Điều kiện xác định của phương trình căn x 2 8 x là

Tập nghiệm của bất phương trình: $-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;$là:

Giải bất phương trình \[ - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\]

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

Bất phương trình:\[\sqrt { - {x^2} + 6x - 5}  > 8 - 2x\] có nghiệm là:

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Tìm Tập Xác Định căn bậc hai của 8-2x

Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của bất đẳng thức.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Chia cho .

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

Tập xác định là tất cả các giá trị của mà làm cho biểu thức xác định.

Ký Hiệu Khoảng:

Ký Hiệu Xây Dựng Tập Hợp:

27/08/2021 2,563

D. x >2  hoặc x ≤ −2

Đáp án chính xác

Page 2

27/08/2021 739

A. x ≥ −3 và x ≠ ±2

Đáp án chính xác

Page 3

27/08/2021 1,888

C. x≥−12và x≠0

Đáp án chính xác

Page 4

27/08/2021 912

Page 5

27/08/2021 1,819

B. x > −2, x ≠ 0 và x ≤ 32

Đáp án chính xác

Page 6

27/08/2021 1,727

C. −2 < x ≤  43và x ≠ −1

Đáp án chính xác

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

+ Hàm số √A xác định ⇔ A ≥ 0.

+ Hàm phân thức xác định ⇔ mẫu thức khác 0.

Ví dụ 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:

Hướng dẫn giải:

a] xác định ⇔ -7x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0.

b] xác định ⇔ 2x + 6 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -6 ⇔ x ≥ -3.

Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:

Hướng dẫn giải:

a]

xác định

⇔ [x + 2][x – 3] ≥ 0

Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 3 hoặc x ≤ -2.

b] xác định

⇔ x4 – 16 ≥ 0

⇔ [x2 – 4][x2 + 4] ≥ 0

⇔ [x – 2][x + 2][x2 + 4] ≥ 0

⇔ [x – 2][x + 2] ≥ 0 [vì x2 + 4 > 0].

Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 2 hoăc x ≤ -2 .

c]

xác định

⇔ x + 5 ≠ 0

⇔ x ≠ -5.

Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≠ 5.

Ví dụ 3: Tìm điều kiện xác định của biểu thức

Hướng dẫn giải:

Biểu thức M xác định khi

Từ [*] và [**] suy ra không tồn tại x thỏa mãn.

Vậy không có giá trị nào của x làm cho hàm số xác định.

Ví dụ 4: Tìm điều kiện xác định của biểu thức:

Hướng dẫn giải:

Biểu thức P xác định

Giải [*] : [3 – a][a + 1] ≥ 0

⇔ -1 ≤ a ≤ 3

Kết hợp với điều kiện a ≥ 0 và a 4 ta suy ra 0 ≤ a ≤ 3.

Vậy với 0 ≤ a ≤ 3 thì biểu thức P xác định

Bài 1: Biểu thức xác định khi :

A. x ≤ 1    B. x ≥ 1.    C. x > 1    D. x < 1.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

√[x-1] xác định ⇔ x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.

Bài 2: xác định khi:

A. x ≥ 1    B. x ≤ 1    C. x = 1    D. x ∈ ∅.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

xác định

⇔ -[x-1]2 ≥ 0 ⇔ [x-1]2 ≤ 0 ⇔ [x-1]2 = 0 ⇔ x =1.

Bài 3: xác định khi :

A. x ≥ 3 và x ≠ -1    B. x ≤ 0 và x ≠ 1

C. x ≥ 0 và x ≠ 1    D. x ≤ 0 và x ≠ -1

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

xác định

Bài 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức

xác định

A. x ≠ 2.    B. x < 2

C. x > 2    D. x ≥ 2.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

xác định

Bài 5: Biểu thức

xác định khi:

A. x ≥ -4.    B. x ≥ 0 và x ≠ 4.

C. x ≥ 0    D. x = 4.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

xác định

Bài 6: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa?

Hướng dẫn giải:

a] xác định xác định ⇔ -x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0

b] xác định xác định ⇔ 2x + 3 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -3 ⇔ x ≥ -3/2

c] xác định xác định ⇔ 5 – 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ 5/2 .

d] xác định xác định ⇔ x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.

Bài 7: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:

Hướng dẫn giải:

a]

xác định ⇔ [2x + 1][x – 2] ≥ 0

Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x ≥ 2 hoặc x ≤ -1/2 .

b]

xác định ⇔ [x + 3][3 – x] ≥ 0

Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x thỏa mãn

c] xác định ⇔ |x + 2| ≥ 0 [thỏa mãn với mọi x]

Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của x.

d]

xác định ⇔ [x – 1][x – 2][x – 3] ≥ 0.

Ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu nhận thấy [x – 1][x – 2][x – 3] ≥ 0 nếu 1 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.

Bài 8: Khi nào các biểu thức sau tồn tại?

Hướng dẫn giải:

a]

xác định ⇔ [a – 2]2 ≥ 0 [đúng với mọi a]

Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.

b]

xác định với mọi a.

Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.

c]

xác định ⇔ [a – 3][a + 3] ≥ 0

Vậy biểu thức xác định với các giá trị a ≥ 3 hoặc a ≤ -3.

d]Ta có: a2 + 4 > 0 với mọi a nên biểu thức luôn xác định với mọi a.

Bài 9: Mỗi biểu thức sau xác định khi nào?

Hướng dẫn giải:

a]

xác định

⇔ x – 2 > 0 ⇔ x > 2.

b]

xác định

⇔ x2 – 3x + 2 > 0

⇔ [x – 2][x – 1] > 0

Vậy biểu thức xác định khi x > 2 hoặc x < 1.

c]

xác định

Giải [*]:

Giải [**]:

Kết hợp [*] và [**] ta được

Bài 10: Tìm điều kiện xác định của biểu thức :

Hướng dẫn giải:

Biểu thức

xác định

Vậy điều kiện xác định của biểu thức P là x ≥ 0 và x .

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề