Cập nhật: 31/10/2022
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Education [VNU - UED]
- Mã trường: QHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: [024]730.17123
- Email:
- Website: //education.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Đợt bổ sung [nếu có]: Xét tuyển đợt bổ sung được thực hiện khi còn chỉ tiêu và thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT].
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển [ĐKXT] hoặc dự thi vào các trường/khoa có quy định sơ tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT [dự kiến 50 chỉ tiêu].
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022 [dự kiến 750 chỉ tiêu].
- Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội [dự kiến 200 chỉ tiêu].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trong đề án tuyển sinh.
5. Học phí
- Đối với sinh viên ngành sư phạm: Miễn học phí.
- Đối với sinh viên các ngành khác: Sinh viên trả học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ, số học phí phải nộp được tính theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên nhóm ngành | Ngành học | Mã nhóm ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [Dự kiến] | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên | Sư phạm Toán | GD1 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | ||
Sư phạm Vật lý | |||||
Sư phạm Hóa học | |||||
Sư phạm Sinh học | |||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |||||
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | Sư phạm Ngữ Văn | GD2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01] | ||
Sư phạm Lịch sử | |||||
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | |||||
Khoa học giáo dục và khác | Quản trị trường học | GD3 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | ||
Quản trị công nghệ giáo dục | |||||
Quản trị chất lượng giáo dục | |||||
Tham vấn học đường | |||||
Khoa học giáo dục | |||||
Quản lý giá dục | |||||
Giáo dục Tiểu học | GD4 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] Toán, Hóa học, Sinh học [B00] Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý [C00] Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01] | |||
Giáo dục Mầm non | GD5 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00]* Toán, Hóa học, Sinh học [B00]* Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý [C00]* Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]* |
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non: Không bắt buộc phải có sơ tuyển mới được đăng kí ngành Giáo dục Mầm non. Nhưng, để trúng tuyển thí sinh phải có kết quả sơ tuyển "Đạt" và đạt điểm chuẩn.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 [Xét theo KQ thi THPT] |
Sư phạm Toán | 18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Ngữ văn | 20.25 | 22 | 23,3 | 26,55 | 28,00 |
Sư phạm Lịch sử | 20.25 | 22 | 23,3 | 26,55 | 28,00 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 | |
Quản trị trường học | 16 | 16 | 17 | 20,25 | 20,75 |
Quản trị Công nghệ giáo dục | 16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Tham vấn học đường | 16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Khoa học giáo dục | 16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 23,3 | 26,55 | 28,00 | ||
Giáo dục Tiểu học | 25,3 | 27,60 | 28,55 | ||
Giáo dục Mầm non | 19,25 | 25,05 | 25,70 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm [không nhân hệ số] của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng [nếu có].
- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: