Đáp án đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 -- 2022 trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

6
492 KB
0
4

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM TỔ TOÁN – TIN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi T010 A – TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Cho cấp số nhân [un], n  1 có u1  3 và công bội q  2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. A. S10  511 B. S10  1025 C. S10  1025 D. S10  1023 u1  u 3  u 5  15 Câu 2. Cho cấp số cộng [un], n  1 thỏa mãn  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định u1  u 6  27 sau: u1  21 u1  21 u1  21 u1  18 A.  B.  C.  D.  d  3 d  3 d  4 d  3 1  1 1 1  Câu 3. Tính tổng S  2 1     ...  n  ...  2  2 4 8  1 A. S  2  1 B. S = 2 C. S  2 2 D. S  2 Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 1  3n n 2  2n 1  3n 2 n2  2 A. un = B. u = C. u = D. un = n n 2 2 2 4n  3n 2 4n  3n 2n  3n 2n  3n 3 3x 2  4  3x  2 Câu 5. Giá trị của lim là: x 2 x 1 3 2 A.  B.  C. 0 D.  2 3  x  Câu 6. Giá trị của lim  x  2  2  là: x 2 x  4   A. 1 B.  ` C. 0 D.  2  x  5x  6 khi x  3  Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số a để hàm số f [x]   4x  3  x liên tục trên . 2 1  a x khi x  3  4 4 2 2 A. a =  B. a = C. a =  D. a = 3 3 3 3     Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2   2x   x  . 4 2  2       A. y' = –2sin[4x]  B. y '  2sin   x  cos   x   2 2  2  2      C. y '  2sin   x  cos   x   x D. y'  2sin    4x  2  2  2 1 Câu 9. Cho hàm số y = mx3 – mx2 – x + 2020 [m là tham số]. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương 3 trình y' > 0 vô nghiệm là: A. m   B. – 1  m  0 C. m < – 1 D. – 1  m < 0 Câu 10. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 [1]. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số [1] biết cosin góc 3 tạo bởi tiếp tuyến và đường thẳng : 4x – 3y = 0 bằng . 5 A. y  2, y  1 B. y  2; y  2 C. y  2; y  1 D. y  2; y  1 Câu 11. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng []. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Nếu a  [] và b  a thì [] // b B. Nếu a // [] và [] // b thì b // a C. Nếu a // [] và b  a thì []  b D. Nếu a // [] và b  [] thì a  b Câu 12. Cho tứ diện ABCD, biết ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. AC  [ADH] B. BC // [ADH] C. AB  [ADH] D. BC  [ADH] Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và C'A ' ? A. 900 B. 450 C. 1350 D. 600 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng [SAD]. A. 45o B. 60o C. 90o D. 30o Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng [ACD'] là: 2 3 2 6 A. 2 2 B. C. D. Đáp án khác 3 3 Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành thỏa mãn SA = SB = SC = 22, SBC = 300, SAB = 600 và SCA = 450. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD là : 22 A. 2 22 B. 4 11 C. D. Đáp án khác 2 B – TỰ LUẬN: Câu 1 [1,5 điểm]. a] Tính giới hạn sau: lim x    3x 2  6x  1  x 3 .  3x 2  2x  1 khi x  1  b] Cho hàm số y  f  x    . Xét tính liên tục của hàm số f[x] tại x = –1. x 1 2 x  5 khi x  1  Câu 2 [1,5 điểm]. a] Giải phương trình: f '[x]  0, biết f[x] = x 2  4x  3 . 1 m 1 b] Cho hàm số y  x 3  x 2  [m là tham số]. Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 3 2 3 [–1]. Tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng 3x – y = 0. Câu 3 [3 điểm]. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và CD. Biết [SAN]  [ABCD] và [SBM]  [ABCD]. a] Chứng minh rằng: BM  AN, từ đó chứng minh mặt phẳng [SAN]  [SBM]. 9a 5 . 10 c] Với giả thiết ở câu b, hãy tính góc giữa hai mặt phẳng [SAB] và [SAN]. b] Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và SB biết SM = ––––– HẾT ––––– TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM TỔ TOÁN – TIN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A – TRẮC NGHIỆM 1. D 5. C 9. B 13. C 2. B 6. C 10. B 14. D 3. C 7. A 11. D 15. B 4. D 8. A 12. D 16. D [bỏ] HD câu 16.  Do SA = SB = 22 và SAB = 600 nên  SAB đều  AB = 22 Do SA = SC = 22 và SCA = 450 nên ASC vuông tại S  AC = 22 2  SBC có SB = SC = 22, SBC = 300 SC2 = SB2 + BC2 – 2SB.BC.cos SBC  BC = 22 3 Do BC2 = AB2 + AC2  ABC vuông tại A  Gọi H là trung điểm của BC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC Do SA = SB = SC nên SH  [ABC]  SH =  SC2  HC2 = 222  11 3  2 = 11  Trong [ABCD], kẻ HK, BL  CD thì HK //= Trong [SHK], kẻ HI  SK  HI [SCD] 1 1 1 1 1    2 2 2 2 HI SH HK 11 11 2   2  1 1 BL = AC = 11 2 2 2 11 6 3  HI = 3 242  d[AB, SD] = d[AB, [SCD]] = d[B, [SCD]] = 2d[H, [SCD]] = 2HI = B – TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN a] Tính giới hạn sau: lim x  lim x  Câu 1:   3x 2  6x  1  x 3     6 1 3x 2  6x  1  x 3  lim x   3   2  3  x  x x    lim x    x  Vì:    6 1  3    3    2 3  0  xlim 2   x x    Nên: lim x    3x 2  6x  1  x 3 = + 22 6 3 BIỂU ĐIỂM 0,5 0,25 0,25 ĐÁP ÁN CÂU  3x 2  2x  1 khi x  1  b] Cho hàm số y  f  x    x  1 . Xét tính liên tục của 2 x  5 khi x  1  BIỂU ĐIỂM 1 hàm số f[x] tại x  1 . Tập xác định của hàm số f  x  là D = , chứa x  1 .  3x  1 x  1  lim 3x  1  4 3x 2  2x  1  lim   x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Ta có: lim f  x   lim x 1 0,5 f  1   1  5  4 2  f  1  lim f  x  0,5 x 1 Vậy hàm số liên tục tại x  1 a] Giải phương trình: f '[x]  0, biết f  x   x 2  4x  3 ĐKXĐ: 1  x  3 Ta có: f '  x   Câu 2: 2x  4 2  x  4x  3  x  2 x  4x  3  x  2  0 x  2 f ' x   0  0 2  x 2  4x  3  x  4x  3  0 x  2   1  x  2 [t/m ĐKXĐ] 1  x  3 Vậy: S = [1; 2] 1 m 1 b] Cho hàm số y  x 3  x 2  [m là tham số]. Gọi M là một điểm thuộc đồ 3 2 3 thị hàm số có hoành độ bằng [–1]. Tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng 3x – y = 0. 2 0,75 0,25 2 0,5 0,75 Ta có: y' = x2 – mx. m  Điểm M có tọa độ M  1;   . 2  Tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số có phương trình là: m m2 y  = y'[-1].[x + 1]  y = [1 + m]x + 2 2 Tiếp tuyến song song với đường 3x – y = 0 [hay y = 3x] khi và chỉ khi: 1  m  3 m  2   m  2  m2  2  0 m  2 Vậy m  2 . 0,25 0,5 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần Câu 3: lượt là trung điểm của các cạnh AD và CD. Biết [SAN]  [ABCD] và [SBM]  [ABCD]. 3 ĐÁP ÁN CÂU a] Chứng minh rằng: AN  BM, từ đó chứng minh mặt phẳng [SAN]  [SBM]. BIỂU ĐIỂM 1.5đ 0.5 Trong [ABCD]: AN  BM = H  SH = [SAN]  [SBM] Theo giả thiết, ta có [SAN]  [ABCD] và [SBM]  [ABCD]  SH  [ABCD]  SH  BM [1] ABM = DAN  ABH = MAH AB DA  ABH + BAH = MAH + BAH  900  AN  BM [2] Từ [1] và [2]  BM  [SAN] mà BM  [SBM]  [SAN]  [SBM]. 9a 5 b] Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và SB biết SM = . 10 AN  BM, SH  AN  [SHB]. Trong SHB, kẻ HK  SB  HK là đường vuông góc chung của AN và SB a2 a 5 Ta có BM = a 2  = 2 4 a 5 a2 a 5  MH. AM2 = MH.MB   MH  10 4 2 Áp dụng định lý Pitago cho SHM: 2 2  9a 5   a 5  2 2 2 2 SH = SM – MH =       4a  SH = 2a  10   10  a 5 a 5 2a 5  = 2 5 10 1 1 1 1 1 3      2 2 2 2 2 2 HK HB HS 2a  2a 5   2a     5  2  HK = a là khoảng cách giữa AN và SB. 3 0.5 0.5 1 0.5 0.25 BH = BM – MH = 0.25 CÂU ĐÁP ÁN c] Với giả thiết ở câu b, tính góc giữa hai mặt phẳng [SAB] và [SAN]. [SAB]  [SAN] = SA Trong SHA, kẻ HL  SA. Vì BH  [SAN]  BH  SA  SA  [BHL]  HLB là góc giữa hai mặt phẳng [SAB] và [SAN] 1 1 1 1 1 1 1 1 1 21        2  2 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 HL HA HS AM AB HS  a  a [2a] 4a   2 2a  HL = . 21 2a 5 HB 2a 5 2a 105 Lại có BH =  tan HLB = = : = 5 5 5 HL 21 0 Vậy góc giữa [SAB] và [SAN] là HLB  63,98 . BIỂU ĐIỂM 0.5 0.25 0.25

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 THPT chuyên hà nội amsterdam đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online THPT quốc gia 2021 môn Toán có hướng dẫn giải chi tiết

Tải tài liệu

Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6

Video liên quan

Chủ Đề