Ghép tranh tiếng anh la gì

Tranh ghép hình tiếng anh là gì?

Tranh ghép hình tiếng anh là Piczzle.

Piczzle được ghép thành từ Picture và PuzzlePiczzle = Picture + Puzzle Tranh ghép hình = Bức ảnh + Miếng ghép, tức là Tranh ghép hình được tạo thành từ một bức ảnh có sẵn của bạn [Picture], sử dụng công nghệ in ảnh lên giấy bìa chất lượng cao và công nghệ cắt ảnh thành mảnh ghép [Puzzle]

//tinishop.info/wp-content/uploads/khung-tranh-ghép-hình2.jpg 574w" sizes="[max-width: 300px] 100vw, 300px" style="display:block;margin:0px auto 10px;border:10px solid rgb[242,242,242];">

Tranh ghép hình dùng để làm gì?

  • Tranh ghép hình thường được dùng làm quà tặng cho bạn bè, người thân lưu giữ những khoảnh khắc ngọt ngào, đáng nhớ.
  • Là trò chơi kích thích trí tuệ, rèn luyện khả năng kiên nhẫn, tập trung cũng như khả năng quan sát, tư duy của con người
  • Tranh ghép hình có 2 loại giành cho cả trẻ em và người lớn được phân chia ra các cấp độ khó dễ khác nhau
  • Tranh ghép hình được làm từ 2 loại chất liệu chủ yếu là gỗ và giấy rọi ảnh. Trên thị trường hiện nay chủ yếu có các loại tranh ghép hình sau: tranh ghép hình từ giấy rọi ảnh, tranh ghép hình bằng gỗ, tranh ghép hình có nam châm, tranh ghép hình có nam châm bằng gỗ. Chất liệu gỗ hay được dùng cho trẻ em nhiều hơn!

Cho mình hỏi là "tranh ghép mảnh" dịch thế nào sang tiếng anh? Cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 6 years ago

Asked 6 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 2 của Trò chơi ghép hình , bao gồm: 1, jigsaw . Các câu mẫu có Trò chơi ghép hình chứa ít nhất 27 câu.

Trò chơi ghép hình

bản dịch Trò chơi ghép hình

+ Thêm

  • 1

    symbol adjective noun

    vi viec thanh lap
    en establishment

  • jigsaw

    verb noun

    en tiling puzzle

Chúng ta đã có mảnh đầu tiên của trò chơi ghép hình.

We've got the first piece of the puzzle.

Có lẽ chúng ta đều có cơ hội để chơi một trò chơi ghép hình.

We have probably all had the opportunity to do a puzzle.

Mày không phải là trò chơi ghép hình, con khốn nạn!

You're not Jigsaw, bitch.

Cũng vào thời điểm, trò chơi ghép hình bắt đầu một vai trò mới: quảng cáo.

But first, Le Grand played a new card: that of advertising.

Mày không phải là trò chơi ghép hình, con khốn nạn!

You're not Jigsaw, bitch!

Trong nhà chúng tôi, con cái thích chơi trò chơi ghép hình.

In our home our children liked to do jigsaw puzzles.

Các em còn nhớ trò chơi ghép hình chứ?

Và điều đó giống như bức ảnh ở ngoài hộp trò chơi ghép hình vậy

Pino học biết ơn về quan điểm từ một chương trình truyền hìnhtrò chơi ghép hình.

Pino’s children learn to appreciate perspective from a television show and a jigsaw puzzle.

Một số trò chơi ghép hình là từ nhiều miếng hình nhỏ ghép lại.

Some are made up of many small pieces.

Nó là một trò chơi ghép hình vẫn đang được xếp.

It is a jigsaw puzzle still being put together.

Mày không phải là trò chơi ghép hình!

Còn trò này thì sao nó được sáng tạo vào thế kỷ 18 tại Anh Quốc trò chơi ghép hình.

And how about this puzzle invented in 18th-century England: the jigsaw puzzle.

Giống như những mảnh của trò chơi ghép hình khớp với nhau, những điều mà Chúa Giê-su tiên tri đã xảy ra.

Like the pieces of a jigsaw puzzle that fit together, the things that Jesus prophesied have occurred.

Trò chơi đơn giản này đòi hỏi người chơi kết hợp việc vẽ hình để đoán từ , gần giống với trò chơi ghép hình Pictionary .

The simple game involves players drawing pictures in order to guess words , much like board game Pictionary .

Ông nói: “Qua sách này, tất cả các dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh dường như hợp thành một bức tranh hoàn chỉnh, giống như trò chơi ghép hình”.

“With this book,” he says, “all the basic teachings of the Bible seem to come together to form a complete picture, like a jigsaw puzzle.”

Nhưng tôi sẽ nói cho bạn điều này: Nếu bạn đặt một mảnh ghép vào giữa trò chơi ghép hình này, lập tức tất cả sẽ tạo thành một bức tranh hoàn chỉnh.

But I'll submit this to you: If you put one piece in the middle of this jigsaw puzzle, suddenly it all starts to form a coherent picture.

“Điềm” đó như vậy có thể so sánh với một trò chơi ghép những mảnh nhỏ thành hình.

So the “sign” might be compared to a jigsaw puzzle.

Ông nhận xét: “Lúc đầu con chúng tôi thấy buồn tẻ, nhưng khi cả gia đình cùng chơi trò ghép hình với nhau và bàn luận về những sách hay thì dần dần chúng không còn nhớ máy truyền hình nữa”.

He observed: “At first the children were bored, but as I played puzzle games with them and discussed interesting books, they came to accept the change.”

Trung Quốc có trò xếp hình Tangram, kiểm tra khả năng của người chơi trong việc tạo hình từ những mảnh ghép rời rạc.

China gives us tangrams, which would test solvers' abilities to form shapes from the jumbled pieces.

Chủ Đề