Năm nay, mức điểm chuẩn vào các trường THPT công lập tại Hà Tĩnh dao động từ 22 - 37,5 điểm, tăng hơn so với năm trước. Chênh lệch giữa trường cao nhất và trường thấp nhất là 15,5 điểm.
Điểm trúng tuyển các trường THPT công lập không chuyên gồm: tổng điểm của 3 môn thi Toán [hệ số 2], Ngữ Văn [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1] và điểm ưu tiên.
Theo đó, toàn tỉnh có 6 trường THPT không chuyên có điểm chuẩn từ 30 trở lên. Trong đó, trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất là THPT Phan Đình Phùng [TP.Hà Tĩnh] với 37,5 điểm [tăng 4,5 điểm so với năm học trước].
Riêng đối với Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh, điểm trúng tuyển là tổng điểm Toán, Tiếng Anh, Văn cùng tính hệ số 1, điểm môn chuyên hệ số 3 [điểm môn chuyên từ 5 trở lên].
Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Hà Tĩnh thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành thuộc hệ đại học chính quy của trường cụ thể như sau, thí sinh quan tâm theo dõi
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh chính thức. Trường Đại học Hà Tĩnh đặt mục tiêu chiến lược là đào tạo, phát triển năng lực thực hành của người học, gắn kết đào tạo với thực tế sản xuất và công nghệ tập trung theo hướng triển khai các kết quả nghiên cứu ứng dụng đã đạt được vào thực tiễn cuộc sống nhằm cung cấp nguồn nhân lực có kiến thức thực tiễn đóng góp vào sự phát triển thịnh vượng của địa phương và cả nước. Vì vậy học sinh có rất nhiều cơ hội được học tập tại Trường.
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2021
Kết luận:
Ngoài xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc Gia, Nhà trường còn xét tuyển theo kết quả học tập THPT. Đối với khối ngành sư phạm điểm trúng tuyển vào trường là 24 điểm, đối với các ngành khác là 15 điểm. Trên đây là chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Hà Tĩnh Mới Nhất
- Đại Học Hà Tĩnh Tuyển Sinh Mới Nhất
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Hà Tĩnh 2022 - điểm chuẩn HTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Hà Tĩnh năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Hà Tĩnh 2022
Trường đại học Hà Tĩnh [mã trường HHT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn trường ĐH Hà Tĩnh năm 2022
Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 như sau:
Đại học Hà Tĩnh điểm chuẩn 2021
Trường đại học Hà Tĩnh [mã trường HHT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Hà Tĩnh 2021 xét theo 2 phương thức
Điểm chuẩn vào trường Đại học Hà Tĩnh đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm chuẩn ĐH Hà Tĩnh 2021 xét học bạ
Ngày 11/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hệ chính quy năm 2021, sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ]. Chi tiết xem dưới đây.
Đại học
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 71402021 | 24,0 [Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0] |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 15,0 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 15,0 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 15,0 |
5 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 15,0 |
6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 15,0 |
7 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 15,0 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 7120231 | 15,0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15,0 |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15,0 |
11 | Kế toán | 7340301 | 15,0 |
12 | Luật | 7380101 | 15,0 |
13 | Khoa học môi trường | 7440301 | 15,0 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15,0 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15,0 |
16 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 15,0 |
17 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 15,0 |
18 | Thú y | 7640101 | 15,0 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15,0 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15,0 |
21 | Chính trị học | 7310201 | 15,0 |
22 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 15,0 |
Cao đẳng:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 19,5 [Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5] |
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh 2020
Trường đại học Hà Tĩnh [mã trường HHT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 18,5 | |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 18,5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 18,5 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 18,5 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 18,5 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 14 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
14 | 7640101 | Thú у | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 14 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A10; C00; C20 | 14 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 14 | |
18 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 14 | |
19 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 16.5 | Cao đẳng |
Tra cứu điểm chuẩn đại học HTU 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | ||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C20, D01 | 18 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, C00, C14, D01 | 18 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, C01, C02, D01 | 18 |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 13,5 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, C19, C20 | 13,5 |
9 | 7310201 | Chính trị học | A00, C00, C14, D01 | 13,5 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C14, C20, D01 | 13,5 |
11 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, C14, C20, D01 | 13,5 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, C14, C20, D01 | 13,5 |
13 | 7380101 | Luật | A00, C00, C14, D01 | 13,5 |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B03, D07 | 13,5 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, C01 | 13,5 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, A04 | 13,5 |
17 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B03, D07 | 13,5 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C14, C20, D01 | 13,5 |
19 | Các ngành đào tạo cao đẳng | --- | ||
20 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 |
21 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C20, D01 | 16 |
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2021 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2021 các trường khác tại đây:
Đánh giá bài viết