Đội ngũ Mangtannha cung cấp những thông tin Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2022 để các bạn tra cứu điểm chính xác nhất.
Đại học Thăng Long tài liệu tham khảo học bạ Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. Trong bài viết này, Mangtannha muốn cập nhật những thông tin mới nhất về tuyển sinh ĐH Thăng Long năm 2022, phương thức xét tuyển ĐH Thăng Long năm 2022 và xét tuyển ĐH Thăng Long năm 2022… cho các bạn thí sinh. tham khảo và lấy thông tin cho việc đăng ký năm nay. Năm nay, Đại học Thăng Long sử dụng 8 phương thức xét tuyển cao đẳng chính quy. Mức học phí Đại học Thăng Long năm 2022 dao động từ 24,2 – 29,7 triệu đồng.
Hiện tại, trường Đại học Thăng Long vẫn chưa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2022. Cùng xem điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021.
Tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi Mangtannha.
#Đại #học #Thăng #Long #điểm #chuẩn
Tôi tin chúng ta hoàn toàn có thể học mọi thứ từ Internet một người thầy trong cuộc sống của chúng ta. Và với đóng góp nhỏ nhỏ của mình tôi muốn bạn cũng có thêm những kiến thức bổ ích.
Would love your thoughts, please comment.x
Trường đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn năm 2022, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25.35 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 25.1 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 26.15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 25 | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.13 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 23.78 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.38 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 23.36 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.68 | Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25 | Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 25.6 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.25 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 23.35 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 24.45 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2020
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 23 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 22,3 |
Việt Nam học | 7310630 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22,6 |
Marketing | 7340115 | 23,9 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 21,85 |
Kế toán | 7340301 | 21,85 |
Luật kinh tế | 7380107 | 21,35 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 20 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 20 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21,96 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23,35 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19,15 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 16,75 |
Công tác xã hội | 7760101 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21,9 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2019
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với mức điểm chuẩn là 19,6 điểm. Khối ngành Toán - Tin học và Khoa học Sức khỏe có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thăng Long từng ngành như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Khối ngành Toán - Tin học | --- | |
Toán ứng dụng | A00; A01 | 15 |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 15 |
Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 15 |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 15 |
Khối ngành Kinh tế - Quản lý | --- | |
Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 17.1 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 17.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 17.75 |
Khối ngành Ngoại ngữ | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 17.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 19.6 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 19.1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 19.3 |
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | --- | |
Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 17 |
Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 16 |
Khối ngành Khoa học sức khỏe | --- | |
Điều dưỡng | B00 | 15 |
Y tế công cộng | B00 | 15 |
Quản lý bệnh viện | B00 | 15 |
Dinh dưỡng | B00 | 15 |
Học phí dự kiến của trường đối với sinh viên hệ chính quy:
- Ngành Ngôn ngữ Nhật và ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành có mức học phí cao nhất: 22 triệu đồng/năm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Điều dưỡng có mức học phí là: 21 triệu đồng/năm.
- Những ngành còn lại có mức học phí là: 20 triệu đồng/năm.
Mỗi năm có lộ trình tăng học phí cao nhất là: 5%
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thăng Long Mới Nhất.
PL.