Đánh giá điểm chuẩn đại học thương mại 2022

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Thuong Mai nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Thương Mại năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Thương Mại tuyển sinh theo 7 phương thức, trong đó mã phương thức 100 là xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy của Đại học Thương Mại theo điểm thi tốt nghiệp là 20 điểm trở lên.

Điểm chuẩn ĐH Thương Mại năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Thương Mại - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Thương Mại chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Chiều nay 15/9, trường Đại học Thương mại đã công bố điểm chuẩn các ngành học của trường. Theo đó, điểm chuẩn của trường năm 2022 dao động từ 25,8 - 27 điểm.

Trường Đại học Thương mại đã công bố điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn Đại học 2022 sẽ được công bố từ chiều ngày 15/9

Bộ GD-ĐT cho biết, theo số liệu thống kê của năm 2022, số thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trên là 642.270. Năm 2021 số này là 794.739 thí sinh.

Số thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 khoảng 20% và chỉ giảm 3,4% so với năm 2020.

Cũng theo Bộ GD-ĐT, điểm khác biệt căn bản trong việc đăng ký xét tuyển năm 2022 là thí sinh đăng ký nguyện vọng sau khi đã biết kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Số liệu năm 2022 thể hiện con số thực chất, thực lực của thí sinh có khả năng cạnh tranh xét tuyển vào đại học, mong muốn vào học đại học sau khi đã có đầy đủ thông tin về kết quả thi tốt nghiệp THPT [kể cả điểm sau phúc khảo].

Theo kế hoạch của Bộ GD-ĐT, từ 14h00 ngày 15/9 - 17h00 ngày 17.9, các trường Đại học trên cả nước sẽ bắt đầu công bố điểm chuẩn.

Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Thương mại năm 2022

Dưới đây là chi biết điểm chuẩn của trường Đại học Thương mại năm 2022 do nhà trường vừa công bố:

Theo điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022 công bố, ngành Marketing [Marketing thương mại], Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử] có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27 điểm.

Năm 2021, ngành Marketing [Marketing thương mại] có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,45 điểm. Như vậy, điểm chuẩn ngành "hot" này năm nay giảm 0,45 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn thấp nhất là 25,8 điểm, gồm các ngành: Kế toán [Kế toán công], Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công], Luật Kinh tế, Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại], Luật Kinh tế [Luật Thương mại quốc tế].

Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2022 - TMU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thương Mại

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị kinh doanh TM03 A00, A01, D01, D07 26.1 [chuyên ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh]
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01, D07 27
3 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01, D07 26.1
4 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01, D07 25.9
5 Quản trị thương mại điện tử Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01, D07 27
6 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01, D07 26.2
7 Tiếng Trung thương mại Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D07, D04 26
8 Tiếng Pháp thương mại Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D07, D03 25.8
9 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01 26.6 Thương mại quốc tế
10 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01, D07 26.35
11 Tài chính công Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01 25.8
12 Kinh tế quốc tế Kinh tế TM12 A00, A01, D01, D07 26.5
13 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh TM18 A01, D01, D07 26.05
14 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM07 A00, A01, D01, D07 26.2
15 Luật kinh tế Luật TM19 A00, A01, D01, D07 25.8
16 Quản lý kinh tế Kinh tế TM13 A00, A01, D01, D07 26
17 Kế toán công Kế toán TM09 A00, A01, D01, D07 25.8
18 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
19 Marketing thương mại Marketing TM04 A00, A01, D01, D07 27
20 Quản trị kinh doanh TM03 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh, Học bạ
21 Quản trị thương hiệu Marketing TM05 A00, A01, D01, D07 26.7
22 Marketing thương mại Marketing TM04 A00, A01, D01, D07, XDHB 29 Học bạ
23 Quản trị thương hiệu Marketing TM05 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01, D07, XDHB 29 Học bạ
25 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM07 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
26 Kế toán công Kế toán TM09 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
27 Kiểm toán Kiểm toán TM10 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.41 Học bạ
28 Kiểm toán Kiểm toán TM10 A00, A01, D01, D07 26.2
29 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.32 Thương mại quốc tế, Học bạ
30 Kinh tế quốc tế Kinh tế TM12 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.08 Học bạ
31 Quản lý kinh tế Kinh tế TM13 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
32 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
33 Tài chính công Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
34 Quản trị thương mại điện tử Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
35 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh TM18 A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
36 Luật kinh tế Luật TM19 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
37 Tiếng Pháp thương mại Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D01, D03, XDHB 27 Học bạ
38 Tiếng Trung thương mại Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D01, D04, XDHB 27 Học bạ
39 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
40 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
41 Marketing TM28 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.38 Marketing số, Học bạ
42 Luật TM29 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Luật Thương mại quốc tế, Học bạ
43 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM02 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
44 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM08 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
45 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
46 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM27 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
47 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn TM24 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
49 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM26 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
50 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM30 A01, D01, D07, XDHB 27 Tích hợp chương trình ICAEW CFAB, Học bạ
51 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM01 DGNLQGHN 140
52 Quản trị kinh doanh TM03 DGNLQGHN 140 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh
53 Marketing thương mại Marketing TM04 DGNLQGHN 145
54 Quản trị thương hiệu Marketing TM05 DGNLQGHN 145
55 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 DGNLQGHN 150
56 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM07 DGNLQGHN 140
57 Kế toán công Kế toán TM09 DGNLQGHN 125
58 Kiểm toán Kiểm toán TM10 DGNLQGHN 140
59 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế TM11 DGNLQGHN 145 Thương mại quốc tế
60 Kinh tế quốc tế Kinh tế TM12 DGNLQGHN 145
61 Quản lý kinh tế Kinh tế TM13 DGNLQGHN 130
62 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM14 DGNLQGHN 135
63 Tài chính công Tài chính - Ngân hàng TM16 DGNLQGHN 130
64 Quản trị thương mại điện tử Thương mại điện tử TM17 DGNLQGHN 150
65 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh TM18 DGNLQGHN 130
66 Luật kinh tế Luật TM19 DGNLQGHN 130
67 Tiếng Pháp thương mại Quản trị kinh doanh TM20 DGNLQGHN 125
68 Tiếng Trung thương mại Quản trị kinh doanh TM21 DGNLQGHN 140
69 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM22 DGNLQGHN 125
70 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM23 DGNLQGHN 135
71 Marketing TM28 DGNLQGHN 150 Marketing số
72 Luật TM29 DGNLQGHN 135 Luật Thương mại quốc tế
73 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM02 DGNLQGHN 140 CT CLC
74 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM08 DGNLQGHN 130 CT CLC
75 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM15 DGNLQGHN 130 CT CLC
76 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM27 DGNLQGHN 125 CT CLC
77 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn TM24 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
78 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
79 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM26 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
80 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM30 DGNLQGHN 125 Tích hợp chương trình ICAEW CFAB
81 Luật kinh tế Luật TM29 A00, A01, D01, D07 25.8 Luật Thương mại Quốc tế

Chủ Đề