08:00 - 01/07/2022
Giá xe VinFast Lux A2.0 2022 có sự điều chỉnh giảm rõ rệt trong tháng này, mời độc giả cùng cập nhật thông tin mới nhất với Tinxe.vn.
VinFast Lux A2.0 ra mắt lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show hồi tháng 10/2018, cho đến nay VinFast Lux A2.0 đã để lại nhiều dấu ấn và nhận được sự tin dùng của khách hàng Việt.
Tổng số xe Lux A2.0 bán ra trong năm 2020 đạt 6.013 chiếc, thậm chí còn vượt mặt Toyota Camry, liên tục nắm vị trí top đầu trong phân khúc sedan tầm giá 1 tỷ đồng. Đến hết 2021, mẫu xe này vẫn giữ vững phong độ và duy trì được vị thế của mình với 6.330 chiếc được giao đến tay khách hàng.
Vậy giá bán xe VinFast LUX A2.0 là bao nhiêu? Giá xe VinFast LUX A2.0 2022 lăn bánh là bao nhiêu? Mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết về giá xe LUX A2.0.
VinFast Lux A2.0
Giá xe niêm yết và lăn bánh VinFast LUX A2.0 2022
Trong tháng này, giá xe VinFast LUX A2.0 2021-2022 không có gì thay đổi so với tháng trước, vẫn được niêm yết ở mức từ 1,115 - 1,358 tỷ đồng cho 3 phiên bản, theo đó giá xe lăn bánh sẽ rơi vào tầm 1,064 - 1,134 tỷ đồng tùy vào tỉnh thành đăng ký.
Bảng giá xe VinFast với những chính sách ưu đãi hấp dẫn áp dụng cho tháng này.
Tuy nhiên, nếu khách hàng lựa chọn theo phương thức 2, thẳng 100% giá trị xe sẽ được nhận thêm ưu đãi lớn hơn nữa, giá VinFast LUX A2.0 lăn bánh sau ưu đãi còn 997 triệu đến 1,227 tỷ đồng.
Khách hàng mua xe và thanh toán 1 lần, giá xe VinFast LUX A2.0 được áp dụng như sau:
Mẫu xe | Giá niêm yết [đã bao gồm VAT] | Giá xe sau khi áp dụng khuyến mãi theo lựa 2 | Giá lăn bánh sau ưu đãi | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh thành khác | |||
LUX A2.0 [Tiêu chuẩn] | 1.115.120.000 | 881.695.000 | 1.007.581.100 | 998.286.750 | 979.286.750 |
Lux A2.0 [Nâng cao] | 1.206.240.000 | 948.575.000 | 1.084.070.700 | 1.074.054.750 | 1.055.054.750 |
Lux A2.0 [Cao cấp] | 1.358.554.000 | 1.074.450.000 | 1.227.432.520 | 1.216.064.100 | 1.197.064.100 |
Bảng giá xe VinFast LUX A2.0 mới nhất và giá xe lăn bánh tạm tính tại Hà Nội và TP.HCM đã áp dụng giảm 50% lệ phí trước bạ [Đơn vị: Đồng]
.
Khuyến mãi mới nhất của VinFast LUX A2.0 2022
VinFast mang tới nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng, tích hợp giá trị của chính sách “Trước bạ 0 đồng” và quà tặng tri ân vào giá xe, nhằm đơn giản hóa thủ tục mua xe và tối ưu lợi ích cho khách hàng. Như vậy khách hàng có thể nhận ưu đãi lên tới hơn 164 triệu đồng khi mua Lux A2.0
Đặc biệt, ưu đãi cộng gộp dành cho Lux A2.0 2022 khi hàng vẫn được sử dụng voucher Vinhomes 200 triệu đồng để sở hữu xe VinFast. Bên cạnh đó, VinFast còn tặng 3 năm bảo dưỡng khi đặt mua online.
Để biết thêm chi tiết chương trình ưu đãi, giá xe ô tô VinFast Lux A2.0 khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe VinFast trên toàn quốc.
>>> Tham khảo thêm: Giá xe VinFast LUX SA2.0
Mua VinFast LUX A2.0 trả góp
Khách hàng muốn mua VinFast LUX A2.0 trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh, thời gian trả góp lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe VinFast LUX A2.0 2022 trong cùng phân khúc
Đến nay Vinfast LUX A2.0 đã chứng minh được vị thế của mình trước các đối thủ cạnh tranh đáng gườm trong phân khúc sedan hạng D như Toyota Camry, Mazda 6 và Honda Accord.
Trong số này, đại diện cho thương hiệu Việt là mẫu xe đắt nhất phân khúc khi dao động từ 1,115 - 1,358 tỷ đồng, khi Mazda 6 chỉ có giá từ 889 triệu đồng - 1,049 tỷ đồng cho 5 phiên bản và Toyota Camry [1,029 - 1,235 tỷ đồng]. Honda Accord có mức giá khởi điểm là 1,319 tỷ đồng.
Thông tin về VinFast Lux A2.0 2022
Bảng thông số cơ bản của VinFast LUX A2.0
Phiên bản | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Kích thước tổng thể DxRxC [mm] | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.968 | ||
Khoảng sáng gầm [mm] | 150 | ||
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm/ Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định | ||
Phanh trước - sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | ||
Cỡ lốp | 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 | |
La-zăng | 18 inch | 19 inch |
Ngoại thất của VinFast LUX A2.0
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | ||
Cụm đèn sau | |||
Đèn chào mừng | Có | ||
Gương gập điện | |||
Gương chỉnh điện | |||
Sấy gương | |||
Gương tích hợp xi nhan | |||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | |||
Gạt mưa tự động | |||
Đóng mở cốp điện | Không | Có | |
Ăng ten | Vây cá | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||
Ống xả | Đơn | Đôi |
VinFast LUX A2.0 có thiết kế sang trọng, với nắp ca-pô dài thanh lịch đầy “quý tộc”. Nổi bật ở phần đầu xe là lưới tản nhiệt hình chữ V cách điệu có các thanh nan nằm ngang, uốn theo logo của hãng. Bên phải của logo chữ “V” là thanh nẹp crôm nằm ngang tạo nên chữ “P” đại diện cho cái tên VinFast.
VinFast LUX A2.0 lần đầu được giới thiệu tới người dùng Việt vào ngày 20/11/2018 tại Hà Nội
Toàn bộ hệ thống chiếu sáng của VinFast LUX A2.0 đều sử dụng công nghệ LED hiện đại. Bên cạnh đó, bộ la-zăng 5 chấu kích thước lớn kiểu dáng lạ mắt cũng là điểm nhấn sáng giá cho mẫu xe mang thương hiệu Việt.
Thân xe ít các đường gân, tối giản nhưng đầy tinh tế
Vòng ra phía sau xe, người nhìn sẽ bị thu hút ngay bởi cụm đèn hậu LED được thiết kế tạo hình chữ V ấn tượng, tạo sự đồng nhất cho cả ngoại thất của VinFast LUX A2.0.
Thiết kế đuôi xe của VinFast LUX A2.0
Màu sắc của VinFast LUX A2.0 2022
Đến với VinFast LUX A2.0, người dùng Việt có thể lựa chọn giữa 6 loại màu sắc ngoại thất bao gồm: Đỏ/ Xanh/ Bạc/ Đen/ Xám/ Trắng.
Các tùy chọn màu ngoại thất của VinFast LUX A2.0
Nội thất của VinFast LUX A2.0 2022
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Cao cấp | |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, chức năng kiểm soát hành trình | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu 7 inch | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng [8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng] | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | |||
Hàng ghế sau | Gập cơ 60:40 |
Được phát triển từ khung gầm của BMW 5-Series, VinFast LUX A2.0 có không gian bên trong khá rộng rãi. Nội thất bên trong xe toát lên vẻ sang trọng với các chi tiết bọc da toàn bộ phối hợp với một số chi tiết điểm nhấn bằng kim loại khá hấp dẫn.
Nội thất bọc da toàn bộ đầy sang trọng phối hợp với các chi tiết kim loại dạng viền trang trí
Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển. Ở góc nhìn người lái, xe được trang bị cặp đồng hồ kiểu dáng analogue báo tua máy và tốc độ thiết kế cách điệu và được đặt đối diện nhau với tiết diện 7 inch.
Xe có màn hình giải trí trung tâm kích cỡ 10,5 inch tương đối ấn tượng
Tin được quan tâm
VinFast VF e34 2022: Giá xe VinFast VF e34 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
Tiện nghi của VinFast LUX A2.0 2022
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Cao cấp | |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Hệ thống lọc không khí, lọc gió | Có | ||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM | Có | ||
Màn hình thông tin giải trí | Màn hình màu cảm ứng 10,4 inch | ||
Chức năng định vị, bản đồ [tích hợp trong màn hình trung tâm] - GPS Navigation | Không | Có | |
Cổng USB | 4 | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Sạc không dây | Không | Có | |
Kết nối Wifi | Không | Có | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm ly | |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Ổ cắm điện 12V | |||
Giá để cốc ở hàng ghế thứ 2 |
Mẫu sedan của VinFast tạo ấn tượng với phong cách hiện đại, thể hiện qua màn hình giải trí trung tâm cỡ lớn kích thước 10,5 inch cảm ứng và tương thích với Android Auto/Apple CarPlay, điều hòa tự động 2 vùng, hệ thống lọc không khí, sạc không dây, hệ thống âm thanh 13 loa,...
Động cơ của VinFast LUX A2.0 2022
Phiên bản | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại [Hp/rpm] | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại [Nm/rpm] | 300//1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |
Hệ dẫn động | RWD | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị [Lít/100km] | 11,11 | 10,83 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị [Lít/100km] | 6,9 | 6,82 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp [Lít/100km] | 8,39 | 8,32 |
VinFast LUX A2.0 sử dụng động cơ xăng 2.0L, tăng áp, phát triển từ động cơ N20 của BMW. Ở bản tiêu chuẩn và nâng cao, VinFast LUX A2.0 tạo ra công suất 174 mã lực cùng mô-men xoắn 300 Nm, còn phiên bản cao cấp sẽ cho công suất 228 mã lực và mômen xoắn cực đại 350 Nm. Tất cả đều được trang bị hộp số tự động ZF 8 cấp và dẫn động cầu sau.
Trang bị an toàn của VinFast LUX A2.0 2022
Hạng mục | Nâng cao | Cao cấp | |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Phanh tay điện tử | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | |||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | |||
Cảm biến sau | |||
Camera 360 độ | Không | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Túi khí | 6 |
VinFast LUX A2.0 sở hữu khá nhiều tính năng an toàn như: Hệ thống phanh chống bó cứng ABS; Phân bổ lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA; Hệ thống cân bằng điện tử ESC; Kiểm soát lực kéo TCS; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA; Đèn báo phanh khẩn cấp ESS.
Ngoài ra, người dùng có thể tùy chọn lắp thêm các trang bị như camera lùi, camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước theo gói phụ kiện chính hãng mà VinFast đưa ra.
Xe có các cảm biến va chạm sau, hỗ trợ đỗ xe và hệ thống ống xả kép với kiểu dáng khỏe khoắn
Ưu nhược điểm VinFast LUX A2.0 2022
Ưu điểm:
- Thiết kế khá đẹp mắt và hiện đại.
- Sử dụng công nghệ, động cơ tân tiến đẳng cấp Châu Âu.
- Nội thất sang trọng, hiện đại.
- Nhiều trang bị an toàn.
Nhược điểm:
- Giá thành cao so với những đối thủ.
- Thương hiệu vẫn khá non trẻ trong thị trường ô tô.
Những câu hỏi về Vinfast LUX A2.0 2022:
Xe Vinfast Lux A2.0 có mấy phiên bản?
Vinfast Lux A2.0 có 3 phiên bản là Tiêu chuẩn, Nâng cao, Cao cấp.
Giá lăn bánh của Vinfast Lux A2.0 hiện tại?
Giá xe Vinfast Lux A2.0 lăn bánh dao động từ 991.287.450 - 1.248.633.220 đồng tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Vinfast Lux A2.0 có mấy màu?
Tộng cộng Vinfast Lux A2.0 có 6 màu: Trắng / Bạc / Đỏ / Xanh / Xám / Đen
Kích thước Vinfast Lux A2.0 là bao nhiêu?
Vinfast Lux A2.0 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4973 x 1900 x 1500mm
Kết luận
Là mẫu xe của thương hiệu Việt Nam, VinFast LUX A2.0 nhận được rất nhiều sự ủng hộ của người tiêu dùng nội địa. Nhìn chung xe có chất lượng tốt, dáng vẻ bắt mắt, tuy nhiên giá xe VinFast LUX A2.0 còn cao, yếu tố này khiến người mua e ngại.
Lưu ý: Vinfast Lux SA2.0 2022 được hiểu là xe Vinfast Lux SA2.0 sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.