AnhThi_latuiday cũng biết vài từ,post lên cho các bạn tham khảo
Prime number:số nguyên tố
Whole number:số nguyên
Cardinal no.:số tự nhiên
Counting no.:số đếm
Even no.:số chẵn
Odd number:số lẻ
Integers:tập hợp Z
Positive integers:số nguyên dương
Negative integers:số nguyên âm
Palindromic no.:số đọc từ sau ra trước như từ trước ra sau như nhau.e.i 929, 7337.
hỉu hôn
Factor:thừa số
Reflex angle:góc>180 độ
Revolution:góc=360 độ
Tangent:tiếp tuyến/tang[Lượng giác]
Segment:đoạn cung
Ratio:tỉ số
Simplify:đơn giản
Index:số mũ
Factorize:đưa về thừa số chung
Factorial:giai thừa
Scientific notation:số có dạng x*10 mũ y
Trapezium:hình thang [trapeziod là adj]
quadrant:góc phần tư
Quadratic:phương trình bậc hai
Quadrilateral:hình/có bốn cạnh.
quadruple:nhân bốn