Đề trắc nghiệm môn tiếng Anh lớp 3

Cuốn sách "Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 3 tập 1"  do Đại Lợi - Bùi Văn Vinh biên soạn bám sát sách giáo khoa Tiếng Anh 3 nhằm mục đích hỗ trợ và khuyến khích quá trình tự học, tự ôn luyện của học sinh.

Cuốn sách bao gồm 10 đơn vị bài học từ unit 1 - unit 10 theo chương trình sách giáo khoa và được chia 2 bài Test, mỗi bài Test có các bài tập trắc nghiệm giúp học sinh luyện về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 3 tập 1- Đại Lợi, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 3 tập 1 pdf, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 3 tập 1 ebook, Tải sách Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 3 tập 1

Đối với đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 các em cần tập trung ôn luyện và làm bài tập thường xuyên để củng cố kiến thức một cách đầy đủ nhất. Trong những bộ đề thi tiếng Anh cho trẻ em lớp 3 thì các em có thể tham khảo thêm những bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3 hay những đề thi tiếng Anh lớp 3 với nhiều dàng bài khác nhau tại Alokiddy.com.vn

Trong đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 phân mục trắc nghiệm này các em sẽ làm bài kiểm tra trong thời gian 45 phút.

Bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3

Thời gian: 54 phút

Bài 1: Tìm từ khác với từ còn lại

1.

A. Book

B. He

C. Pen

D. Ruler

2.

A. Friend

B. Please

C. Library

D. Classroom

3.

A. School

B. He

C. You

D. She

4.

A. What

B. Who

C. How

D. May

Bài 2: Hoàn thành câu

1. …..hat is you… name?                                     

2. I am …..rom Vietnam.

3. My b…rth…ay is in Septembe…                        

4. I hav… Engli…h on Friday.

5. ….hose are my notebo…ks.

Bài 3: Chọn phương án đúng

1. Hello. My name’s Nga.

A. Thanks.

B. Hi. And you.

C. Hi.I am Peter.

2. How are you?

A. I am fine, thank you.

B. Thank.

C. My name’s Li Li.

3. What’s your name?

A. My name’s Nam.

B. Goodbye.

C. I’m fine, thank you.

4. ___________ is my friend.

A. My

B. This

C. It

Bài 4: Điền từ vào chỗ trống

1. These ………..my pencils

2. ………is your birthday?

3. I have Art ……. Tuesday.

4. What do you do ……….English lesson?

5. Would you ……….some milk?

Bài 5: Trả lời câu hỏi

1.What’s your name? …………………………………………………………………………………………………

2.Where are you from?..........................................................................................................…………

3.What subjects do you like?................................................................................................………...

4.How many students are there in your class?......................................................................………….

5.When do you have Maths?...............................................................................................………….

Bài 6: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Cả lớp mở sách ra nào!

A. Open your book, please.

B. Open book!

2. Xin phép cô cho em ra ngoài ạ!

A. Go out, please!

B. May I go out?

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 cho trẻ có nội dung bám sát chương trình học tiếng Anh của các em sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Tiếng Anh cho trẻ em lớp 3 qua những dạng bài tập, bài kiểm tra ngắn sẽ giúp cho các em bổ xung kiến thức, củng cố kiến thức một cách đơn giản và dễ dàng nhất. Chúc các em học tiếng Anh hiệu quả!

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bộ đề tổng hợp Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 3.

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1:

Tải xuống

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2:

Tải xuống

Quảng cáo

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU

A]

B]

C]

D]

E]

II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT TIẾNG VIỆT

Quảng cáo

a. H__L__ __: _________________________________

b. G__ __D__Y__: _____________________________

c. __IN__: ____________________________________

d. H__ __ OL__: _______________________________

e. N__ C__: ___________________________________

III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU

a. SEY: _________________________________________________

b. LUBE: _______________________________________________

c. XSI: _________________________________________________

d. THERFA: _____________________________________________

e. ESE: _________________________________________________

IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU

a. Hello. __________ Phong. What __________ your __________?

b. Hi, Phong. __________ name __________ Nga. Nice __________ __________ you.

c. How __________ you __________ __________ name?

d. __________ N – G – A, Nga.

V. TRẢ LỜI CÂU HỎI

a. How do you spell your name?

______________________________________________________

b. How old are you?

______________________________________________________

c. Is this Luna? [Yes]

______________________________________________________

d. Is that your mother? [No]

______________________________________________________

e. Who is that? [friend, Huong]

______________________________________________________

I.

A. four B. two C. ten D. six E. five

II.

A. H__L__ __: ___Hello: Xin chào

B. G__ __D__Y__: ___Goodbye: Tam biệt

C. __IN__: ______Fine: Tốt/ ổn

D. H__ __ OL__: __How old: bao nhiêu tuổi

E. N__ C__: ____Nice: tốt/ thú vị

III.

A. SEY: ___________________YES__________________________

B. LUBE: _________________BLUE_________________________

C. XSI: ____________________SIX__________________________

D. THERFA: ________________FATHER_______________________

E. ESE: ____________________SEE___________________

IV.

A. Hello. I’m Phong. What is your name?

B. Hi, Phong. My name is Nga. Nice to meet you.

C. How do you spell your name?

D. It’s N – G – A, Nga.

V.

A. It is L - E, Le.

B. I am ten years old

C. Yes, it is.

D. No, it isn’t.

E. That is my friend. Her name is Huong.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Chọn từ khác loại

1. name    she    he    they

2. classroom    library    it    book

3. small    It’s    big    new

4. book    that    pen    pencil

5. my    your    brother    his

II. Chọn đáp án đúng

1. How _________ you?

A. am    B. is    C. are    D. it

2. Good bye. _________ you later.

A. What    B. See    C. How    D. Are

3. ____________ it a pen?

A. Is    B. See    C. Am    D. Bye

4. It is ___________ table.

A. is    B. a    C. an    D. you

5. __________. I am Linda

A. Hello    B. Bye    C. It    D. You

6. How _________ she?

A. am    B. is    C. are    D. it

7. Hello. Nice to ______ you.

A. what    B. see    C. how    D. are

8. It ________ a dog.

A. is    B. see    C. am    D. not

9. It is ___________ apple.

A. is    B. an    C. a    D. she

10. __________. I am Linda.

A. Hi    B. Fine    C. Yes    D. No

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. name’s / Ricky/ my.

___________________________________

2. I’m/ ,thank/ you/ fine.

___________________________________

3. your/ please/ book/ open.

___________________________________

4. in/ may/ out/ I/ ?

___________________________________

5. this/ school/ my/ is.

___________________________________

I. Chọn từ khác loại

1. name 2. it 3. It’s 4. that 5. brother

II. Chọn đáp án đúng

1. C 2. B 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. C 10. A

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. My name is Ricky.

2. I’m fine, thank you.

3. Open your book, please.

4. May I go out?

5. This is my school.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. mother      B. teacher     C. father      D. brother

2. A. family      B. father     C. mother      D. sister

3. A. bathroom      B. house     C. kitchen      D. bedroom

4. A. classroom      B. dining room     C. kitchen      D. living room

5. A. pond      B. yard     C. fence      D. mirror

II. Read and match.

1. Who’s that? a. Yes, there is one
2. Where’s the cat? b. It is near the TV
3. Are there any tables in the kitchen? c. No, there isn’t
4. Is there a pond in his garden? d. Yes, he does
5. Does Alan have a robot? e. That’s my mother

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

III. Choose the correct words to complete the sentences.

1. Be quiet, ..............

A. his      B. is      C. this      D. please

2. A: Is that ............ pen? – B: No, it is not.

A. you      B. your      C. my      D. me

3. There are six chairs ...... my living room

A. at      B. next      C. in      D. out of

4. Goodbye. See you ............

A. behind      B. later      C. before      D. morning

5. This is my .............. Her name is Mary.

A. sister      B. brother      C. father      D. grandfther

IV. Complete the paragraph.

bathroom     house     There     They     small     bedrooms

   This is my [1] ________. It is big. There is a living room, a kitchen, three [2]__________ and a garden in it. There is a [3]_____________ inside each bedroom. This is my bedroom. It’s small. There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. [5]_________ is a big poster on the wall. Look! I have three balls. [6]_______ are under the bed.

V. Look at the picture and the letters. Write the words.

VI. Read the passage and write Yes or No.

   This is my living room. There are many things in the room. There are three windows and a door. There is a table, six sofas and two chairs. There is a lamp on the table and a TV on the cupboard. There are two pictures, a fan and a clock on the wall.

Yes No
1. This is the living room.
2. There are two windows.
3. There is a sofa.
4. The lamp is on the table.
5. The fan is above the wall.

ĐÁP ÁN

I.

II.

1 - e 2 - b 3 - a 4 - c 5 - d

III.

IV.

1. house 2. bedrooms 3. bathroom 4. There 5. They

V.

fence bathroom
plane cupboard

VI.

1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. No

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. dog      B. sunny     C. windy      D. cloudy

2. A. six      B. seven     C. school      D. ten

3. A. cat      B. fish     C. bird      D. pet

4. A. bedroom      B. she     C. bathroom      D. kitchen

5. A. she      B. that     C. he      D. I

6. A. book      B. pen     C. TV      D. ruler

II. Circle the right answer.

1. _______ am ten.

A. He      B. I      C.She

2. ________ is the weather today?

A. What      B. Where      C. How

3. I have a _______.

A. cat      B. cats      C. cates

4. How old _______ you?

A. is      B. are      C. am

5. _________ rainy in Hanoi today.

A. They’re      B. She’s      C. It’s

6. ________ is your name?

A. Where      B. What      C. When

III. Fill in the table.

   Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.

Cities Weather
Ha Noi
Hue
Da Nang
Ho Chi Minh city

IV. Look and reorder the words.

V. Look and read. Put a tick [√ : TRUE] or cross [x: FASLE] in the box.

Example:

1 2 3 4
Nam has got a goldfish.
Jack is playing football.
It is cloudy today.
My brother is cooking.

VI. Read the passage and select the correct answers.

   It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.

1. The students are playing in ______________.

A. classroom      B. schoolyard      C. playground

2. __________ are playing football.

A. Boys      B. Girls      C. Boys and girls

3. __________ girls are sitting on a bench.

A. Three      B. Some      C. Two

4. Some __________ are chatting.

A. girls      B. boys      C. boys and girls

ĐÁP ÁN

I.

1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. C

II.

1. B 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B

III.

Cities Weather
Ha Noi Rainy
Hue Windy
Da Nang Cloudy
Ho Chi Minh city Sunny

IV.

1. windy 2. bedroom 3. cooking 4. cat

V.

VI.

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1:

Tải xuống

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2:

Tải xuống

Xem thêm các đề kiểm tra các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề