Học viện Ngân hàng [BA] công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 24 đến 28,05.
Theo công bố của Học viện Ngân hàng chiều 15/9, ngành Luật kinh tế có điểm chuẩn cao nhất - 28,05, cao hơn năm ngoái 0,5 điểm; kế đến là ngành Kinh doanh quốc tế với 26,5.
Hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị kinh doanh chương trình liên kết với Đại học CityU [Mỹ] và Kế toán chương trình liên kết với Đại học Sunderland [Vương quốc Anh]. Tuy nhiên, thí sinh cũng cần đạt trung bình 8 điểm mỗi môn mới trúng tuyển các ngành này.
Điểm các ngành cụ thể như sau:
Năm 2022, Học viện Ngân hàng tuyển 3.200 chỉ tiêu theo năm phương thức gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, dựa vào kết quả học tập THPT, xét dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và điểm thi tốt nghiệp THPT.
Học phí dự kiến cho năm học 2022-2023 với các chương trình đại trà dao động 12 đến 14,5 triệu đồng một năm tuỳ từng khối ngành; chương trình chất lượng cao là 32,5 triệu và chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản là 27 triệu. Riêng với ba chương trình cử nhân quốc tế liên kết với đại học nước ngoài, học phí cho toàn khoá bốn năm tại Việt Nam là khoảng 315-345 triệu đồng. Nếu sinh viên học năm thứ tư ở nước ngoài, học phí sẽ căn cứ theo mức của trường đối tác đề ra.
Một góc khuôn viên Học viện Ngân hàng. Ảnh: Nhà trường cung cấp
Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 24,3 đến 27,55.
Dương Tâm
Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2022
Điểm chuẩn BA năm 2022
1. Điều kiện trúng tuyển theo xét chứng chỉ ngoại ngữ
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] với ngành đăng ký nếu thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau:
- Học lực năm lớp 12 loại giỏi
- Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm
Hoặc có chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 [chỉ áp dụng với chương trình đào tạo ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và CNTT định hướng Nhật Bản].
2. Điểm chuẩn xét xét học bạ THPT
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | 28.25 |
Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] | 28.25 |
Ngân hàng | 28.25 |
Tài chính | 28.25 |
Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | 28.25 |
Kế toán | 28.25 |
Kế toán [Định hướng Nhật Bản] | 28.25 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | 28.25 |
Quản trị kinh doanh | 28.25 |
Kinh doanh quốc tế | 28.25 |
Ngôn ngữ Anh | 27.75 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.75 |
Luật kinh tế [A] | 28.25 |
Luật kinh tế [C] | 28.25 |
Kinh tế | 27.75 |
Công nghệ thông tin | 27.75 |
Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản] | 27.75 |
Quản trị kinh doanh [Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ] | 26.0 |
Kế toán [Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc] | 26.0 |
3. Điều kiện trúng tuyển xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
Thí sinh đủ đạt 2 yêu cầu sau được xem là đủ điều kiện trúng tuyển năm 2022 theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT]:
- Học lực lớp 12 loại giỏi
- Có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 100 điểm trở lên.
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Kinh doanh quốc tế | 26.5 | |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 26 | |
Quản trị kinh doanh | 26 | |
Tài chính [CLC] | 26.1 | |
Ngân hàng [CLC] | 25.8 | |
Tài chính | 26.1 | |
Ngân hàng | 25.8 | |
Kế toán [CLC] | 25.8 | |
Kế toán [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] | 25.8 | |
Kế toán | 25.8 | |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 28.05 |
Ngôn ngữ Anh | 26 | |
Kinh tế | 26 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.35 | |
Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] | 26.2 | |
Công nghệ thông tin | 26.2 | |
Quản trị kinh doanh [LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] | 24 | |
Kế toán [LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] | 24 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Tài chính – Ngân hàng | 26.5 | |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 26.5 | |
Kế toán | 26.4 | |
Kế toán [CLC] | 26.4 | |
Kế toán [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] | 26.4 | |
Quản trị kinh doanh | 26.55 | |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 26.55 | |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 | |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.35 |
Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27.55 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 | |
Kinh tế | 26.4 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.3 | |
Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] | 26.3 | |
Công nghệ thông tin | 26.0 | |
Quản trị kinh doanh [LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, HVNH cấp bằng] | 25.7 | |
Quản trị kinh doanh [LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] | 25.7 | |
Kế toán [LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] | 24.3 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Tài chính – Ngân hàng | 22.25 | 25.5 |
Kế toán | 22.75 | 25.6 |
Quản trị kinh doanh | 22.25 | 25.3 |
Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.3 |
Kinh tế | 22 | 25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.75 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 |
Luật kinh tế [xét tổ hợp KHTN] | 21.5 | 25 |
Luật kinh tế[xét tổ hợp KHXH] | 24.75 | 27 |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 20.5 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 20.5 | 23.5 |
Tài chính Ngân hàng [Sunderland] | 20.75 | 22.2 |
Kế toán [Sunderland] | 20 | 21.5 |
Kế toán [Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật] | 22.75 | 25.6 |
Hệ thống thông tin quản lý [Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh] | 21.75 | 25 |
Kế toán [Phân viện Bắc Ninh] | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng [Phân viện Bắc Ninh] | 16 | 18 |
Kế toán [Phân viện Phú Yên] | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng [Phân viện Phú Yên] | 14 | 14 |