Đốt a gam C2H6O sinh ra 7 0,4 gam CO2 và 4 3:2 gam H2O biết trong A có 1 28 gam oxi giá trị của A là

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP QUAN TRỌNG HOÁ HỮU CƠThiết lập công thức phân tử hữu cơCâu 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2, 0,56 lít khí N2 [các khí đo ởđktc] và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2N – CH2 – COONa.Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. H2N – CH2 – COO – C3H7B. H2N – CH2 – COO – CH3C. H2N – CH2 – CH2 – COOHD. H2N – CH2 – COO – C2H5.Câu 2: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X [có dạng C nH2nO2] mạch hở và O2 [số mol O2 gấp đôi sốmol cần cho phản ứng] ở 139,90 C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là:A. C2H4O2B. CH2O2C. C4H8O2D. C3H6O2Câu 3:Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam thu được thể tích hơi đúngbằng thể tích của 0,7 gam N2 [đo ở cung điều kiện]. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3C. C2H5COOCH3 và HCOOCH[CH3]2D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5Câu 4: Axit cacboxilic no, mạch ở X có công thức thực nghiệm [C3H4O3]n. Vậy công thức phân tử của X là:A. C6H8O6B. C3H4O3C. C12H16O12D. C9H12O9Câu 5: Nicotin có trong thuốc lá là một chất rất độc, có thể gây ung thu phổi. Đốt cháy 16,2 gam nicotin bằngoxi vừa đủ thu được 44g CO2, 12,6g H2O và 2,24 lít N2 [đktc]. Biết 85 < Mnicotin < 230. Công thức phân tử đúngcủa nicotin là:A. C5H7NOB. C5H7NO2C. C10H14N2D.C10H13N3Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,79 g hợp chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các bình đựng CaCl 2khan và KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 1,89 gam Y thì thu được 224 ml khí N 2 [đktc]. Biết Y chỉ chứa mộtnguyên tử nitơ. Công thức phân tử của Y là:A. C6H7ONB. C6H7NC. C5H9ND.C5H7NCâu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất A chỉ chứa C,H,O với oxi theo tỷ lệ 1:2. Toàn bộ sản phẩm cháyđược cho qua bình 1 đựng dung dịch PdCl 2 dư rồi qua bình 2 đựng dung dịch Ca[OH] 2 dư. Sau thí nghiệm bình 1tăng 0,4 gam và xuất hiện 21,2 gam kết tủa, con bình 2 có 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là:A. C2H4OB. C3H4O2C. C2H6OD. C3H6O2Câu 8: Để Hiđro hoá 1 hiđrocacbon A mạch hở chưa no thành no phải dùng một thể tích H 2 gấp đôi thể tíchhơi hiđrocacbon đã dùng. Mặt khác đốt cháy một thể tích hơi hiđrocacbon trên thu được 9 thể tích hỗn hợp CO 2và hơi H2O [các thể tích đo ở cung điều kiện]. CTPT của A là:A.C3H6B. C5H8C. C6H10D.C4H8Câu 9: Có 3 chất hữu cơ A, B, C mà phân tử của chúng lập thành 1 cấp số cộng. Bất cứ chất nào khi cháycũng chỉ tạo CO2 và H2O, trong đó nCO2 : nH2O = 2 : 3. CTPT của A, B, C lần lượt là:A. C2H4, C2H4O, C2H4O2B. C2H4, C2H6O, C2H6O2C. C3H8, C3H8O, C3H8O2D. C2H6, C2H6O, C2H6O2Câu 10: Đốt cháy 200 ml hơi một chất hữu cơ A chứa C, H, O trong 900 ml O 2, thể tích hỗn hợp khí thu đượclà 1,3 lít. Sau khi co hơi nước nhưng tụ chỉ con 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH đặc chỉ còn 100 ml[các thể tích đo ở cùng điều kiện]. CTPT của A là:A. C3H6B. C3H6C. C3H8OD. C3H8Câu 11: Oxi hoá hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 4,48 lítCO2 [đktc] và H2O, đồng thời nhận thấy khối lượng CuO ban đầu giảm bớt 9,6 gam. CTPT của A là:A. C2H6OB. C3H8OC. C2H6O2D. C4H12O2Câu 12: Đốt chý hoàn toàn 18 gam hợp chất A cần dùng 16,8 lít oxi [đktc]. Hỗn hợp sản phẩm cháy gồm CO 2và hơi nước có tỷ lệ về thể tích VCO2 : VH2O = 3: 2. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là36.CTPT của A là:A. C2H6OB. C2H6O2C. C3H8O2D. C3H4O2Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A thì thu được a gam CO 2 và b gam H2O. Biết 3a = 11bvà 7m = 3[a + b]. CTPT của A là: [biết tỉ khối hơi của A đối với không khí nhỏ hơn 3]A. C3H8B. C2H6C. C3H4O2D. C3H6O2Câu 14: Đốt cháy 1,08 hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba[OH] 2 thấy bìnhnặng thêm 4,6 gam đồng thời tạo thành 6,475 gam muối axit và 5,91 gam muối trung hoà. Tỉ khối hơi của X đốivới He là 13,5. CTPT của X là:A. C3H6O2B. C4H6C. C4H10D. C3H8O2Câu 15. Đốt cháy hợp chất hữu cơ A [Chứa C, H, O] phải dùng 1 lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong Avà thu được lượng CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng mCO2 : mH2O = 22 : 9. Biết tỉ khối hơi của X so với H 2 là 29.CTPT của X là:A. C2H6O2B. C2H6OC. C3H6OD. C3H6O2Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn1,12 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho hấp thụtoàn bộ sản phẩm cháy trong dungdịch Ba[OH]2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng 3,36 gam. Biết n CO2 = 1,5.nH2O và tỷ khối hơi của A đối với H 2nhỏ hơn 30. CTPT của A là:A. C3H4OB. C3H4O2C. C6H8O2D. C6H8OCâu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam 1 hiđrocacbon A mạch hở. Sản phẩm cháy đượcdẫn qua bình chứa nướcvôi trong có dư, thu được 3 gam kết tủa, đồng thời bình nặng thêm 1,68 gam. CTPT của A là:A. C2H6B. C3H8C. C3H4D. C2H233Câu 18: Cho 5 cm CxHy ở thể khí với 30 cm O2 [lấy dư] vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa điện và làmlạnh, trong khí nhiên kế còn 20 cm3 mà 15 cm3 bị hấp thụ bởi dung dịch KOH. Phần còn lại bị hấp thụ bởiphotpho. CXTPT của hiđrocacbon là:A. CH4B. C2H6C. C3H8D. C4H103Câu 19: Cho vào khí nhiên kế 10 cm chất hữu cơ A [chứa C, H, N], 25 cm 3 H2 và 40 cm3 O2. Bật tia lửa điệncho hỗn hợp nổ. Chuyển hỗn hợp khí nhận được về điều kiện ban đầu , H 2O ngưng tụ hết, thu được 20 cm 3 hỗnhợp khí, trong đó có 10 cm3 bị NaOH hấp thụ và 5 cm3 bị photpho hấp thụ. CTPT của A là:A. CH5NB. C2H7NC. C3H9ND. C4H11N11.2. Bài tập về hiđrôcacbona. Toán đốt cháyCâu 1: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khốilượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca[OH] 2 dư thu đượcsố gam kết tủa là:A. 20B. 40C. 30D. 10Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí [trongkhông khí, oxi chiếm 20% thể tích], thu được 7,84 lít CO 2 [ở đktc] 9,9 gam nước. Thể tích không khí [ở đktc] nhỏnhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:A. 70 lítB. 78,4 lítC. 84,0 lítD. 56,0 lítCâu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 1,35 mol O 2 tạo thành 0,8 molCO2, CTPT của 2 hiđrocacbon là:A. C2H4, C3H6B. C2H2, C3H4C. CH4, C2H6D. C2H6, C3H8Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H4, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi dung dịch chứa 0,15 molBa[OH]2. Dung dịch thu được sau thí nghiệm:A. tăng 7,3 gamB. giảm 7,3 gamC. tăng 12,4 gamD. giảm 12,4 gamCâu 5: Hỗn hợp X gồm C2H6, C2H4, C2H2 có tỷ khối so với hiđro bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X vàdẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch KOH dư. Khối lượng bình tăng:A. 31 gamB. 62 gamC. 27 gamD. 32 gamCâu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon [phân tử khối hơn kém nhau 14 đv C] thu được 5m gamCO2 và 3m gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là:A C3H8, C3H6B. C2H6, C3H8C. C2H2, C3H4D. C3H6, C4H6Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm anken A và ankađien B [cùng số nguyên tử H] thu được 1mol CO2. CTPT của A và B là:A. C2H2, C3H4B. C3H6, C4H6C. C4H8, C5H8D. C5H10, C6H10Câu 8: Đốt cháy ankin A được 5,4 gam H 2O và cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca[OH] 2 dư, dung dịch cókhối lượng giảm so với dung dịch nước vôi ban đầu là 19,8 gam. CTPT của A là:A. C2H2B. C3H4C. C4H6D. C5H8Câu 9: Trộn a mol hỗn hợp A [gồm C2H6 và C3H8] và b mol hỗn hợp B [gồm C3H6 và C4H8] thu được 0,35mol hỗn hợp C rồi đem đốt cháy, thu được hiệu số mol H2O và CO2 là 0,2 mol. Giá trị của a và b lần lượt là:A. 0,1 và 0,25B. 0,15 và 0,2C. 0,2 và 0,15D. 0,25 và 0,1Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon ở thể khí có số nguyên tử C trung bình bằng 3 và m CO2 = 3mX. Dãyđồng đẳng của chúng là:A. ankanB. ankenC. ankinD. arenCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được [m + 14]g H2O và [m + 40]g CO2. Giá trị của m là:A. 4 gamB. 6 gamC. 8 gamD. kết quả khácCâu 12: Đốt cháy hoàn toàn V lít một hiđrocacbon khí X trong bình kín có dư O 2 thu được 4V lít khí CO2 ởcùng điều kiện. Biết Pđầu = Psau pứ [đo ở 1500C]. Vậy X có CTPT là:A. C4H10B. C4H8C. C4H4D. C4H6Câu 13: Hỗn hợp 14 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng, được đánh số theo chiều tăng dần khối lượng phân tửtừ X1 đến X14. Biết tỷ khối hơi của X14 đối với X1 bằng 7,5. Đốt cháy 0,1 mol X2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua bìnhnước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm:A. 18,6 gamB. 20,4 gamC. 16,8 gamD. 8,0 gamCâu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn các ankan thì ta được T = nCO2 : nH2O. T biến đổi trong khoảng:A. 1 ≤ T < 1,5B. 0,75 ≤ T < 1C. 0,5 ≤ T < 1D. 1,5 ≤ T < 2Câu 15: Nung nóng hỗn hợp X [dạng hơi và khí] gồm: 0,1 mol bezen, 0,2 mol toluen, 0,3 mol stiren và 1,4mol hiđro trong một bình kín [xt Ni]. Hỗn hợp sau phản ứng đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ hết sản phẩmcháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư. Khối lượng bình đựng nước vôi tăng lên.A. 240,8 gamB. 260,2 gamC. 193, 6 gamD. kết quả khácb. Phản ứng cộng vào hiđrôcacbonCâu 1: Hỗn hợp A gồm CnH2n và H2 [đồng số mol] dẫn qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp B. Tỉ khối của Bso với A là 1,6. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:A. 40%B. 60%C. 65%D. 75%Câu 2: 8,6 gam hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A [mạch hở, thể khí] và H 2 tác dụng vừa đủ với 0,4 mol Br 2trong dung dịch, còn khi đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,6 mol CO2. CTPT của A và % thể tích của A là:A. C3H4; 40%B. C4H8; 40%C. C3H4; 60%D. C4H6; 50%Câu 3: Một hỗn hợp A gồm hai olefin ở thể khí là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 1,792 lít hỗn hợp A [ở O 0Cvà 2,5 atm] qua bình đựng dung dịch brôm dư, người ta thấy khối lượng của bình brôm tăng thêm 7 gam. CTPTcủa các olefin và thành phần % về thể tích của hỗn hợp A là:A. C2H4, 50% và C3H6, 50%B. C3H6, 25% và C4H8, 75%C. C4H8, 60% và C5H10, 40%D. C5H10, 50% và C6H12, 50%Câu 4: Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong không khí thuđược 6,3 gam H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn phần hai thì thể tích CO 2 [đktc]tạo ra là:A. 3,36 lítB. 7,84 lítC. 6,72 lítD. 8,96 lítCâu 5: Hỗn hợp A gồm hai ankin. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp A rồi cho sản phẩm chấy hấp thụ vàobình đựng nước vôi dư thì khối lượng bình tăng 27,24 gam và trong bình có 48 gam két tủa. Khối lượng brôm cầndùng để phản ứng cộng vừa đủ m gam hỗn hợp A là:A. 22,4 gamB. 44,8 gamC. 51,2 gamD. 41,6 gamCâu 6: Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C 2H2 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗnhợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là:A. 75%B. 50%C. 60%D. 80%Câu 7: Nung 0,04 mol C2H2 và 0,05 mol H2 với Ni nung nóng [H = 100%] được hỗn hợp X gồm 3 chất, dẫnX qua dung dịch Ag2O/NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol chất có phân tử khối lớn nhất trong X là:A. 0,02B. 0,01C. 0,03D. 0,015Câu 8: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon A và hiđro có Ni xúc tác [thể tích không đáng kể].Nung nóng bình 1 thòi gian thu được 1 khí B duy nhất ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nónggấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy 1 lượng B thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. CTPT của A là:A. C2H4B. C2H2C. C3H4D. C4H4Câu 9: Một bình kín đựng hỗn hợp hiđro với axetilen và một ít bột Ni. Nung nóng bình 1 thời gian sau đó đưavề nhiệt độ ban đầu. Nếu cho một nửa khí trong bình sau khi nung nóng đi qua dung dịch Ag 2O/NH3 dư thì có 1,2gam kết tủa vàng nhạt. Nếu cho nửa còn lại qua bình dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình tăng 0,41 gam.Lượng etilen tạo ra sau phản ứng cộng H2 là:A. 0,56 gamB. 0,13 gamC. 0,28 gamD. 0,26 gamCâu 10: Cho 0,6 mol hỗn hợp A gồm C2H2, C2H6 và H2 qua Ni nung nóng thu được 0,3 mol 1 khí duy nhất. Tỉkhối hơi của A so với H2 và % C2H2 trong A là:A. 7,5 và 75%B. 7,5 và 25%C. 6,5 và 75%D. 6,5 và 25%Câu 11: Một hỗn hợp X gồm 2 anken A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với H 2 bằng16,625. Cho vào bình một ít bột Ni và H 2 dư nung nóng 1 thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấyáp suất trong bình bằng 7/9 so với áp suất đầu và đước hỗn hợp Z. Biết rằng khả năng tác dụng với H 2 của mỗianken là như nhau. CTPT của A, B và % anken đã phản ứng là:A. C2H4 và C3H6; 27,58%B. C2H4 và C3H6; 28,57%C. C2H6 và C4H8; 27,58%D. C3H6 và C4H8; 28,57%Câu 12: Đem trùng hợp 5,2 gam stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100 ml dung dịch brôm0,15M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635 gam iot. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là:A. 75%B. 25%C. 80%D. 90%Câu 13: Hỗn hợp X gồm etin, propin và metan. Đốt 11 gam X thu được 12,6 gam H 2O. Còn 11,2 dm3 [đktc]X thì phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 100 gam brôm. Thành phần % thể tích etin trong X là:A. 50%B. 40%C. 30%D. 25%Câu 14: Cho 12 lít hỗn hợp X gồm hiđro, etan và axetilen qua bột Ni, t 0 thu được 6 lít một chất khí duy nhất.Tỉ khối hơi của X so với heli là:A. 3,75B. 4,0C. 4,5D. 4,75c. Phản ứng thế vào hiđrôcacbonCâu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol Acho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng nhạt. Alà:A. 3-metyl penta-1,4đilinB. Hexa-1,5-đilinC. Hexa-1,3-đien-5-inD. Cả A, B đúngCâu 2: Lấy 97,5 gam benzen đem nitro hoá, thu được nitrobenzen [hiệu suất 80%]. Đem lượng nitrobenzenthu được khử bằng hiđro nguyên tử mới sinh bằng cách cho nitrobenzen tác dụng với bột sắt trong dung dịch HClcó dư [hiệu suất 100%] thu được chất hữu cơ X. Khối lượng chất X thu được là:A. 93,00 gamB. 129,50 gamC. 116,25 gamD. 103,60 gam.Câu 3: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 gamchất kết tủa. Khi cho X tác dụng với H2 dư [Ni, t0] thu được 3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:A. HC ≡ C – C ≡ C – CH2 – CH3B. HC ≡ C – CH2 – CH = CH2C. HC ≡ C – CH[CH3] – C ≡ CHD. HC ≡ C – CH[CH2] – CH = C = CH2Câu 4: Hỗn hợp X gồm propin và đồng đẳng A trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,672 lít hỗn hợp X [đktc] tácdụng vừa hết với 45 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3. CTPT của A là:A. CH ≡ CHB. CH3 – CH2 – CH2 – C ≡ CHC. CH3 – CH2 – C ≡ CHD. CH ≡ C – CH2 – C ≡ CHCâu 5: Nitro hoá benzen thu được 2 chất X, Y kém nhau 1 nhóm –NO 2. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗnhợp X, Y thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 [đktc]. CTCT đúng của X, Y là:A. C6H5NO2 và C6H4[NO2]2B. C6H4[NO2]2 và C6H3[NO2]3C. C6H3[NO2]3 và C6H2[NO2]4D. C6H5NO2 và C6H3[NO2]3Câu 6: Chất A có công thức phân tử C 7H8. Cho A tác dụng với Ag 2O/NH3 được kết tủa B. Khối lượng phân tửB lớn hơn A là 214 đvC. Số đồng phân thoả mãn điều kiện trên là:A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 7: Dẫn 4,48 lít [đktc] hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịchAgNO3/NH3 dư thấy có 14,7 gam kết tủa vàng nhạt. Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong X là:A. 80% và 20%B. 20% và 80%C. ̣̀́̃̉ và 40%60̀̀D. 60̀̀ ̣̀́̃̉ và 40%Câu 8: A là một hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy A thu được số mol CO 2 gấp đôi số mol H2O. Mặt khác 0,05mol A phản ứng vừa hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 gam kết tủa. CTCT của A là:A. CH ≡ CHB. CH ≡ C – CH = CH2C. CH ≡ C – CH2 – CH3D. CH ≡ C – CH2 – CH2CH3Câu 9: Cho 0,04 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng phân [số > 2] qua dd Ag 2O/NH3 dư thấy bình tăng 1,35gam và có 4,025 gam kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là:A. C4H6B. C5H10C. C6H10D. C4H4Câu 10: Khi cho hiđrocacbon X tác dụng với Br2 thu được 1 dẫn xuất brôm, trong đó dẫn xuất chứa brômnhiều nhất có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 101. Số đồng phân dẫn xuất chứa brôm là:A. 5B. 6C. 7D. 8Câu 11: Cho m gam hiđrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của metan tác dụng với clo có chiếu sáng, chỉ thuđược một dẫn xuất clo duy nhất B với khối lượng 8,52 gam. Để trung hoà hết khí HCl sinh ra, cần vừa đủ 80mldung dịch KOH 1M. CTPT của A, B lần lượt là:A. C5H12 và C5H11ClB. C5H12 và C5H10Cl2C. C4H10 và C4H9ClD. C4H10 và C4H8Cl2Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng [hơn kém nhau 2C]. Đốtcháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 6,16 gam CO 2 và 1,62 gam nước. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dungdịch Ag2O/NH3 dư thu được 10,42 gam kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là:A. CH ≡ CH và CH3 – C ≡ C – CH3B. CH ≡ CH và CH ≡ C – CH2 – CH3C. . CH ≡ CH và CH3 – C ≡ CHD. CH3 – C ≡ CH và CH3 – C ≡ C – CH3Câu 13: Cho 2,2 gam C3H8 tác dụng với 3,55 gam Cl2 thu được 2 sản phẩm thế monoclo X và điclo Y vớikhối lượng mX = 1,3894 mY. Sau khi cho hỗn hợp khí còn lại sau phản ứng [không chứa X, Y] đi qua dung dịchNaOH dư, còn lại 0,448 lít khí thoát ra [đktc]. Khối lượng của X, Y lần lượt là:A. 1,27 gam và 1,13 gamB. 1,13 gam và 1,27 gamC. 1,13 gam và 1,57 gamD. 1,57 gam và 1,13 gamCâu 14: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được V co2 : Vh2o =2,5 [ở cùng điều kiện]. Biết 6,4 g X phảnứng với AgNO3/NH3 [dư] được 27,8g kết tủa. CTCT của X là:A. CH2 = C = CH − C ≡ CHB. CH ≡ C − CH2 − C ≡ CHC. CH3 − C ≡ C − CH2 − C ≡ CHD. CH3 − C ≡ C − CH2 − C ≡ CHCâu 15: Hỗn hợp X gồm etan, eten và propin. Cho 6,12g X vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 7,35g kếttủa. Mặt khác 2.128 lít X [dktc] phản ứng với dung dịch Br 2 1M thấy dùng hết 70ml dung dịch [tạo sản phẩm no].Khối lượng của eten trong 6,12g X là:A. 1,12 gamB. 2,24 gamC. 0,42 gamD. 0,56 gamd. Toán về phản ứng crắckinhCâu 1: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y [các thể tích khí đo ởcùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:A. C6H14B. C3H8C. C4H10D. C5H12Câu 2: Ba hiđrocacbon X,Y,Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tửcủa X. Các chất X,Y,Z thuộc dãy đồng đẳng:A.ankanB.ankađienC. ankenD.ankinCâu 3: Nhiệt phân metan thu được hỗn hợp X gồm C 2H2, CH4 và H2. Tỉ khối hơi của so với H2 bằng 5. Hiệusuất quá trình nhiệt phân là:A. 50%B. 60%C. 70%D. 80%Câu 4: thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon.Cho hỗn hợp A đi qua dung dịch nước brom có hoà tan 11,2 gam Br 2. Brom bị mất màu hoàn toàn. Có 2,912 lítkhí [đktc] thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của m là:A. 5,22gamB. 6,96gamC. 5,80gamD. 4,64gamCâu 5: Thực hiện phản ứng đề hiđro hoá hỗn hợp M gồm etan và propan thu được hỗn hợp N gồm bốnhiđrocacbon và hiđro.Gọi d là tỉ khối của M so với N. Nhận xét nào sau đây là đúng?A. 0 < d < 1B. d > 1C. d = 1D. 1 < d < 2e. Toán tính hiệu suất.Câu 1: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Đểcó 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric [hiệu suất phản ứng đạt 90%]. Giá trị củam là:A. 42kgB. 10kgC.30 kgD.21 kgCâu 2: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Nếu trong quá trình chế biến ancolbị hao hụt mất 10% thi lượng ancol thu được là:A. 2 kgB. 1,8 kgC. 1,92 kgD. 1,23 kgCâu 3: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn canxi cacbua có chứa 8% tạp chất, với hiệusuất của quá trình là là 80%.A.113,6 tấnB. 80,5 tấnC.110,5 tấnD. 82,8 tấnCâu 4: Từ etilen điều chế axit axetic, hiệu suất quá trình điều chế là 80%. Để thu được 1,8kg axit axetic thìthể tích etilen đo ở [đktc] cần dùng là:A. 537,6 lítB. 840 lítC. 876 lítD. 867 litCâu 5: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic [xúc tác H 2SO4 đặc] đến phản ứng đạt trạng tháicân bằng thì thu được11,00g este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:A.70%B.75%C.62,5%D.50%3Câu 6: Cần bao nhiêu m khí thiên nhiên [ở đktc] [CH4 chiếm 95%] để điều chế 1 tấn PVC theo sơ đồ chuyểnhoá như sau:%%%CH4 H=15→ C2H2 H=95→ C2H3Cl H=90→ PVC33A. 419,181 mB. 5309,626 mC. 5589,08 m3D. 5889,242 m3Câu 7: Từ 100 gam bezen có thể điều chế được bao nhiêu gam phenol. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là93,6 %.A. 112,8 gamB. 120,5 gamC. 128,75 gamD. 105,6 gamCâu 8: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam bezen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất mỗi giai đoạn đều là 78 %.A. 346,7 gamB. 362,7 gamC. 463,4 gamD. 358,7 gam.Câu 9: Đun nóng axit axetic với ancol [CH 3]2CH - CH2 - CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamylaxetat [dầu chuối] Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancolisoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68 %.A. 195 gamB. 192,0 gamC. 292,5 gamD. 159,0 gamCâu 10: Oxi hoá 2 mol rượu metylic anđehit focmic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suấtphản ứng oxi hoá là 80%, rồi cho 36,4 gam nước vào bình dd X nồng độ % anđehit focmic trong dd X là:A. 58,875 %B. 38,095%C. 42,405%D. 36,405%Câu 11: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu đun nóng thuđược 40 ml focmalin 36% có khối lượng riêng là 1,1g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:A. 80,4%B. 70,4%C. 65,5%D. 76,6%.Câu 12: Cho sơ đồ:%%%%Gỗ H=35→ C6H12O5 H=80→ 2C2H5OH H=60→ C4H6 H=80→ Cao su BunaKhối lượng gỗ để sản xuất 1 tấn cao su là:A. ≈ 24,797 tấnB. ≈ 12,4 tấnC. ≈ 1 tấnD. ≈ 22,32 tấnCâu 13: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho vào dung dịch nước vôi trong dưtách ra 40 gam kết tủa. Hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng gluczơ cần dùng là:A. 24 gamB. 40 gamC. 50 gamD. 48 gamCâu 14: Dùng 340,1 kg xenlulozơ 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơtrinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%:A. 0,75 tấnB. 0,6 tấnC. 0,5 tấnD. 0,85 tấn0Câu 15: Đun 5,75 gam etanol với H 2SO4 đặc ở 170 C. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt qua bình chứariêng rẽ các chất: CuSO4 khan, dung dịch NaOH , dung dịch [dư] brôm trong CCl 4. Sau thí nghiệm, khối lượngbình cuối cùng tăng thêm 2,1 gam. Hiệu suất chung của quá trình hiđrat hoá etanol là:A. 59%B. 55%C. 60%D. 70%Câu 16: Dẫn hộn hợp khí H2 và 3,92 lít [đktc] hơi CH3CHO qua ống Ni nung nóng. Hỗn hợp các chất sauphản ứng được làm lạnh và cho tác dụng hoàn toàn với Na thấy thoát ra 1,84 lít khí [ở 27 0C, 1atm]. Hiệu suất củaphản ứng khử anđehit là:A. 60,33%B. 85,43%C. 84,22%D. 75,04%Câu 17: Dẫn hơi của 0,3 gam etanol đi vào ống sứ nung nóng đựng bột CuO dư. Làm lạnh để ngưng tụ sảnphẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3thấy xuất hiện 8,1 gam Ag. Hiệu suất của quá trình oxi hoá etanol là:A. 55,7%B. 60%C 57,5%D. 75%Câu 18: Khối lượng axit chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 100 lít ancol etylic 8 0 thành giấm ăn là baonhiêu gam, biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%A. 8347,8 gamB. 6678,3 gamC. 6778,3 gamD. 8437,8 gam.11.3 Bài tập về hợp chất hữu cơ có nhóm chứca. Bài tập về ancol, phenol, dẫn xuất halogen.+ Dạng 1: Biện luận CTPT.Câu 1: Ancol no, đa chức mạch hở X có công thức thực nghiệm [CH3O]n. Công thức phân tử của X là:A. CH4B. C3H8O3C. C2H6O2D. C4H12O4Câu 2: Ba ancol X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và đều bền. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO 2 vàH2O theo tỷ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. CTPT của 3 ancol lần lượt là:A. C2H6O, C3H8O, C4H10OB. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3C. C3H8O, C4H8O, C5H8OD. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3+ Dạng 2: Phản ứng thế nguyên tử hiđro linh độngCâu 3: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol [rượu] đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:A. CH3OH và C2H5OHB. C2H5OH và C3H7OHC. C3H5OH và C4H7OHD. C3H7OH và C4H9OHCâu 4: Cho 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng hết với Na. Sau phản ứng thu được 10,9 gam chất rắnvà V lít H2 [ở đktc]. Giá trị của V là:A. 2,24B. 5,6C. 1,68D. 3,36Câu 5: Cho 6,44 gam hỗn hợp 2 ancol tác dung hết với K thấy thoát ra 1,792 lít H 2 [ở đktc] và thu được mgam muối kali ancolat. Giá trị của m là:A. 11,56B. 12,52C. 15,22D. 12,25+ Dạng 3: Phản ứng tách nước.Câu 6: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu [ancol] X chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàntoàn môtj lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 [ở đktc] và 5,4 gam nươc. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X:A. 5B. 4C. 3D. 2Câu 7: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu [ancol] đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vớiH2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 este và 1,8 gam nước. Công thứcphân tử của hai rượu trên là:A. CH3OH và C2H5OHB. C2H5OH và C3H7OHC. C3H5OH và C4H7OHD. C3H7OH và C4H9OHCâu 8: Đun nóng một rượu [ancol] đơn chức X với dd H 2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh rachất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. CTPT của X làA. C3H8OB. C2H6OC. CH4OD. C4H8O+ Dạng 4: Phản ứng oxi hoáCâu 9: Cho m gam một ancol [rượu] no , điưn chức X qua bình đựng CuO [dư] đun nóng. Sau khi phản ứnghoàn toàn, khối lương chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có ty khối đối với H 2 là 15,5. Giátrị của m là:A. 0,92B. 0,32C. 0,64D. 0,46Câu 10: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO [đun nóng] sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y [tỉkhối hới của Y so với H2 bằng 29]. CTCT của X là:A. CH3 – CH[OH] – CH3B. CH3 – CH[OH] – CH2 – CH3C. CH3 – CO – CH3D. CH3 – CH2 – CH2 – OHCâu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu [anco] no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụngvới CuO [dư] nung nóng thu được 1 hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y [có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75]. Chotoàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O [hoặc AgNO3] trong dd NH3 đun nóng sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trịcủa m là:A. 7,8B. 8,8C. 7,4D. 9,2+ Dạng 5: Phản ứng đốt cháyCâu 12: Đốt cháy hoàn 0,92 gam 1 ancol đơn chức A thu được 0,896 lít CO 2 [đktc] và 1,08 gam H2O. Côngthức phân tử của A là:A. C2H6OB. CH4OC. C2H6O2D. C3H8O3Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol no đơn chức A thu được 4,4 gam CO 2. Thể tích oxi [đktc] cần để đốtcháy ancol A là:A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 4,48 lítD. 6,72 lítCâu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu [ancol] đa chức, mạch hở X thu được H 2O và CO2 với tỉ số mol tương ứnglà 3 : 2. CTPT của X là:A. C2H6O2B. C2H6OC. C3H8O2D. C4H10O2Câu 15: X là một ancol [rượu] no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơinước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là:A. C2H4[OH]2B. C3H7OHC. C3H5[OH]3D. C3H6[OH]2Dạng 6: Bài tập về phenol - ancolCâu 16: Khi đốt 0,1 mol 1 chất X [dẫn xuất của benzen] khối lượng CO 2 thu được nhỏ hoan 35,2 gam. Biếtrằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là:A. C2H5C6H4OHB. HOC6H4CH2OHC. HOCH2C6H4COOHD. C6H4[OH]2Câu 17: Hợp chất hữu cơ X [phân tử có vòng benzen] có công thức phân tử là C 7H8O2 tác dụng được với Navà NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H 2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và Xchỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. CTCT thu gọn của X là: A.C6H5CH[OH]2B. HOC6H4CH2OH C. CH3C6H3[OH]2 D. CH3OC6H4OHb. Bài tập về anđêhit - xêtôn.Câu 1: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag 2O [hoặc AgNO3] trongdung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO 3 đặc, sinh ra2,24 lít NO2 [ sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Công thức của X là:A. C3H7CHOB. HCHOC. C2H5CHOD. C4H9CHOCâu 2: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag 2O[ hoặc AgNO3]trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:A. 43,2 gamB.10,8 gamC. 64,8 gamD. 21,6 gamCâu 3: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng vớilượng dư Ag2O [ hoặc AgNO3] trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp 4 lần số mol X đã phản ứng. Côngthức của X là:A. HCHOB. CH3CHOC. [CHO]2D. C2H5CHOCâu 4: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO [đun nóng], sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y [tỉkhối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29]. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3 CH[OH] CH3 B.CH3CH[OH]CH2CH3 C. CH3 COCH3D. CH3CH2CH2 OHCâu 5: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn cbức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 [hoặc Ag2O] trong ddNH3 đun nóng lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO 3 loảng, thoát ra 2,24 lít khí NO [sản phẩm khửduy nhất, đo ở đktc]. CTCT thu gọn của X là:A. CH3CHOB. HCHOC. CH3CH2CHOD. CH2 = CHCHOCâu 6: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng fư AgNO 3 [hoặc Ag2O] trong dd NH3, đun nóng thu được43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. CTCT thu gọn của X là:A. HCHOB. CH3CHOC.OHC–CHO D.CH3CH[OH]CHOCâu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 anđehit X [mạch hở] tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O [biết b = a + c].Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:A. no, đơn chứcB. không no, có 2 nối đôi đơn chứcC. không no, có một nối đôi, đơn chứcD. no, hai chứcCâu 8: Khi oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam 1 anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng, công thức củaanđehit là:A. HCHOB. C2H3CHOC. C2H5CHOD. CH3CHOCâu 9: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 [ở đktc] bằng O2 [xúc tác PdCl2, CuCl2] thu được chất X đơn chức. Toàn bộlượng chất X trên cho tác dung với HCl dư thì được 7,1 gam CH 3CH[CN]OH [xianohiđrin] hiệu suất quá trình tạoCH3CH[CN]OH từ C2H4 là:A. 70%B. 50%C. 60%D. 80%Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dưAg2O/NH3 thu được 37,8 gam Ag. CTPT của 2 anđehít là:A. CH2O và C2H4OB. C2H4O và C3H6OC. C3H4O và C4H6O D. C3H6O và C4H8OCâu 11: Một chất hữu cơ X [CxHyOz] có tỉ khối so với metan là 4,25. Biết 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3mol Ag2O/NH3 [0,6 mol AgNHO3/NH3] thu được 43,2 gam Ag. CTCT của X là:A. HC ≡ C – CH2 – CHOB. H3C – C ≡ C – CHOC. H2C = C = CH- CHOD. HCOO – CH2 – C ≡ CHCâu 12: Đốt cháy 1 mol hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức cần 76,16 lít O 2 [đktc] vàtạo ra 54 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so cới H2 là:A. 32,4B. 35,6C. 28,8D. 25,4Câu 13: Hỗn hợp A gồm anđehit fomic và anđehit axetic, oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp A thu được hỗn hợp Bgồm 2 axit. Tỉ khối hơi của B so với A là d. Khoảng giá trị của d là:15233831A. 0,9 < d < 1,2B. 1,5 < d < 1,8C.

Video liên quan

Chủ Đề