên lạc thường xuyên nhé

有空儿常来啊! yǒu kōngr cháng lái a!

Có thời gian thì đến nha

多保重! duō bǎo zhòng !

Bảo trọng, cẩn thận

一路平安! yī lù píng ān !

Lên đường bình an

一路顺风! yī lù shùn fēng ! Thượng lộ bình an

[ Không dùng cho người đi máy bay, chú ý l nắm rõ văn hóa sử dụng ngôn ngữ]

————————————————————————————

Cách chào tạm biệt trong tiếng trung

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

zàijiàn 再见 !

Tạm biệt!

huí tóu jiàn 回 头 见 !

Hẹn gặp lại!

yīhuìr jiàn 一会儿 见 !

Gặp lại sau!

míngtiān jiàn 明天 见 !

Mai gặp lại!

wǎnān 晚安 !

Chúc ngủ ngon,chào buổi tối!

xiàzhōu jiàn 下周 见 !

Hẹn tuần sau gặp lại!

情景对话 Mẫu đối thoại theo tình huống

1.[Lúc 10giờ 30 phút tối.Buổi tiệc vẫn diễn ra.Vương Hoa và chồng quyết định ra về .Họ đi đến chỗ Linda để chào tạm biệt]

王 华 : 琳 达 , 时间 不 早 了 , 我 想 我们 该 走 了 。 lín dá, shíjiān bù zǎo le. wǒ xiǎng wǒmen gāi zǒu le.

Linda,cũng không còn sớm nữa,tôi nghĩ chúng tôi nên về thôi.

琳 达 : 你们 怎么 来 的 ? nǐmen zěnme lái de?

Hai người đến đây bằng gì?

王 华 : 我 爱人 开车 来 的 。 wǒ àirén kāichē lái de

Chồng tôi lái xe đến đây

琳 达 : 路上 小心 点 儿 。 lùshàng xiǎoxīn diǎnr

Đi đường cẩn thận 1 chút nha đang bận hoc tieng dai loan

王 华 : 好 的 , 再见 。 hǎo de, zàijiàn

Được rồi,tạm biệt

琳 达 : 再见 。 zàijiàn

Tạm biệt

张 晓 军 : 认识 你 我 很 高兴 。 再见 。 rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. zàijiàn

Rất vui được làm quen.Tạm biệt

琳 达 : 再见 , 多 保重 。 zàijiàn, duō bǎozhòng.

Tạm biệt,bảo trọng nhé.

2. 埃 里 克 : 这 附近 有 网吧 吗 ? zhè fùjìn yǒu wǎngbā ma?

Gần đây có tiệm Net nào không?

王 涛 : 有 。 干嘛 ? yǒu. Gān ma?

Có.Làm gì thế?

埃 里 克 : 我 想 给 朋友 发 个 邮件 。 wǒ xiǎng gěi péngyou fā gè yóujiàn

Tôi muốn gửi mail cho bạn.

王 涛 : 行 , 一会儿 我 带 你 去 。 xíng, yīhuìr wǒ dài nǐ qù

Được rồi,lát tôi đưa anh đi

埃 里 克 : 太 好 了 。 tài hǎo le.

Tốt quá.

[Vương Đào nhìn thấy 1 người bạn của anh đang đến.] 王 涛 : 我 先 去 跟 朋友 打 个 招呼 , 回 头 见 。 wǒ xiān qù gēn péngyou dǎ gè zhāohū, huí tóu jiàn.

Tôi đến chào bạn tôi 1 tiếng trước,gặp lại sau nhé.

埃 里 克 : 回 头 见 。 huí tóu jiàn.

Hẹn gặp lại.

3. 亚当 : 早上好 , 王 老师 。 zǎoshànghǎo, wáng lǎoshī.

Chào buổi sáng,thầy Vương.

王 老师 : 早上好 , 亚当 。 zǎoshànghǎo, Yàdāng.

Chào buổi sáng Adam.

亚当 : 我 有 个 问题 想 问 你 , 下课 后 找 你 行 吗 ? wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nǐ, xiàkè hòu zhǎo nǐ xíng ma?

Em có thắc mắc muốn hỏi thầy,có thể gặp thầy sau giờ học được không ạ?

王 老师 : 没问题 。 méiwèntí

Không vấn đề gì

亚当 : 那 回 头 见 , 王 老师 nà huí tóu jiàn, wáng lǎoshī

Vậy lát nữa gặp lại thầy,tạm biệt

王 老师 : 一会儿 见 。 yīhuìr jiàn

Hẹn lát nữa gặp

[Adam gặp thầy Vương sau giờ học.Sau khi hỏi xong,chuẩn bị đi] 亚当 : 谢谢 , 王 老师 。 明天 见 。 xièxiè, wáng lǎoshī. míngtiān jiàn.

Cám ơn thầy Vương.Mai gặp lại.

王 老师 : 明天 见 。 míngtiān jiàn

Mai gặp lại

4.[Vương Hoa và Trương Hiểu Quân về đến nhà .Truyền hình vẫn đang mở]

播音 员 : 今天 的 节目 就 转播 到 这里 , 谢谢 收 看 , 祝 大家 晚安 ! jīntiān de jiémù jiù zhuǎnbō dào zhèlǐ. xièxiè shōu kān .zhù dàjiā wǎn ān!

Chương trình hôm nay đến đây là hết cám ơn quý vị đã theo dõi.Chúc quý vị ngủ ngon,tạm biệt.

王 华 : 宝贝 儿 , 还 没 睡 呢 ? bǎobèir, hái méi shuì ne ?

Cục cưng chưa ngủ sao?

女儿 : 我 在 等 你 回来 。 wǒ zài děng nǐ huílai

Con đang đợi mẹ về.

王 华 : 该 睡觉 了 , 快 上床 睡觉 去 。 gāi shuìjiào le, kuài shàngchuáng shuìjiào qù

Đến giờ đi ngủ rồi, mau lên giường đi ngủ thôi.

女儿 : 好吧 。 hǎoba

Dạ vâng ạ

王 华 : 晚安 , 宝贝 儿 。 wǎnān, bǎobèir

Chúc con gái ngủ ngon

女儿 : 晚安 , 妈妈 。 明天 见 。 wǎnān, māma. míngtiān jiàn

Chúc mẹ ngủ ngon,hẹn mai gặp lại

5.[Đến lúc xong việc ra về.Eric đến bàn của Edward] 埃 里 克 : 真 快 , 又 到 周末 了 。 zhēn kuài, yòu dào zhōumò le.

Nhanh thật lại đến cuối tuần rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 周末 你 打算 做 什么 ? shì a, zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme?

Đúng thế, cuối tuần anh định làm gì?

埃 里 克 : 我 嘛 , 当然 是 先 睡 个 大 懒 觉 了 。 你 呢 ? wǒ ma, dāngrán shì xiān shuì gè dà lǎn jiào le. nǐ ne?

Tôi hả?Tất nhiên là ngủ nướng 1 giấc rồi.Còn anh?

爱 德 华 : 我 准备 去 长城 玩儿 。 wǒ zhǔnbèi qù Chángchéng wánr

Tôi sắp đi Trường thành chơi 1 chuyến

埃 里 克 : 噢 , 那 就要 早 起 了 。 ō, nà jiùyào zǎo qǐ le

Ô,thế là phải dậy sớm rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 不能 睡 懒 觉 了 。 不过 , 我 一直 很 想 去 长城 。shì ā, bùnéng shuì lǎn jiào le. búguò, wǒ yīzhí hěn xiǎng qù Chángchéng
Đúng thế, không thể ngủ nướng được.Nhưng tôi luôn muốn đi Trường thành

埃 里 克 : 去 吧 , 好 好 儿 玩儿 。 qù ba, hǎo hǎor wánr

Vậy thì đi thôi, chơi vui nhé

爱 德 华 :周末 愉快 。 zhōumò yúkuài

Cuối tuần vui vẻ

埃 里 克 : 再见 ! 下周 见 。 zàijiàn, xiàzhōu jiàn

Tạm biệt,tuần sau gặp lại

词汇 Từ mới

对话1 Hội thoại 1 想 xiǎng: muốn,mong muốn 该 gāi:nên 走 zǒu:đi 怎么 zěnme:thế nào 来 lái:đến 开车 kāichē:lái xe 再见 zàijiàn:tạm biệt

多 保重 duō bǎozhòng:bảo trọng,thận trọng

对话2 Hội thoại 2 附近 fùjìn:gần,gần đây[chỉ nơi chốn] 有 yǒu:có 网吧 wǎngbā:tiệm Nét 先 xiān:đầu tiên,trước tiên 发 fā:gởi 邮件yóujiàn:bưu kiện 带 ( 某 人 ) 去 dài [mǒu rén] qù:dắt ai đó đi 跟 ( 某 人 ) 打 个 招呼 gēn [mǒu rén] dǎ gè zhāohū:Chào hỏi ai đó

回 头 见 huí tóu jiàn:Hẹn gặp lại

对话3 Hội thoại 3 问题 wèntí: vấn đề 问 wèn:hỏi 找 ( 某 人 )zhǎo [mǒu rén]tìm ai đó

老师 lǎoshī:giáo viên

对话4 Hội thoại 4 睡觉 shuìjiào: ngủ 等 děng:đợi 快 kuài:nhanh 宝贝 bǎobèi:bảo bối[xưng hô thân mật]

明天 见 míngtiān jiàn:mai gặp lại

对话5 Hội thoại 5 周末 zhōumò: cuối tuần 打算 dǎsuàn:dự định 做 zuò:làm 什么 shénme:gì,cái gì 当然 dāngrán:đuơng nhiên 大 dà:lớn 懒 觉 lǎn jiào:ngủ nướng 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị 去 qù:đi 玩 wán:chơi 早 起 zǎo qǐ:dậy sớm 一直 yīzhí:luôn,mãi cứ 愉快 yúkuài:vui vẻ

下周 xiàzhōu: tuần sau

相关用于 Từ ngữ liên quan 明 儿 见 。míngr jiàn:Mai gặp lại 改日 见 。gǎirì jiàn:Hôm khác gặp 小心 点 儿 。xiǎoxīn diǎnr:Cẩn thận chút 别 送 了 。bié sòng le:Không cần tiễn đâu 回去 吧 。huíqu ba:Về nhé 常 联系 。cháng liánxì:Giữ liên lạc nhé 请 走 好 。qǐng zǒu hǎo:Cẩn thận 一路平安 。yīlùpíng’ān:Thượng lộ bình an 祝 你好 运 。zhù nǐhǎo yùn:chúc bạn may mắn

祝 你 一切 顺利 !zhù nǐ yīqiè shùnlì:Chúc bạn mọi việc thuận lợi

语言文化小贴士 Lời khuyên 中国是一个礼仪之邦,中国人讲究待客之道。一般送客都要送到大门外,所以就有了“请留步”、“请回吧”、“别送了”、“请走好”之类的客套话。“请留步”、“请回吧”比“别送了”、“回去吧”更正式一些。

Trung Quốc là 1 đất nước của lễ nghi,của sự chuẩn mực và người Trung Quốc rất chăm chút trong việc đối đãi với khách.Thông thường khi tiễn khách đều tiễn đến tận cổng, cho nên mới có những câu nói lịch sự như “Xin dừng bước”,”Quay về đi”,”không cần tiễn đâu”,”đi cẩn thận”.“请留步”、“请回吧” thì trang trọng hơn so với “别送了”、“回去吧”

练习 Luyện tập

1.从下列选项选出不是到别的用语。
Chỉ ra những từ ngữ không dùng để chào tạm biệt

1. A.回头见 B.下午见 C.再见 2. A.明天见 B.晚安 C.何时见 3. A.下周见 B.上周见

C.一会儿见

2.用适当的词填空
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

1.我————我们该走了。 a.准备 b.想 c.打算 2.我爱人开车————的。 a.来 b.上 c.下 3.行,一会儿我————你去。 a.来 b.走 c.带 4.我先去跟朋友————个招呼。 a.打 b.问 c.大 5.我有个————想问你。 a.周末 b.问答

c.问题

Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ] ĐT : 09.8595.8595

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

Video liên quan

Chủ Đề