Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội thông mã trường [KCN] hay còn được gọi là Đại học Việt Phát, là trường đại học công lập đạt chuẩn quốc tế tuyển sinh 2022 với 16 ngành nghề. Dưới đây là bài viết chi tiết, mới thí xinh xem tại đây
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
I. Tuyển Sinh Các Ngành
Công nghệ Sinh học nông, y, dược Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A02, D08 |
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano Mã ngành: 7440122 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Vũ trụ và Ứng dụng Mã ngành: 7440101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A02 |
Nước - Môi trường - Hải dương học Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
An toàn thông tin [An ninh mạng] Mã ngành: 7480202 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A06 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07 |
Bảo trì và Kỹ thuật hàng không Mã ngành: 7520120 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520130 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D08 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Khoa học và công nghệ gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 gồm các môn [Toán, Lý, Sinh]
- Khối A04 gồm các môn [Toán, Lý, Địa]
- Khối A06 gồm các môn [Toán, Hóa, Địa]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D08 gồm các môn [Toán, Sinh, Anh]
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Ở Đâu?
- Tên trường Tiếng việt: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi [USTH]
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điên thoại: 024 37 91 69 60
- Email:
- Web: //www.usth.edu.vn
- www.facebook.com/usth.edu.vn
Lời Kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Ngoài hình thức tuyển sinh thông qua Cổng thông tin của Bộ GDĐT, năm 2022, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội [USTH, Đại học Việt Pháp] còn sử dụng 2 hình thức tuyển sinh riêng, chia làm 3 đợt trong năm.
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội tổ chức 3 đợt xét tuyển
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2021
Các phương thức tuyển sinh:
– Tuyển sinh trực tiếp thông qua xét học bạ, bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn.
– Tuyển sinh thông qua Cổng thông tin của Bộ GDĐT.
– Tuyển thẳng.
Các đợt xét tuyển:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian thi bài kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
1 | 21/02/2022 – 08/03/2022 | 19-20/03/2022 | 02-03/04/2022 |
2 | 09/05/2022 – 20/05/2022 | 04-05/06/2022 | 11-12/06/2022 |
3 | 07/2022 [Dự kiến] | 07/2022 | 07/2022 |
Thí sinh tham gia xét tuyển phải đáp ứng các tiêu chí sau:
– Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Bộ GD&ĐT
STT | Đợt 1, Đợt 2 | Đợt 3 và theo Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT |
1 | Tốt nghiệp THPT | Tốt nghiệp THPT; Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ điểm sàn vào USTH [đối với thí sinh Đợt 3] hoặc điểm chuẩn vào USTH [đối với thí sinh đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT] |
2 | Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm học lớp 11, lớp 12 từ 6.50/10 trở lên. | |
3 | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức [Thí sinh Đợt 1, 2, 3] | |
4 | Đỗ bài kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức | |
5 | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển chọn dành riêng cho thí sinh đăng ký chương trình song bằng | |
6 | Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 [Áp dụng đối với thí sinh đăng ký chương trình song bằng] |
– Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc chương trình quốc tế tại Việt Nam:
Thí sinh đỗ bài kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức và có hồ sơ đạt đủ điều kiện tuyển sinh.
Đối tượng tuyển thẳng:
Đối tượng được miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn [Chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022]:
- – Đoạt giải nhất, nhì, ba [đề tài dự thi phải liên quan tới Khoa học tự nhiên] trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế [Thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường];
- – Đoạt giải trong kì thi HSG cấp quốc gia, cấp tỉnh* [hoặc tương đương] các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý
- Thí sinh đạt loại Giỏi các năm lớp 11 và 12 và có điểm trung bình học tập 05 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11 và 12 đạt từ 8.80 trở lên.
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế [đề tài dự thi phải liên quan tới Khoa học tự nhiên].
* Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán, Vật lý và Tin học
* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
Lưu ý: Thí sinh chương trình song bằng bắt buộc tham gia kỳ thi phỏng vấn.
Các ngành đào tạo:
STT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ Sinh học và phát triển thuốc | 7420201 |
2 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 |
3 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | 7480201 |
4 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 |
5 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 |
6 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
7 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
8 | Hóa học | 7440112 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
10 | Toán ứng dụng | 7460112 |
11 | An toàn thông tin | 7480202 |
12 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 |
13 | Vật lý kỹ thuật và Điện tử | 7520401 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
16 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 7720601 |
Chương trình song bằng:
STT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
2 | Hóa học | 7440112 |
3 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | 7480201 |
[Theo ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội]