Congruent angles là gì


Cấm đăng tin quảng cáo các lớp học, khoá học, hội thảo, tìm học sinh... Các bài quảng cáo sẽ bị xoá.

04.07.2007, 20:50

Ngày tham gia: 02.07.2006, 22:31
Tuổi: 29
Bài viết: 735
Được thanks: 11 lần
Điểm: 3.02

Anh văn chuyên về Toán - Điểm: 8
Nơi đây là nơi để chứa các từ đặc biệt chỉ dủng trong Toán học, nếu các bạn ai biết được từ gì thì hãy post lên cho các bạn cùng tìm hiểu.
Mình mở đầu trước ha, cấu trúc post bài của mình đây: [từ]: [nghĩa] [[ghi chú nếu có]]
  • Acute: Nhọn [Acute angle: góc nhọn; acute triangle: tam giác nhọn]
  • Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
  • Alternate exterior: So le ngoài [Không nhất thiết phải bằng nhau]
  • Alternate interior: So le trong [Không nhất thiết phải bằng nhau
  • Arc: Cung [Minor arc: cung nhỏ; major arc: cung lớn]
  • Central angle: Góc ở tâm
  • Chord: Dây cung
  • Circumference: Chu vi
  • Collinear: Cùng đường thẳng
  • Coplanar: Cùng một mặt phẳng
  • Complementary: Phụ nhau [Không kề với nhau]
  • Concentric: Đồng tâm
  • Cone: Hình nón
  • Congruent: Bằng nhau
  • Corresponding pair: Cặp góc đồng vị [Không nhất thiết phải bằng nhau]
  • Cube: Hinh khối
  • Cubic: Đơn vị khối [ Cm3: cubic centimeters,...]
  • Cylinder: Hình trụ
  • Decagon: Thập giác
  • Diameter: Đường kính
  • Equilateral triangle: Tam giác đều
  • Fraction: Phân số
  • Heptagon: Thất giác
  • Hexagon: Lục giác
  • Inscribed angle: Góc nội tiếp
  • Interior angle: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn
  • Isosceles triangle: Tam giác cân
  • Kites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau

04.07.2007, 20:56

Ngày tham gia: 02.07.2006, 22:31
Tuổi: 29
Bài viết: 735
Được thanks: 11 lần
Điểm: 3.02

  • Line segment: Đoạn thẳng
  • Nonagon: Cửu giác
  • Obtuse: Tù [Obtuse angle: góc tù; right triangle: tam giác có một góc tù]
  • Octagon: Bát giác
  • Parallel: Song song
  • Parallelogram: Hình bình hành
  • Pentagon: Ngũ giác
  • Perpendicular: Vuông góc
  • Polyhedron: Khối nhiều mặt [Có đáy là một đa giác, có các măt là mặt phẳng]
  • Prism: Hình hộp
  • Pyramid: Hình chóp
  • Quadrilateral: Tứ giác
  • Radius: Bán kính
  • Ray: Tia
  • Regular polygon: Đa giác đều [Regular Pentagon: ngũ giác đều,]
  • Rhombus: Hình thoi
  • Right: Vuông [Right angle: góc vuông; right triangle: tam giác vuông]
  • Scalene triangle: Tam giác bình thường [Không có góc bằng nhau, không có cạnh bằng nhau]
  • Semicircle: Nửa đường tròn
  • Skew lines: Những đường thẳng không cùng một mặt phẳng và không giao nhau
  • Sphere: Hình cầu
  • Straight angle: Góc bẹt
  • Supplementary: Bù nhau [Không kề với nhau]
  • Tetrahedron: Hình chóp có mặt đáy là hình tam giác
  • Transversal line: Đường thẳng cắt những đường thẳng khác tại các điểm khác nhau
  • Trapezoid: Hình thang
  • Vertex: Đỉnh
  • Vertical pair: Cặp góc đối đỉnh
  • Equiangular: Đều góc
  • Convex: Lồi [Các đa giác lồi có các góc trong < 180 độ]
  • Concave: Lõm [Các đa giác lõm có các góc trong > 180 độ]

10.08.2007, 16:22

Ngày tham gia: 07.06.2007, 13:34
Tuổi: 31
Bài viết: 84
Được thanks: 0 lần
Điểm: 1.93

AnhThi_latuiday cũng biết vài từ,post lên cho các bạn tham khảo
Prime number:số nguyên tố
Whole number:số nguyên
Cardinal no.:số tự nhiên
Counting no.:số đếm
Even no.:số chẵn
Odd number:số lẻ
Integers:tập hợp Z
Positive integers:số nguyên dương
Negative integers:số nguyên âm
Palindromic no.:số đọc từ sau ra trước như từ trước ra sau như nhau.e.i 929, 7337.
hỉu hôn
Factor:thừa số
Reflex angle:góc>180 độ
Revolution:góc=360 độ
Tangent:tiếp tuyến/tang[Lượng giác]
Segment:đoạn cung
Ratio:tỉ số
Simplify:đơn giản
Index:số mũ
Factorize:đưa về thừa số chung
Factorial:giai thừa
Scientific notation:số có dạng x*10 mũ y
Trapezium:hình thang [trapeziod là adj]
quadrant:góc phần tư
Quadratic:phương trình bậc hai
Quadrilateral:hình/có bốn cạnh.
quadruple:nhân bốn
13.08.2007, 23:55

Ngày tham gia: 06.08.2006, 18:45
Tuổi: 30
Bài viết: 88
Được thanks: 0 lần
Điểm: 1.23

có ngôn từ giải tích không? calculus á!!! chắc phải có chứ! start with this! deravative= đạo hàm
14.08.2007, 02:21

Ngày tham gia: 04.03.2007, 10:30
Tuổi: 30
Bài viết: 2
Được thanks: 0 lần
Điểm: 0.5

HelloDeCasino viết

right triangle: tam giác có một góc tù.
Alternate interior: So le trong [Không nhất thiết phải bằng nhau


giỏi quá
15.08.2007, 17:23

Ngày tham gia: 02.07.2006, 22:31
Tuổi: 29
Bài viết: 735
Được thanks: 11 lần
Điểm: 3.02

Right: Vuông [Right angle: góc vuông; right triangle: tam giác vuông]


Mình ghi right triangle là tam giác vuông chứ đâu phải là tam giác có một góc tù đâu?

Không có thành viên nào đang truy cập


Bạn không thể tạo đề tài mới
Bạn không thể viết bài trả lời
Bạn không thể sửa bài của mình
Bạn không thể xoá bài của mình
Bạn không thể gởi tập tin kèm

Shop - Đấu giá: Mẹ Bầu vừa đặt giá 200 điểm để mua
Shop - Đấu giá: cò lười vừa đặt giá 240 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 578 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 687 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 708 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 747 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 210 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 210 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 220 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 220 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 210 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 300 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Askim vừa đặt giá 312 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Mẹ Bầu vừa đặt giá 200 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Windyphan vừa đặt giá 201 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Mẹ Bầu vừa đặt giá 201 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Mẹ Bầu vừa đặt giá 200 điểm để mua
Shop - Đấu giá: ChieuNinh vừa đặt giá 245 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Hồng_Nhung vừa đặt giá 201 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Hồng_Nhung vừa đặt giá 200 điểm để mua
Shop - Đấu giá: ChieuNinh vừa đặt giá 381 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Puck vừa đặt giá 242 điểm để mua

Video liên quan

Chủ Đề