Nhân đức có nghĩa là gì

Nghĩa của từ nhân đức

trong Từ điển tiếng việt
nhân đức
[nhân đức]
kind-hearted; charitable; philanthropic; good-hearted; benevolent; beneficent; kindly

Đặt câu với từ "nhân đức"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhân đức", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhân đức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhân đức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó.

2. bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó

3. Nhưng nhân đức là gì?

4. 9 Nhẫn nhịn, tử tế, nhân đức.

5. Nhân đức Cha bao la không ai bằng!

6. Và lòng nhân đức, chính bông thơm mà

7. Nhân đức Cha bao la không ai bằng.

8. Về phần anh em, phải gắng hết sức thêm cho đức tin mình sự nhân đức, thêm cho nhân đức sự học thức,

9. Tổng Hội Công nhân Đức [tiếng Đức: Allgemeine Deutsche Arbeiterverein] [ADAV] là đảng công nhân đầu tiên của phong trào công nhân Đức.

10. Giai cấp công nhân Đức cũng có thái độ tương tự.

11. Hãy lưu ý một đặc điểm nổi bật của điềm này ngày nay: Người ta bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó.

12. 14. [a] Muốn biểu lộ nhân đức, chúng ta phải làm gì?

13. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA luôn luôn hành động theo đường lối nhân đức.

14. Cách cư xử nhân đức có phải chỉ là vấn đề ngẫu nhiên không?

15. Muốn ăn ở nhân đức chúng ta cần phải có lối suy nghĩ nào?

16. [1 Giăng 2:25] Ngày nay nhiều người ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó.

17. Những điều thuộc về thánh linh là công bình, thanh sạch, đáng chuộng, nhân đức.

18. Điều gì thúc đẩy chúng ta rao giảng nhân đức của Đức Giê-hô-va?

19. 18 Nhân đức giúp chúng ta kiên nhẫn, thông cảm và có lòng trắc ẩn.

20. Quốc xã có thể là Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa.

21. Nhân đức cũng đã được định nghĩa là sự phù hợp với tiêu chuẩn công bình.

22. Tuy nhiên, sự tồi bại của Ti-be-rơ lại vượt quá nhân đức của ông.

23. Nó cũng gắn liền với các đức tính, như nhân đức, vô tội và tinh khiết.

24. Và như vậy, Phi E Rơ giải thích: thêm cho đức tin mình sự nhân đức.

25. Như sứ đồ Phao-lô đã báo trước dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, trong ngày sau-rốt, có nhiều người bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng lại chối bỏ quyền phép của nhân đức đó.

26. Chúa đã tạo ra cây để thưởng cho lòng nhân đức của người tiều phu tốt bụng.

27. Càng ngày tôi càng quí trọng các công việc nhân đức và vị tha của quí vị.

28. Ai trong chúng ta lại không thích có dư dật sự nhẫn nhịn, tử tế và nhân đức?

29. Cách duy nhất để được Đức Chúa Trời chấp nhận là bày tỏ nhân đức trong hạnh kiểm.

30. 1921 Adolf Hitler trở thành lãnh đạo của Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa.

31. Và chúng ta hãy nhất định cố gắng hết sức thêm cho đức tin mình sự nhân đức.

32. Chúng ta nên để nhân đức ảnh hưởng thế nào đến lời ăn tiếng nói của chúng ta?

33. Sứ đồ Phao-lô khuyên người đọc hãy tiếp tục nghĩ đến những điều nhân đức, đáng khen.

34. Khi thiết lập hôn nhân, Đức Giê-hô-va giao cho người vợ vai trò kẻ giúp-đỡ.

35. 16 Biểu lộ sự nhân đức đòi hỏi chúng ta phải chân thật [Hê-bơ-rơ 13:18].

36. Butenandt gia nhập Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa ngày 1.5.1936 [danh số đảng viên 3716562].

37. Người giả nhân giả nghĩa có những hành động không đi đôi với lời nói là người thiếu nhân đức.

38. Tại sao chúng ta có quyền nghĩ dân sự của Đức Giê-hô-va phải làm những điều nhân đức?

39. Dự án cũng liên quan tới việc thu thập tin tình báo về Dự án năng lượng hạt nhân Đức.

40. Vì có lòng nhân đức và không giả nhân giả nghĩa nên Đức Chúa Trời ban phước cho chúng ta.

41. Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đức là đức tính đầu tiên để thêm cho đức tin?

42. Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga tiếp tục lấy điều nhân-đức mà ở đời cho bình-tịnh yên-ổn

43. Để được Đức Chúa Trời ban ân huệ, chúng ta phải nghĩ về những điều công bình, tốt lành và nhân đức.

44. Cô ấy phải là một người hội đủ điều kiện cho một giao ước hôn nhânđức hạnh, thanh khiết và xứng đáng.

45. Các công dân trở nên trung kiên, các cộng đồng trở nên nhân đức và những người lân cận trở thành bạn bè.

46. Thí dụ, sự nhân đức không phải là một đức tính mà chúng ta có thể biểu lộ biệt lập với đức tin.

47. Là những người sống cách nhân-đức [kính tin, Trần Đức Huân] trong Đức Chúa Jêsus-Christ, chúng ta biết sẽ bị bắt bớ.

48. Mặc dù giả vờ là người cậu nhân đức, La-ban biến mối quan hệ ruột thịt của mình thành giao kèo làm việc.

49. 11 Dân thánh của Đức Chúa Trời luôn luôn có nghĩa vụ đặc biệt là rao giảng nhân đức của Đức Giê-hô-va.

50. Không lâu sau đó, Nhân Chứng bắt đầu rao giảng trong các doanh trại, nơi sinh sống của những tù nhân Đức được thả.

Video liên quan

Chủ Đề