Hạt De tiếng Anh La gì

Con sẽ ngủ trong rừng cây, ăn quả mọng và hạt dẻ đen.

I will sleep in a tree and eat berries and black nuts.

Phòng cổ điển

được trang trí bằng tông màu hạt dẻ.

A classic room decorated with hazelnut tones.

Smell/Taste: Lime, Nutty, Sour.

Phòng cổ điển

được trang trí bằng tông màu hạt dẻ.

This is a classic room decorated with hazelnut tones.

Nhẹ nhàng chiên

vừng trong chảo rán để lộ mùi hạt dẻ của nó.

Lightly fry sesame in a frying pan to reveal its nutty smell.

Chúng có kết cấu bơ và vị hạt dẻ.

They have a buttery texture and nutty taste.

Tay kem dưỡng trên mắc và hạt dẻ.

Hand cream nutritious on macadamia and hazelnut.

Hạt dẻ tự nhiên khỏe mạnh với ngày

đỏ Liên hệ với bây giờ.

Healthy natural walnut with red date Contact Now.

Việc tạo ra một ngàn khu rừng nằm trong một hạt dẻ.”.

The creation of a thousand forests is in one acorn.".

Christy thích video hạt dẻ Châu á bbc.

Christy loves bbc freaky asian nut video.

Việc tạo ra một ngàn khu rừng nằm trong một hạt dẻ.”.

The creation of a thousand forest is in one single acorn.".

Hạt dẻ tự nhiên khỏe mạnh với ngày đỏ.

Healthy natural walnut with red date.

Việc tạo ra một ngàn khu rừng nằm trong một hạt dẻ.”.

The creation of a thousands forests is in one acorn.”.

Các khu rừng lớn nhất cho sản xuất hạt dẻ được đặt tại Jalalabad, Kyrgyzstan.

The largest forests for walnut production are situated in Jalalabad, Kyrgyzstan.

Một con chó, một người vợ, và cây hạt dẻ,

A dog, a wife, and a walnut tree.

Hoặc là chuột, chúng cũng thích hạt dẻ mà.

Chuẩn bị hạt dẻ trong xi- rô:.

Không thu thập hạt dẻ hoặc quả sồi trong Vườn hươu Marselisborg.

Do not collect the chestnuts or mast in

the

Marselisborg Deer Park.

Chiết xuất hạt dẻ là một phức hợp escin.

Một màu nâu hạt dẻ và một màu xám.

Trong khi với máy băm hoặc máy nghiền, chúng tôi băm nhỏ hạt dẻ.

Anh quay lại phía đống lửa, nơi hạt dẻ đã bắt đầu cháy.

He turns back to

the

fire, where the chestnuts are beginning to burn.

Hạt dẻ

Có thể bạn không tin nhưng nhện rất sợ hạt dẻ.

You may not believe it, but spiders are afraid of nuts.

Như năm 2014 có tám dòng

ngựa biết đến vẫn mang gen hạt dẻ.

In 2014 there were eight

stallion lines known to still carry the chestnut gene.

Sóc quên khoảng 50% vị trí số hạt dẻ mà nó đã giấu.

Squirrels forget about 50% of the nuts they have hidden.

Kết quả: 536, Thời gian: 0.0562

“ Hạt dẻ ” trong tiếng Anh là gì ? Cách phát âm chuẩn và đúng của “ Hạt dẻ ” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “ Hạt dẻ ” ltrong tiếng Anh ? Sử dụng từ “ Hạt dẻ ” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp ? Ý nghĩa của từng hòan cảnh khi sử dụng từ “ Hạt dẻ ” ? Những từ tương quan đến “ Hạt dẻ ” trong tiếng Anh là gì ? Hôm nay tất cả chúng ta sẽ cùng khám phá một cách khá đầy đủ và chi tiết cụ thể nhất những kiến thức và kỹ năng tiếng Anh có tương quan đến từ vựng chỉ “ Hạt dẻ ” trong tiếng Anh. Mọi câu hỏi và vướng mắc của bạn về từ “ Hạt dẻ ” trong tiếng Anh sẽ được trình làng vừa đủ trong bài viết này. Các bạn hãy cùng theo dõi bài học kinh nghiệm hôm này để có cho mình những kỹ năng và kiến thức có ích về tự vựng “ Hạt dẻ ” này nhé .

[ hình ảnh minh họa “ hạt dẻ ” ]

1 Hạt dẻ tiếng Anh là gì?

Hạt dẻ tiếng Anh là Chestnut

từ này có phát âm là /´tʃestnʌt/.

Loại từ : danh từ

Như những bạn đã biết thì hạt dẻ là hạt của cây hạt dẻ nó là cây thuộc loại thân gỗ, sống lâu năm. Cây này có nguồn gốc từ khu vực Châu Âu và nó cũng Open ở một số ít nước ở bán đảo Tiểu Á nay thuộc chủ quyền lãnh thổ của Thổ Nhĩ Kỳ. Và ở Nước Ta tất cả chúng ta cũng có hạt dẻ, chúng thường mọc ở những khu vực miền núi phía Bắc của của nước ta .
Ví dụ :

  • Mary eats chestnut a lot but she has never seen a chestnut tree yet.

  • Mary ăn hạt dẻ nhiều rồi nhưng cô ấy chưa khi nào thấy cây hạt dẻ .
  • A chestnut cake and an ice – cream are for her.

  • Bánh hạt dẻ và kem dành cho cô ấy nha .

Chestnut không chỉ có nghĩa là hạt dẻ mà từ này đôi lúc được sử dụng để chỉ sắc tố ví dụ màu nâu hạt dẻ .

Ví dụ :

  • Does the color of this dress match her chestnut hair?

  • Màu sắc của chiếc áo đầm này có hợp với mái tóc nâu màu hạt dẻ của cô ấy không ?
  • A satyr’s hair is blazing or chestnut brown, while its hooves and horns are jet black.

  • Tóc của thần dê có màu đỏ rực hoặc màu nâu hạt dẻ, còn những móng guốc và sừng thì có màu đen huyền .

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Qua phần định nghĩa và trình làng về từ “ Hạt dẻ ” tiếng Anh là gì, thì những bạn cũng đã hoàn toàn có thể nắm được đôi nét về từ vựng này. Xin nhắc lại “ Hạt dẻ ” trong tiếng Anh là chestnut. Và giờ đây tất cả chúng ta cùng đến với phần hai của bài ngày hôm nay đó là những thông tin mê hoặc về từ vựng này trong tiếng Anh nhé .

[ hình ảnh minh họa “ hạt dẻ ” ]

To pull someone’s chestnut out of the fire: dịch là kéo hạt dẻ ra khỏi đám lửa. Cứu ai đó ra khỏi tình huống khó khăn mà họ chính là người gây ra. câu này là một tục ngữ. Nó bắt đầu từ một câu chuyện ngụ ngôn của mèo và khỉ. Con mèo muốn ăn hạt dẻ đang nướng trong đống lửa những lại không muốn chân mình bị bỏng, nên nó đã xúi con khỉ làm thay mình. Câu này có thể hiểu như là “ xúi dại ai ăn cứt gà”

Ví dụ :

  • I can’t believe my motorbike broke down on this desolate road late at night. Thank you so much for picking me up—you really pulled my chestnuts out of the fire!

  • Tôi không hề tin rằng chiếc xe của tôi đã bị hỏng trên con đường hoang vắng này vào đêm khuya. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã đón tôi — bạn thực sự cứu tôi trong lúc dầu sôi lửa bỏng .
  • I’m sure she’ll send one of his lackeys to pull his chestnuts out of the fire.

  • Tôi chắc rằng cô ta sẽ cử một trong những tay sai của mình để giải cứu cho anh ta trong lúc này .
  • Whenever there are dangerous repairs to be made to the company’s machinery, it’s always him pulling their chestnuts out of the fire.

  • Bất cứ khi nào có những thay thế sửa chữa nguy hại so với máy móc của công ty, anh ấy luôn là người xử lý những khó khăn vất vả của họ .

[ hình ảnh minh họa cho “ hạt dẻ ” ]

That old chestnut: Một cụm từ trong tiếng Anh, là một thành ngữ nói về việc một chuyện nào đó được kể đi kể lại nhiều lần đến mức mà làm cho người khác phát mệt, khó chịu khi phải nghe nó lần nữa. Vậy nên nếu như ai đó tra tấn bạn bằng câu chuyện lặp đi lặp lại quá nhiều lần thì hãy nói That old chestnut [ chuyện cũ rích rồi]

Ví dụ :

  • Jonh told us all about the police arresting him for climbing into his own house. Oh, no, not that old chestnut again.

  • Jonh kể cho chúng tôi nghe chuyện bị công an bắt giữ trong khi đang trèo tường vào nhà mình. Ôi thôi, lại cái chuyện cười nhàm tai ấy nữa rồi !
  • Oh my God, not that old chestnut again! please!

  • Ôi trời ơi, đó chẳng phải lại là câu truyện cũ rích nữa à ! Làm ơn !

Vậy là tất cả chúng ta đã cùng đi qua những khái niệm cũng như ví dụ về từ vựng “ hạt dẻ ” qua bài viết này chúng mình kỳ vọng rằng nó sẽ giúp ích cho những bạn trong quy trình học tập và rèn luyện tiếng Anh của mình mỗi ngày. Nếu mà bạn có những vướng mắc hay chưa hiểu về những điều gì tương quan đến tiếng Anh hãy để lại san sẻ của bạn trên trang studytienganh để chúng mình sẽ giải đáp những vướng mắc cho tổng thể những bạn. Chúc những bạn có một ngày học tập và thao tác thật hiệu suất cao nhé .
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu suất cao tại nhà ai cũng nên biết ! “ Tự Giác ” trong Tiếng Anh là gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtWareHouse là gì và cấu trúc từ WareHouse trong câu Tiếng Anh ” Xe Ben ” trong Tiếng Anh là gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtBaby I’m Real là gì và cấu trúc Baby I’m Real trong Tiếng Anh ” Trái Ổi ” trong Tiếng Anh là gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtPick up là gì và cấu trúc cụm từ Pick up trong câu Tiếng AnhSử dụng 31 st hay 31 th trong số thứ tự Tiếng Anh ” Con Rối ” trong Tiếng Anh là gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chủ Đề