Điểm sàn học viện bưu chính viễn thông 2022

Đối với tình hình hiện nay, việc chọn một trường Đại học để theo học là không dễ dàng. Vì có quá nhiều sự lựa chọn, trong đó học phí đóng 1 vai trò khá lớn để đưa ra quyết định chọn trường theo học. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông nhé!

Giới thiệu chung về Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được thành lập theo quyết định số 516/TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 11 tháng 7 năm 1997 trên cơ sở sắp xếp lại 4 đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam là Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Viện Kinh tế Bưu điện, Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông 1 và 2. Các đơn vị tiền thân của Học viện là những đơn vị có bề dày lịch sử hình thành và phát triển với xuất phát điểm từ Trường Đại học Bưu điện 1953.

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022

Dự kiến năm 2022, PTIT sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của học viện mà mức điểm chuẩn đầu vào của các ngành có những thay đổi cụ thể như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.25
7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 24.75
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.65
7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.25
7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.6
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.7
7340115 Marketing A00; A01; D01 25.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.35
7340208 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01 25.9

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông là một trường công lập trực thuộc bộ Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông, có chức năng nghiên cứu khoa học, Đào tạo phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu hội nhập sâu rộng của đất nước.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – 2021

Đang cập nhật…

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – NĂM 2020

1: Điểm chuẩn 2020 xét theo kết quả thi THPT quốc gia:

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Cơ Sở Phía Bắc [BVH]
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 25,25
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 24,75
Công nghệ thông tin A00, A01 26,65
An toàn thông tin A00, A01 26,25
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 25,75
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 25,60
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24,60
Marketing A00, A01, D01 25,50
Kế toán 24,35
Thương mại điện tử A00, A01, D01 25,70
Cơ Sở Phía Nam [BVS]
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 20,00
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 20,25
Công nghệ thông tin A00, A01 25,10
An toàn thông tin A00, A01 24,20
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 23,80
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23,50
Marketing A00, A01, D01 24,60
Kế toán 21,70

2: Điểm chuẩn 2020 xét theo phương thức kết hợp:

*** Ghi chú: Đây là phương thức xét dành cho các thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc các cấp

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
BVH BVS
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 22.17
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 23.53
Công nghệ thông tin A00, A01 24.07 24.03
An toàn thông tin A00, A01 23.37 23.37
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.57 22.57
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 23
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.83
Marketing A00, A01, D01 23.03
Thương mại điện tử A00, A01, D01 23.23

Trong đợt tuyển sinh năm 2020, Học viện triển khai phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT với Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi. Cụ thể:

Đối tượng 1: Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặcACT từ 25/36trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 2: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tếtrong thời hạn [tính đến ngày xét tuyển] đạt IELTS 5.5 trở lênhoặc TOEFL iBT 65trở lên hoặc TOEFL ITP 513trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấpTỉnh, Thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh và có kết quả điểm chung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 22.7 TTNV = 1
2 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.55 TTNV

Chủ Đề