Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng trong bài viết này nhé!
- Video: Wisdom tooth removal in 5 MIN or less
- Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022
- Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
- A. GIỚI THIỆU
- B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
- I. Thông tin chung
- II. Các ngành tuyển sinh
- Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 điểm chuẩn
- Điểm sàn năm 2022 ĐH Kinh tế Đà Nẵng
- Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ
- Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021
- Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi
- Điểm sàn đại học KT Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ
- Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021
- Danh mục các ngành đào tạo Đại học
- DANH MỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
- [Cập nhật ngày 30/12/2021]
- Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng
Video: Wisdom tooth removal in 5 MIN or less
Bạn đang xem video Wisdom tooth removal in 5 MIN or less mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Dr. Alexander Antipov từ ngày 2017-04-19 với mô tả như dưới đây.
Learn More from Full Video Course how to perform Wisdom Teeth Removal in 5 min: //www.fusiondentalacademy.com/courses/wisdom-teeth-removal
As a classically trained surgeon, Dr. Antipov has expertise in a wide variety of procedures. He offers tooth extractions of all types, including Wisdom Teeth, which can present challenges to proper tooth and jaw alignment. He is also experienced in Bone Graft surgery, which is often the best way to re-establish the bone foundation patients need in order to secure tooth implants.
Dr. Antipov also offers other procedures, such as cleft-lip and palette surgery and oral cancer treatment. Patients suffering from facial trauma and painful cases of TMJ are also successfully treated so their quality of life can be restored. Anesthesia is professionally administered to make these procedures painless.
For more details, please visit our website: //www.drantipov.com/
Are you a Dentist or Dental Specialist? This is an advanced video course how to perform Wisdom Teeth Extraction procedures in your dental office: //youtu.be/eHQCrG-aVmY
YOUTUBE CHANNEL MANAGER
VIDEO EDITOR //www.imagelush.com/
//www.instagram.com/imagelush/?hl=en
YOUTUBE CHANNEL
//www.youtube.com/channel/UCq0M5KrpSQpxsSPSo06OoJQ
Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng:
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng – 2021
Năm:
Xét điểm thi THPT
Xét điểm thi ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26.25 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 24.75 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.5 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
15 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 24.25 | |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
17 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | |
18 | 7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | — | ||
2 | 7340115 | Marketing | — | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | — | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | — | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | — | ||
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
7 | 7340301 | Kế toán | — | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | — | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | — | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | — | ||
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | — | ||
12 | 7380101 | Luật | — | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | — | ||
14 | 7310101 | Kinh tế | — | ||
15 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | — | ||
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | — | ||
17 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | — | ||
18 | 7610201 | Quản trị khách sạn | — |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020
Xét điểm thi THPT
Xét điểm thi ĐGNL
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang [DUE]
- Mã trường: DDQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: [0236] 352 2345 – [0236] 383 6169
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /nganh-kinh-te-doi-ngoai-la-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển riêng.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:
Năm học 2020 – 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 | |
Nhóm 1 | 12.500.000 đồng/ năm | 13.500.000 đồng/ năm | 14.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 2 | 16.500.000 đồng/ năm | 17.500.000 đồng/ năm | 18.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 3 | 19.500.000 đồng/ năm | 20.500.000 đồng/ năm | 21.500.000 đồng/ năm |
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng [mã DDQ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn năm 2022 ĐH Kinh tế Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021
Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng [mã DDQ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau:
Điểm sàn đại học KT Đà Nẵng năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
2 | Marketing | 7340115 | 18 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 15 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15 |
7 | Kế toán | 7340301 | 15 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 15 |
9 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 |
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 15 |
11 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 |
12 | Luật học | 7380101 | 15 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
14 | Kinh tế | 7310101 | 15 |
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 |
16 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 15 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 |
Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ
Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG | |
1 | 7310101 | Kinh tế | 25,00 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 23,50 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 23,50 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,50 |
5 | 7340115 | Marketing | 27,25 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27,50 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 26,00 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 26,25 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 25,25 |
10 | 7340301 | Kế toán | 24,75 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 24,75 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 26,50 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23,50 |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 24,00 |
15 | 7380101 | Luật học | 24,00 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 25,75 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 24,75 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25,50 |
Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng – Xét theo kết quả học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021
Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | |
1 | 7310101 | Kinh tế | 798 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 742 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 737 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 849 |
5 | 7340115 | Marketing | 886 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 923 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 880 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 894 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 851 |
10 | 7340301 | Kế toán | 800 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 814 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 845 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 801 |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 843 |
15 | 7380101 | Luật học | 757 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 845 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 809 |
Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi ĐGNL
Danh mục các ngành đào tạo Đại học
DANH MỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
[Cập nhật ngày 30/12/2021]
STT | Mã ngành | Tên ngành |
I. Trường Đại học Bách khoa | ||
1 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
5 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử |
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
14 | 7580101 | Kiến trúc |
15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học |
17 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
25 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp | ||
1 | PFIEV | Kỹ thuật điện |
2 | PFIEV | Kỹ thuật cơ khí |
3 | PFIEV | Công nghệ thông tin |
Chương trình tiên tiến | ||
1 | 7905206 | Điện tử viễn thông |
2 | 7905216 | Hệ thống nhúng và IoT |
II. Trường Đại học Kinh tế | ||
1 | 7340301 | Kế toán |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
6 | 7340115 | Marketing |
7 | 7460201 | Thống kê kinh tế |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
10 | 7310101 | Kinh tế |
11 | 7380101 | Luật |
12 | 7340302 | Kiểm toán |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực |
14 | 7380107 | Luật kinh tế |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử |
18 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
III. Trường Đại học Sư phạm | ||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lí |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử |
8 | 7140219 | Sư phạm Địa lí |
9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học |
10 | 7140201 | Giáo dục mầm non |
11 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt |
12 | 7140205 | Giáo dục chính trị |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
15 | 7440102 | Vật lí học |
16 | 7440112 | Hóa học |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường |
18 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường |
19 | 7229030 | Văn học |
20 | 7310401 | Tâm lý học |
21 | 7310630 | Việt Nam học |
22 | 7310501 | Địa lí học |
23 | 7229040 | Văn hóa học |
24 | 7320101 | Báo chí |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục |
26 | 7760101 | Công tác xã hội |
27 | 7420201 | Công nghệ Sinh học |
28 | 7440217 | Địa lý tự nhiên |
29 | 7229010 | Lịch sử |
30 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc |
31 | 7140204 | Giáo dục công dân |
32 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ |
33 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
34 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử-Địa lý |
35 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học |
36 | 7140206 | Giáo dục thể chất |
IV. Trường Đại học Ngoại ngữ | ||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh |
2 | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan |
12 | 7310601 | Quốc tế học |
13 | 7310608 | Đông phương học |
14 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
V. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | ||
1 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
11 | 7510402 | Công nghệ vật liệu |
12 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm |
13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng |
14 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
17 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
VI. Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn | ||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
VII. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | ||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
3 | 7340301 | Kế toán |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
5 | 7340302 | Kiểm toán |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học |
12 | 7380107 | Luật kinh tế |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
15 | 7310105 | Kinh tế phát triển |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước |
VIII. Khoa Y Dược | ||
1 | 7720301 | Điều dưỡng |
2 | 7720101 | Y khoa |
3 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt |
4 | 7720201 | Dược học |
IX. Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh | ||
1 | 7340124 | Quản trị và kinh doanh quốc tế |
2 | 7480204 | Khoa học và kỹ thuật máy tính |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng
tooth, extraction, wisdom tooth removal, wisdom tooth, wisdom teeth, teeth, pain, painful tooth, infected wisdom tooth, infection, cavity, surgery
Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.
Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Kinh Tế Đà Nẵng trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!