Đánh giá mã trường đại học đà nẵng

Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng trong bài viết này nhé!

  • Video: Wisdom tooth removal in 5 MIN or less
  • Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022
    • Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
  • A. GIỚI THIỆU
  • B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
    • I. Thông tin chung
    • II. Các ngành tuyển sinh
  • Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 điểm chuẩn
    • Điểm sàn năm 2022 ĐH Kinh tế Đà Nẵng 
    • Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ
  • Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021
    • Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi 
    • Điểm sàn đại học KT Đà Nẵng năm 2021
    • Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ
    • Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021
  • Danh mục các ngành đào tạo Đại học
      • DANH MỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
  • [Cập nhật ngày 30/12/2021]
  • Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng

Video: Wisdom tooth removal in 5 MIN or less

Bạn đang xem video Wisdom tooth removal in 5 MIN or less mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Dr. Alexander Antipov từ ngày 2017-04-19 với mô tả như dưới đây.

Learn More from Full Video Course how to perform Wisdom Teeth Removal in 5 min: //www.fusiondentalacademy.com/courses/wisdom-teeth-removal

As a classically trained surgeon, Dr. Antipov has expertise in a wide variety of procedures. He offers tooth extractions of all types, including Wisdom Teeth, which can present challenges to proper tooth and jaw alignment. He is also experienced in Bone Graft surgery, which is often the best way to re-establish the bone foundation patients need in order to secure tooth implants.

Dr. Antipov also offers other procedures, such as cleft-lip and palette surgery and oral cancer treatment. Patients suffering from facial trauma and painful cases of TMJ are also successfully treated so their quality of life can be restored. Anesthesia is professionally administered to make these procedures painless.

For more details, please visit our website: //www.drantipov.com/

Are you a Dentist or Dental Specialist? This is an advanced video course how to perform Wisdom Teeth Extraction procedures in your dental office: //youtu.be/eHQCrG-aVmY

YOUTUBE CHANNEL MANAGER
VIDEO EDITOR //www.imagelush.com/
//www.instagram.com/imagelush/?hl=en

YOUTUBE CHANNEL
//www.youtube.com/channel/UCq0M5KrpSQpxsSPSo06OoJQ

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng – 2021

Năm:

Xét điểm thi THPT
Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.75
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 26.25
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26.5
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.25
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25.5
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 24.75
11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 25.5
12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 24.75
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.5
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25
15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 24.25
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 24.75
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 25.25
18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 24.75

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh
2 7340115 Marketing
3 7340120 Kinh doanh quốc tế
4 7340121 Kinh doanh thương mại
5 7340122 Thương mại điện tử
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng
7 7340301 Kế toán
8 7340302 Kiểm toán
9 7340404 Quản trị nhân lực
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
12 7380101 Luật
13 7380107 Luật kinh tế
14 7310101 Kinh tế
15 7310205 Quản lý Nhà nước
16 7310107 Thống kê kinh tế
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
18 7610201 Quản trị khách sạn

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020

Xét điểm thi THPT
Xét điểm thi ĐGNL

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang [DUE]
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: [0236] 352 2345 – [0236] 383 6169
  • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /nganh-kinh-te-doi-ngoai-la-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4.  Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển riêng.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:

  Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022

Năm học 2022 – 2023

Nhóm 1 12.500.000 đồng/ năm 13.500.000 đồng/ năm

14.500.000 đồng/ năm

Nhóm 2 16.500.000 đồng/ năm 17.500.000 đồng/ năm

18.500.000 đồng/ năm

Nhóm 3 19.500.000 đồng/ năm 20.500.000 đồng/ năm

21.500.000 đồng/ năm

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng [mã DDQ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn năm 2022 ĐH Kinh tế Đà Nẵng 

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021

Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng [mã DDQ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi 

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học KT Đà Nẵng năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

STT 

Ngành

 Mã ngành 

 Điểm sàn xét tuyển 

1

Quản trị kinh doanh

7340101

18

2

Marketing

7340115

18

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

18

4

Kinh doanh thương mại

7340121

15

5

Thương mại điện tử

7340122

15

6

Tài chính ngân hàng

7340201

15

7

Kế toán

7340301

15

8

Kiểm toán

7340302

15

9

Quản trị nhân lực

7340404

15

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

15

11

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420

15

12

Luật học

7380101

15

13

Luật kinh tế

7380107

15

14

Kinh tế

7310101

15

15

Quản lý nhà nước

7310205

15

16

Thống kê kinh tế

7310107

15

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

18

Quản trị khách sạn

7810201

15

Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ

Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG

1

7310101

Kinh tế

25,00

2

7310107

Thống kê kinh tế

23,50

3

7310205

Quản lý nhà nước

23,50

4

7340101

Quản trị kinh doanh

26,50

5

7340115

Marketing

27,25

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

27,50

7

7340121

Kinh doanh thương mại

26,00

8

7340122

Thương mại điện tử

26,25

9

7340201

Tài chính ngân hàng

25,25

10

7340301

Kế toán

24,75

11

7340302

Kiểm toán

24,75

12

7340404

Quản trị nhân lực

26,50

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23,50

14

7340420

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

24,00

15

7380101

Luật học

24,00

16

7380107

Luật kinh tế

25,75

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

24,75

18

7810201

Quản trị khách sạn

25,50

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng – Xét theo kết quả học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021

Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

7310101

Kinh tế

798

2

7310107

Thống kê kinh tế

742

3

7310205

Quản lý nhà nước

737

4

7340101

Quản trị kinh doanh

849

5

7340115

Marketing

886

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

923

7

7340121

Kinh doanh thương mại

880

8

7340122

Thương mại điện tử

894

9

7340201

Tài chính ngân hàng

851

10

7340301

Kế toán

800

11

7340302

Kiểm toán

814

12

7340404

Quản trị nhân lực

845

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

801

14

7340420

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

843

15

7380101

Luật học

757

16

7380107

Luật kinh tế

845

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

800

18

7810201

Quản trị khách sạn

809

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi ĐGNL

Danh mục các ngành đào tạo Đại học

DANH MỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

[Cập nhật ngày 30/12/2021]

STT Mã ngành Tên ngành
I. Trường Đại học Bách khoa
1 7510202 Công nghệ chế tạo máy
2 7520201 Kỹ thuật điện
3 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng
5 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí
9 7540101 Công nghệ thực phẩm
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
11 7480201 Công nghệ thông tin
12 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử
13 7580301 Kinh tế xây dựng
14 7580101 Kiến trúc
15 7420201 Công nghệ Sinh học
16 7520301 Kỹ thuật hóa học
17 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
18 7520320 Kỹ thuật môi trường
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
20 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường
21 7510601 Quản lý công nghiệp
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
25 7480106 Kỹ thuật máy tính
26 7520130 Kỹ thuật ô tô
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp
1 PFIEV Kỹ thuật điện
2 PFIEV Kỹ thuật cơ khí
3 PFIEV Công nghệ thông tin
Chương trình tiên tiến
1 7905206 Điện tử viễn thông
2 7905216 Hệ thống nhúng và IoT
II. Trường Đại học Kinh tế
1 7340301 Kế toán
2 7340101 Quản trị kinh doanh
3 7810201 Quản trị khách sạn
4 7340121 Kinh doanh thương mại
5 7340120 Kinh doanh quốc tế
6 7340115 Marketing
7 7460201 Thống kê kinh tế
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng
10 7310101 Kinh tế
11 7380101 Luật
12 7340302 Kiểm toán
13 7340404 Quản trị nhân lực
14 7380107 Luật kinh tế
15 7310205 Quản lý nhà nước
16 7810103 Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành
17 7340122 Thương mại điện tử
18 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
III. Trường Đại học Sư phạm
1 7140209 Sư phạm Toán học
2 7140210 Sư phạm Tin học
3 7140211 Sư phạm Vật lí
4 7140212 Sư phạm Hóa học
5 7140213 Sư phạm Sinh học
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn
7 7140218 Sư phạm Lịch sử
8 7140219 Sư phạm Địa lí
9 7140202 Giáo dục tiểu học
10 7140201 Giáo dục mầm non
11 7140203 Giáo dục đặc biệt
12 7140205 Giáo dục chính trị
13 7460112 Toán ứng dụng
14 7480201 Công nghệ thông tin
15 7440102 Vật lí học
16 7440112 Hóa học 
17 7440301 Khoa học môi trường
18 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường
19 7229030 Văn học
20 7310401 Tâm lý học
21 7310630 Việt Nam học
22 7310501 Địa lí học
23 7229040 Văn hóa học
24 7320101 Báo chí
25 7140114 Quản lý giáo dục
26 7760101 Công tác xã hội
27 7420201 Công nghệ Sinh học
28 7440217 Địa lý tự nhiên
29 7229010 Lịch sử
30 7140221 Sư phạm âm nhạc 
31 7140204 Giáo dục công dân 
32 7140246 Sư phạm Công nghệ 
33 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 
34 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 
35 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học
36 7140206 Giáo dục thể chất
IV. Trường Đại học Ngoại ngữ
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh
2 7140232 Sư phạm tiếng Nga
3 7140233 Sư phạm tiếng Pháp
4 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7220202 Ngôn ngữ Nga
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
12 7310601 Quốc tế học
13 7310608 Đông phương học 
14 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
V. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
1 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
11 7510402 Công nghệ vật liệu
12 7540102 Kỹ thuật thực phẩm
13 7420203 Sinh học ứng dụng
14 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 7480201 Công nghệ thông tin
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 
VI. Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn
1 7340101 Quản trị kinh doanh
2 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
3 7480201 Công nghệ thông tin
VII. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
1 7340101 Quản trị kinh doanh
2 7580301 Kinh tế xây dựng
3 7340301 Kế toán
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
5 7340302 Kiểm toán
6 7340121 Kinh doanh thương mại
7 7140202 Giáo dục tiểu học
8 7810103 Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành
9 7480201 Công nghệ thông tin
10 7520201 Kỹ thuật điện
11 7140209 Sư phạm Toán học
12 7380107 Luật kinh tế
13 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng
15 7310105 Kinh tế phát triển
16 7420201 Công nghệ sinh học
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng
18 7310205 Quản lý nhà nước
VIII. Khoa Y Dược
1 7720301 Điều dưỡng
2 7720101 Y khoa
3 7720501 Răng – Hàm – Mặt
4 7720201 Dược học
IX. Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh
1 7340124 Quản trị và kinh doanh quốc tế
2 7480204 Khoa học và kỹ thuật máy tính
3 7420204 Khoa học Y sinh

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng

tooth, extraction, wisdom tooth removal, wisdom tooth, wisdom teeth, teeth, pain, painful tooth, infected wisdom tooth, infection, cavity, surgery

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Chủ Đề